100 Bài tập Polime và vật liệu polime ôn thi Đại h...
- Câu 1 : Để điều chế 60kg poli (metyl metacrylat) cần tối thiểu m1 kg ancol và m2 kg axit tương ứng. Biết hiệu suất của cả quá trình là 75%. Giá trị của m1, m2 lần lượt là
A. 60 và 60
B. 51,2 và 137,6
C. 28,8 và 77,4
D. 25,6 và 68,8
- Câu 2 : Poli (vinyl axetat) (PVA) được dùng để chế tạo sơn, keo dán. Monome dùng để trùng hợp PVA là
A. CH3COOCH=CH2
B. CH2=CHCOOCH3
C. HCOOCH=CH2
D. CH3COOCH3
- Câu 3 : Một phân tử polietilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime hóa của phân tử polietylen này là:
A. 20000.
B. 2000.
C. 1500.
D. 15000.
- Câu 4 : Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là:
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Amilopectin.
D. Nhựa bakelit.
- Câu 5 : Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.
B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ.
D. Các polime dễ bay hơi.
- Câu 6 : Poli (vinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% metan về thể tích) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất (H) như sau:
A. 5589,08 m3.
B. 1470,81 m3.
C. 5883,25 m3.
D. 3883,24 m3.
- Câu 7 : Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nuosc Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thủy phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là
A. (2), (3), (4) và (5)
B. (1), (3), (4) và (6)
C. (1), (2), (3) và (4)
D. (3), (4), (5) và (6)
- Câu 8 : Loại tơ nào sau đây đốt cháy chỉ thu được CO2 và H2O?
A. Tơ Lapsan.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ tằm.
D. Tơ olon.
- Câu 9 : Polime X có công thức
A. poli vinyl clorua.
B. poli etilen.
C. poli (vinyl clorua).
D. poli cloetan.
- Câu 10 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên ?
A. Tơ nitron.
B. Tơ nilon-6.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ tằm.
- Câu 11 : Phân tử polime nào sau chỉ chứa hai nguyên tố C và H ?
A. Polietilen.
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl doma).
D. Poli(vinyl axetat).
- Câu 12 : Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome là
A. CH2 =CHCOOCH3.
B. C6H5CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)COOCH3.
D. CH3COOCH=CH2.
- Câu 13 : Cho các loại tơ sau: (1) tơ nilon-6,6 ; (2) tơ nilon-6 ; (3) tơ xenlulozơ axetat; (4) tơ olon. Tơ thuộc loại poliamit là
A.(1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2).
D. (1), (2), (3), (4).
- Câu 14 : Polime X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất màu xanh tím. Polime X là
A. xenlulozơ.
B. saccarozo.
C. glicogen.
D. tinh bột.
- Câu 15 : Polime có công thức -(-CH2-CH(CH3)-)n- được điều chế bằng cách trùng hợp chất nào sau đây?
A. Stiren.
B. Buta-1,3-đien.
C. Propilen.
D. Etilen
- Câu 16 : Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. thủy phân.
B. xà phòng hóa.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
- Câu 17 : PVC là chất rắn vô định hình, cách dẫn điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,...PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Vinyl clorua.
B. Vinyl axetat.
C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
- Câu 18 : Loại tơ nào dưới đây thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét?
A. Tơ capron.
B. Tơ lapsan.
C. Tơ nitron.
D. Tơ nilon-6,6.
- Câu 19 : Poli (vinyl axetat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D. C2H5OH=CH2.
- Câu 20 : Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. polipeptit.
B. polipropilen.
C. poli (metyl metacrylat).
D. poliacrilonitrin.
- Câu 21 : Polime X có khối lượng phân tử là 400000 g/mol và hệ số trùng hợp là n = 4000. X là
A. –(–CH2CH(CH3) –)n–.
B. –(–CH2CH(Cl) –)n–.
C. –(–CF2CF2)n–.
D. –(–CH2CH2–)n–.
- Câu 22 : Trùng hợp vinyl xianua (acrilonitrin) thu được chất nào trong các chất sau?
A. Cao su buna-N.
B. Tơ nitron (hay olon).
C. Tơ capron.
D. Tơ lapsan.
- Câu 23 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
A. Bông.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ tằm.
D. Tơ visco.
- Câu 24 : Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monme) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) đuợc gọi là phản ứng
A. thủy phân.
B. xà phòng hóa.
C. trùng ngưng.
D. trùng hợp.
- Câu 25 : Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng hợp vinyl xianua.
B. Trùng hợp metyl metacrylat.
C. Trùng ngưng axit ɛ-aminocaproic.
D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
- Câu 26 : Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CHCH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 1.
B.2
C. 4.
D. 3.
- Câu 27 : Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. etylen glicol và hexametylenđiamin.
B. axit ađipic và etylen glicol.
C. axit ađipic và glixerol.
D. axit ađipic và hexametylenđiamin.
- Câu 28 : Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin (CH2=CHCN) theo tỉ lệ tương ứng x : y, thu được một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này, thu được hỗn hợp khí và hơi (CO2, H2O, N2) trong đó có 58,065% CO2 về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia phản ứng trùng hợp là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Tơ nilon-6,6 là
A. hexacloxiclohexan.
B. polieste của axit ađipic và etylen glicol.
C. poliamit của axit ɛ-aminocaproic.
D. poliamit của axit ađipic và hexametylen điamin.
- Câu 30 : Phân tử khối trung bình của poli (vinyl clorua) (PVC) là 75000. Hệ số polime hóa của PVC là
A. 1200.
B. 1500.
C.2400.
D. 2500.
- Câu 31 : Trong các polime sau: (1) poli (metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli (etylen- terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là
A. (1), (3), (5).
B. (1), (3), (6).
C. (1), (2), (3).
D. (3), (4), (5)
- Câu 32 : Trong số các loại tơ sau tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. tơ tằm, tơ enang.
B. tơ visco, tơ axetat.
C. tơ nilon-6,6, tơ capron.
D. tơ visco, tơ nilon-6,6.
- Câu 33 : Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
- Câu 34 : Phát biểu nào sau đây sai?
A. Bản chất cấu tạo hóa học của tơ nilon là poliamit.
B. Tơ nilon, tơ tằm, tơ rất bền vững với nhiệt.
C. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao.
D. Bản chất cấu tạo hóa học của sợi bông là xenlulozo.
- Câu 35 : Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là
A. 328.
B. 479.
C. 453.
D. 382.
- Câu 36 : Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. H2N(CH2)5COOH.
B. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH.
C. HOOC(CH2)4COOH và HO(CH2)2OH.
D. HCOO(CH2)4COOH và H2N(CH2)6NH2.
- Câu 37 : Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozo là
A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.
B. tơ visco và tơ nilon-6.
C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6.
D. sợi bông và tơ visco.
- Câu 38 : Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm giảm mạch polime?
A. Poli (vinyl clorua) + Cl2/t0.
B. Poli (vinyl axetat) + H2O/OH–, t°.
C. Cao su thiên nhiên + HCl/t°.
D. Amilozo + H2O/H , t°
- Câu 39 : Từ 4,2 tấn etilen người ta có thể thu được bao nhiêu tấn PVC biết hiệu suất của cả quá trình là 80%?
A. 5,7 tấn.
B. 7,5 tấn.
C. 5,5 tấn.
D. 5,0 tấn.
- Câu 40 : Tơ visco thuộc loại tơ?
A. Poliamit.
B. Polieste.
C. Thiên nhiên.
D. Bán tổng hợp.
- Câu 41 : Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) tạo thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng các phân tử nhỏ (thí dụ H2O) là phản ứng
A. tổng hợp.
B. trùng hợp.
C. trung hòa.
D. trùng ngưng.
- Câu 42 : Để điều chế 1 tấn nilon-6 cần m tấn axit ɛ-aminocaproic (H2N-[CH2]5-COOH). Biết hiệu suất của quá trình là 90%, giá trị của m gần đúng là
A. 1,043.
B. 1,828.
C. 1,288.
D. 1,403.
- Câu 43 : Phân tử khối trung bình của polietilen (PE) là 420000. Hệ số polime hóa của PE làPhân tử khối trung bình của polietilen (PE) là 420000. Hệ số polime hóa của PE là
A. 20000.
B. 17000.
C. 18000.
D. 15000.
- Câu 44 : Polime nào sau đây không chứa nitơ trong phân tử?
A. Poli (vinyl clorua).
B. Poliacrilonitrin.
C. Nilon-6,6.
D. Nilon-6.
- Câu 45 : Chất nào sau đây thuộc polime thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ nitron.
C. Poli (vinyl clorua).
D. Xenlulozơ.
- Câu 46 : Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là
A. 42,34 lít.
B. 42,86 lít.
C. 34,29 lít.
D. 53,57 lít.
- Câu 47 : Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?
A. Buta-1,3-đien.
B. Penta-1,3-đien
C. But-2-en.
D. 2-metylbuta-1,3-đien.
- Câu 48 : Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH2=C(CH3)COOCH3
C. CH2 =CHCOOCH3.
D. C6H5CH=CH2.
- Câu 49 : Một phân tử polietilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ s ố polime hóa của phân tử polietilen này là:
A. 20000.
B. 2000.
C. 1500.
D. 15000.
- Câu 50 : Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime.
B. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được nilon-7.
C. Polietilen là polime trùng ngưng.
D. Cao su buna có phản ứng cộng.
- Câu 51 : PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa...PVC được tổng hợp trực tiếp từ chất nào sau đây?
A. Vinyl clorua.
B. Etilen.
C. Vinyl xiarua.
D. Vinyl axetat.
- Câu 52 : Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. polietilen.
B. poli(vinyl clorua).
C. poli(metyl metacrylat).
D. poliacrilonitrin.
- Câu 53 : Polime nào sau đây thuộc loại poliamit?
A. Polibutađien.
B. Polietilen.
C. Nilon-6,6.
D. Poli (vinyl clorua).
- Câu 54 : Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo
A. Poli (vinyl clorua).
B. Poli (metyl metacrylat).
C. Poliacrilonitrin.
D. Polietilen.
- Câu 55 : Cao su lưu hóa (loại cao su được tạo thành khi cho cao su thiên nhiên tác dụng với lưu huỳnh) có khoảng 2,0% lưu huỳnh về khối lượng. Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su. Vậy khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu đisunfua- S-S-?
A. 44.
B. 50.
C. 48.
D. 46.
- Câu 56 : PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,… PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Vinyl axetat.
B. Vinyl clorua.
C. Acrilonitrin.
D. Propilen.
- Câu 57 : Ở một loại polietilen (-CH2-CH2-)n có phân tử khối là 420000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen đó là
A. 15290.
B. 17886.
C. 12300.
D. 15000.
- Câu 58 : Tơ nào sau đây có nguồn gốc tự nhiên?
A. Nilon-6.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nitron.
D. Nilon-7.
- Câu 59 : Tơ nilon–6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. H2N[CH2]5COOH.
B. HOOC[CH2]4COOH và HO[CH2]2OH.
C. HOOC[CH2]4COOH và H2N[CH2]6NH2.
D. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH.
- Câu 60 : Poli (vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH2=CHCOO-CH3.
C. CH2=CHCOOC2H5.
D. C2H5COOCH=CH2.
- Câu 61 : Polime thuộc loại polime nhân tạo là
A. Polietilen
B. Tơ visco
C. Tơ nilon-6
D. Tơ tằm
- Câu 62 : Thủy phân hoàn toàn 200 gam hỗn hợp tơ tằm và lông cừu thu được 31,7 gam glyxin. Biết thành phần phần trăm về khối lượng của glyxin trong tơ tằm và lông cừu lần lượt là 43,6% và 6,6%. Thành phần phần trăm về khối lượng tơ tằm trong hỗn hợp kể trên là
A. 75%
B. 25%
C. 62,5%
D. 37,5%
- Câu 63 : Tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. tơ olon.
B. tơ nilon-6,6.
C. tơ axetat.
D. tơ tằm.
- Câu 64 : Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch PVC là 9500 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và PVC nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152.
B. 121 và 114.
C. 113 và 114.
D. 121 và 152.
- Câu 65 : Loại polime nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O?
A. Polietilen
B. Tơ olon
C. Nilon-6,6
D. Tơ tằm
- Câu 66 : Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?
A. amilozơ + H2O
B. cao su thiên nhiên + HCl
C. poli (vinyl clorua) + Cl2
D. poli (vinyl axetat) + H2O
- Câu 67 : Polime có công thức được điều chế bằng cách trùng hợp chất nào sau đây?
A. Etilen.
B. Stiren.
C. Buta-l,3-đien.
D. Propilen.
- Câu 68 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)
A. Tơ visco.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ tằm.
D. Bông
- Câu 69 : Tơ tổng hợp không thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. tơ lapsan
B. tơ nitron.
C. tơ nilon-6
D. tơ nilon - 6,6.
- Câu 70 : Cao su buna có công thức cấu tạo thu gọn là
A. –(–CH2–CH=CH–CH2–)n–.
B. –(–CH2–CHCl–)n–.
C. –(–CH2–CH2–)n–.
D. –(–CH2–CHCN–)n–.
- Câu 71 : Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta–1,3–đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là
A. 2 : 3.
B. 1 : 3.
C. 1 : 1.
D. 1 : 2.
- Câu 72 : Dãy nào gồm các polime có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Nhựa rezol; cao su lưu hóa.
B. Aminopectin; glicogen.
C. Tơ nilon- 6,6; tơ lapsan; tơ olon.
D. Cao su Buna – S; xenlulozơ; PS.
- Câu 73 : Cao su lưu hóa có 2% lưu huỳnh về khối lượng. Số mắt xích isopren có một cầu đisunfua −S−S− là (giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su)
A. 46.
B. 50.
C. 23.
D. 32.
- Câu 74 : Cho các polime sau: poliacrilonitrin, polietilen, poli(vinyl clorua), poli(etylen terephtalat), polibuta-1,3-đien. Số polime được dùng đề sản xuất tơ là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
- Câu 75 : X là một peptit mạch hở có công thức phân tử C13H24NxO6. Thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol các chất):
A. (X2) tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3.
B. X là một tetrapeptit.
C. (X1) được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt).
D. Trong dung dịch (X1) làm quỳ tím hóa đỏ.
- Câu 76 : Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. (1); (2); (6).
B. (2); (3); (5); (7).
C. (5); (6); (7).
D. (2); (3); (6).
- Câu 77 : Polietilen là sản phẩm của phản ứng trùng hợp
A. CH2=CH-CH=CH2.
B. CH2=CH-CH3.
C. CH2=CH2.
D. CH2=CH-Cl.
- Câu 78 : Sản phẩm phản ứng trùng ngưng nào sau đây tạo ra tơ nilon-6,6?
A. axit ađipic và glixerol.
B. Axit phtalic và etylen glicol.
C. Axit phtalic và hexametylenđiamin.
D. Axit ađipic và hexametylenđiamin.
- Câu 79 : Polime nào sau đây được sử dụng để sản xuất cao su buna?
A. poli butadien.
B. poli etilen.
C. poli stiren.
D. poli (stiren-butadien).
- Câu 80 : Polime nào sau đây không được được dùng làm chất dẻo?
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Poli acrilonitrin.
- Câu 81 : Polime nào sau đây có mạch phân nhánh?
A. Amilozo.
B. Polietilen.
C. Amilopectin.
D. Poli(vinyl clorua).
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein