100 câu trắc nghiệm Đạo hàm cơ bản !!
- Câu 1 : Tính đạo hàm của hàm số sau: y = 3x5
A: 3x4
B: 15x4
C: 15x5
D: Đáp án khác
- Câu 2 : Tính đạo hàm của hàm số sau: y = 2x4 + 2x
A: 8x + 3
B: 8x3 + 3
C: 8x3 + 2
D: Tất cả sai
- Câu 3 : Tính đạo hàm của hàm số sau: y = 6x3 – 2x2 + 1
A: 18x2 – 8x + 1
B: 18x2 – 4x
C: 6x2 – 2x
D: 6x2 – 4x
- Câu 4 : Tính đạo hàm của hàm số sau:
A.
B.
C.
D .
- Câu 5 : Tính đạo hàm của hàm số sau
D: Tất cả sai
- Câu 6 : Tính đạo hàm của hàm số sau (a là hằng số)
A: y’ = x3 + x2 + x – 1
B: y’ = x3 – x2 – x – 1
C: y’ = x3 – x2 + x + 1
D: y’ = x3 – x2 + x – 1
- Câu 7 : Tính đạo hàm của hàm số sau y = (x2 + 3x)(2 – x).
A: -3x2 – 2x + 6
B: -3x2 + 2x + 6
C: -3x2 – 2x – 6
D: 3x2 – 2x + 6
- Câu 8 : Tính đạo hàm của hàm số sau y = (2x – 3)(x5 -2x).
A: 12x5 – 10x4 + 3
B: 12x5 – 15x4 + 6
C: 12x5 – 15x4 – 8x + 3
D: Đáp án khác
- Câu 9 : Tính đạo hàm của hàm số sau y = x(2x - 1)(3x + 2)
A: 18x2 + 2x + 2
B: 18x2 + 2x - 2
C: 9x2 + 2x - 2
D: 2x - 2
- Câu 10 : Tính đạo hàm của hàm số sau y = (x2 – 2x + 3)(2x2 + 3).
A: 8x3 – 12x2 + 18x – 6
B: 12x3 + 4x2 + 24x – 6
C: 6x3 – 4x2 + 24x – 6
D: 6x3 + 4x2 + 24x + 6
- Câu 11 : Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = 2x2 + 1. Giá trị f’(-1) bằng:
A. 2.
B. 6.
C. -4.
D. 3.
- Câu 12 : Cho hàm số f(x) = -x4 + 4x3 – 3x2 + 2x + 1. Giá trị f’(-1) bằng:
A. 4.
B. 14.
C. 15.
D. 24.
- Câu 13 : Đạo hàm của hàm số f(x) = (x2 + 1)4 tại điểm x = -1 là:
A. -32.
B. 30.
C. -64.
D. 12.
- Câu 14 : Với . Thì f’(-1) bằng:
A. 1.
B. -3.
C. -5.
D. 0.
- Câu 15 : Cho hàm số f(x) xác định bởi . Giá trị f’(0) bằng
A. 0
B. 2
C. 1
D. Không tồn tại.
- Câu 16 : Cho hàm số bằng:
C. y'(0) = 1.
D. y'(0) = 2.
- Câu 17 : Cho hàm số f(x) xác định trên bởi . Giá trị f’(-8) bằng:
A. 1/12.
B. -1/12.
C. 1/6.
D. -1/6.
- Câu 18 : Cho . Tính f’(1)
A. 1/2
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 19 : Cho f(x) = x5 + x3 – 2x – 3. Tính f’(1) + f’(-1) + 4f(0).
A. 0
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 20 : Cho hàm số . Với giá trị nào của k thì f’(1) = 3/2?
A. k = 1
B. k = 4,5
C. k = -3
D. k = 3
- Câu 21 : Tính đạo hàm của hàm số sau: y = (x7 + x)2.
A. (x7 + x)(7x6 + 1)
B. 2(7x6 + 1)
C. 2(x7 + x)(x6 + 1)
D. 2(x7 + x)(7x6 + 1)
- Câu 22 : Tính đạo hàm của hàm số sau: y = (2x3 – 3x2 – 6x + 1)2.
A. 2(2x3 – x2 + 6x + 1)(6x2 – 6x + 6)
B. 2(2x3 - 3x2 + x + 1)(x2 – 6x + 6)
C. 2(2x3 – 3x2 + 6x + 1)(6x2 – 6x + 6)
D.2(2x3 – 3x2 - 6x + 1)(6x2 – 6x - 6)
- Câu 23 : Tính đạo hàm của hàm số sau: y = (1 – 2x2)3.
A. 12x(1 – 2x2)2.
B. -12x(1 – 2x2)2.
C. -24x(1 – 2x2)2.
D. 24x(1 – 2x2)2.
- Câu 24 : Hàm số có đạo hàm là:
C. y' = -2(x – 2).
- Câu 25 : Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây
C. y’ = (2x – 2)(x2 – 2x + 5).
- Câu 26 : Cho hàm số Xét hai câu sau:
A. Chỉ (I) đúng.
B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả hai đều sai.
D. Cả hai đều đúng.
- Câu 27 : Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?
C. 1 – 6x2.
- Câu 28 : Cho hàm số y = x3 – 3x2 – 9x – 5. Phương trình y’ = 0 có nghiệm là:
A. {-1; 2}.
B. {-1; 3}.
C. {0; 4}.
D. {1; 2}.
- Câu 29 : Cho hàm số . Để f’(1) = 3/2 thì ta chọn:
A. k = 1
B. k = -3
C. k = 3
D. k = 9/2.
- Câu 30 : Cho hàm số . Tập nghiệm của phương trình f’(x) = 0 là
A. {0}
B. 0
C. 4
D. -2
- Câu 31 : Tìm số f(x) = x3 – 3x2 + 1. Đạo hàm của hàm số f(x) âm khi và chỉ khi.
A. 0 < x < 2.
B. x < 1.
C. x < 0 hoặc x > 1
D. x < 0 hoặc x > 2.
- Câu 32 : Cho hàm số . Để y’ > 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
A. (-∞; +∞).
D. ∅.
- Câu 33 : Cho hàm số y = (2x2 + 1)3. Để y’ ≥ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
A. ∅.
B. (-∞; 0].
C. [0; +∞).
D. R
- Câu 34 : Cho hàm số . Để y’ ≤ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
A. ∅.
B. (-∞; 0).
C. (0; +∞).
D. (-∞; 0].
- Câu 35 : Cho hàm số . Tập nghiệm của bất phương trình f’(x) > 0 là
A. R \ {1}.
B. ∅.
C. (1; +∞).
D. R.
- Câu 36 : Cho hàm số y = x3. Viết tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho. Biết tiếp điểm là M(1; 1).
A: y = 3x + 1
B: y = 3x - 1
C: y = 3x + 2
D: y = 3x - 2
- Câu 37 : Cho hàm số y = x3. Viết tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho. Biết hoành độ tiếp điểm bằng 2.
A: y = 12x + 1
B: y = 12x - 16
C: y = 6x + 2
D: y = 6x - 12
- Câu 38 : Cho hàm số . Viết PTTT của đồ thị hàm số biết . Tiếp điểm M có tung độ bằng 4
A: y = 9x + 2
B: y = 9x - 16
C: y = 9x + 8
D: y = 9x - 2
- Câu 39 : Cho hàm số . Viết PTTT của đồ thị hàm số biết. Tiếp điểm M là giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung
A: y = 2x + 1
B: y = 2x - 6
C: y = x + 2
D: y = x - 12
- Câu 40 : Cho hàm số y = x3 + x2 + x + 1. Viết PTT tại M thuộc đồ thị hàm số biết tung độ điểm M bằng 1.
A: y = 2x + 1
B: y = x + 1
C: y = x + 2
D: y = x - 1
- Câu 41 : Cho hàm số có đồ thị là (H). Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với trục hoành là:
A. y = 2x – 4.
B. y = 3x + 1.
C. y = - 2x + 4.
D. y = 2x.
- Câu 42 : Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) = x3 – 2x2 + 3x tại điểm có hoành độ xo = -1 là:
A. y = 10x + 4.
B. y = 10x – 5.
C. y = 2x – 4.
D. y = 2x – 5.
- Câu 43 : Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 + 2, tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng
A. -3
B. 3
C. 4
D. 0
- Câu 44 : Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x4 + 2x2 – 1 tại điểm có tung độ tiếp điểm bằng 2 là:
A. y = 8x – 6, y = -8x – 6.
B. y = 8x = 6, y = -8x + 6.
C. y = 8x – 8, y = -8x + 8.
D. y = 40x – 57.
- Câu 45 : Cho hàm số .Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: 4x – y + 2 = 0.
A. y = 4x – 6, y = -4x – 4.
B. y = 4x – 6, y = -4x + 6.
C. y = 2x – 8, y = -2x + 8.
D.Tất cả sai
- Câu 46 : Cho hàm số .Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : x – y + 2017 = 0
A. y = - x – 3, y = -x – 1.
B. y = -x – 3, y = -x + 1.
C. y = -x – 8, y = - x + 8.
D.Tất cả sai
- Câu 47 : Cho hàm số .Viết phương trình tiếp tuyến d với đồ thị hàm số biết d tạo với trục hoành một góc α mà
A. y = -4x – 19, y = -4x – 1.
B. y = -4x + 19, y = -x + 3.
C. y = -4x + 19, y = -4x + 3.
D. Tất cả sai
- Câu 48 : Cho hàm số y = x2 – 6x + 5 có tiếp tuyến song song với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến đó là:
A. x = -3.
B. y = -4.
C. y = 4.
D. x = 3.
- Câu 49 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc k = -9 có phương trình là:
A. y – 16 = -9(x + 3).
B. y = -9(x + 3).
C. y – 16 = -9(x – 3).
D. y + 16 = -9(x + 3).
- Câu 50 : Cho hàm số có đồ thị (H). Đường thẳng Δ vuông góc với đường thẳng d: y = -x + 2 và tiếp xúc với (H) thì phương trình của Δ là
A. y = x + 4.
D. Không tồn tại.
- Câu 51 : Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong (C): y = x3 + 3x2 – 8x + 1, biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng Δ: y = x + 2017?
A. y = x + 2018.
B. y = x + 4.
C. y = x – 4; y = x + 28.
D. y = x - 2018.
- Câu 52 : Cho hàm số y = -x3 + 3x2 – 2 có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y = -9x là:
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
- Câu 53 : Cho hàm số y = x3 – 2x2 + 2x có đồ thị (C). Gọi x1, x2 là hoành độ các điểm M, N trên (C), mà tại đó tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y = -x + 2017. Khi đó x1 + x2 bằng:
A. 4/3.
B. -4/3.
C. 1/3.
D. -1.
- Câu 54 : Cho đường cong . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
A. y = -x -1/4
B. 2y + 4x – 1 = 0
C. x - 4y – 5 = 0
D. Đáp án khác
- Câu 55 : Cho đường cong
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 56 : Cho hàm số .Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(2; 4).
A: y + x – 6 = 0
B: x – y + 6 = 0
C: -x + y + 6 = 0
D: x + y + 6 = 0
- Câu 57 : Cho hàm số.
A: y + x – 6 = 0
B: x – y + 6 = 0
C: -x + y + 6 = 0
D: không có đường thẳng nào
- Câu 58 : Cho hàm số (C): . Tìm phương trình tiếp tuyến với (C). Tại điểm có hoành độ xo = 1/2.
A: y + 2x - 1,5 = 0
B: 2x – y + 1,5 = 0
C: -2x + y + 1,5 = 0
D: 2x + y + 1,5 = 0
- Câu 59 : Tính đạo hàm của hàm số sau:
D: Đáp án khác
- Câu 60 : Tính đạo hàm của hàm số sau: y = cos2x
A: 2 cosx.sinx
B: -sin2 x
C: -sinx
D: Tất cả sai
- Câu 61 : Tính đạo hàm của hàm số sau: y = sin 3x.cos 5x
A: cos 8x - cos 2x
B: 2 cos 8x - cos 2x
C: 4 cos 8x - cos2x
D: Đáp án khác
- Câu 62 : Tính đạo hàm của hàm số sau:
D. Đáp án khác
- Câu 63 : Giải phương trình y’ = 0 trong trường hợp sau: y = sin2x – 2cosx.
D: Đáp án khác
- Câu 64 : Hàm số có đạo hàm là:
A. y’ = sinx(3cos2x – 1).
B. y’ = sinx(3cos2x + 1).
C. y’ = sinx(cos2x + 1).
D. y’ = sinx(cos2x – 1).
- Câu 65 : Hàm số y = x2.cosx có đạo hàm là:
A. y’ = 2x.cosx – x2sinx.
B. y’ = 2x.cosx + x2sinx.
C. y’ = 2x.sinx – x2cosx.
D. y’ = 2x.sinx + x2cosx.
- Câu 66 : Xét hàm số . Chọn đáp án sai:
D. 3.y2.y’ + 2sin2x = 0.
- Câu 67 : Cho hàm số Giá trị bằng:
A. 0.
- Câu 68 : Cho hàm số y = cos2x + sinx. Phương trình y’ = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0; π)
A. 1 nghiệm.
B. 2 nghiệm.
C. 3 nghiệm.
D. 4 nghiệm.
- Câu 69 : Tính đạo hàm cấp ba của hàm số sau: y = xsin2x
A. -12sinx - 8cos 2x
B. -12sin2x + 8cos2x
C.12sin2x - 8cos2x
D. -12sin2x -8x cos2x.
- Câu 70 : Tính đạo hàm đến cấp đã chỉ ra của hàm số sau: y = cos2x,(y’’’)
A: sin2x
B: 2 sin2x
C: sin 4x
D: 4sin2x
- Câu 71 : Tính đạo hàm đến cấp đã chỉ ra của hàm số sau: y = x4 – sin2x, (y(4))
A: 16 - 8sin 2x
B: 24 - 8sin2x
C: 24 - 16sin2x
D: 16 - 24sin2x
- Câu 72 : Cho f(x) = (2x – 3)5. Khi đó f”(3) và f”’(3) lần lượt là:
A: 2160; 4320
B: 4320; 2160
C: 1640; 4270
D: 4270; 1640
- Câu 73 : Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau: y = x2sinx
A: 2sinx + 4x.cosx
B: 2.sinx + 4x.cosx-sin2x
C: 2sinx + 4x.cosx-
D: Đáp án khác
- Câu 74 : Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau: y = xcos2x
A: -4sin2x
B: -4x.cos2x
C: -4sin2x - 4x.cos2x
D: 4sin2x + 4x.cos2x
- Câu 75 : Cho hàm số y = f(x) = (x – 1)2. Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số f(x)?
A. dy = 2(x – 1)dx.
B. dy = (x – 1)2dx.
C. dy = 2(x – 1).
D. dy = 2(x – 1)dx.
- Câu 76 : Tìm vi phân của các hàm số y = x3 + 2x2
A. dy = (3x2 – 4x) dx
B. dy = (3x2 + x)dx
C. dy = (3x2 + 2x) dx
D. dy = (3x2 + 4x)dx
- Câu 77 : Cho hàm số y = x3 – 9x2 + 12x - 5. Vi phân của hàm số là:
A. dy = (3x2 – 18x + 12)dx.
B. dy = (-3x2 – 18x + 12)dx.
C. dy = -(3x2 – 18x + 12)dx.
D. dy = (-3x2 + 18x– 12)dx.
- Câu 78 : Tìm vi phân của các hàm số y = (3x + 1)10
A. dy = 10(3x + 1)9dx
B. dy = 30(3x + 1)10dx
C. dy = 9(3x + 1)10dx
D. dy = 30(3x + 1)9dx
- Câu 79 : Tìm vi phân của các hàm số y = sin2x + sin3x
A. dy = (cos2x + 3sin2xcosx)dx
B. dy = (2cos2x + 3sin2xcosx)dx
C. dy = (2cos2x + sin2xcosx)dx
D. dy = (cos2x + sin2xcosx)dx
- Câu 80 : Tìm vi phân của các hàm số y = tan2x
A. dy = (1 + tan22x)dx
B. dy = (1 - tan22x)dx
C. dy = 2(1 - tan22x)dx
D. dy = 2(1 + tan22x)dx
- Câu 81 : Cho hàm số y = x3 – 5x + 6 . Vi phân của hàm số là:
A. dy = (3x2 – 5)dx.
B. dy = -(3x2 – 5)dx.
C. dy = (3x2 + 5)dx.
D. dy = -(3x2 + 5)dx.
- Câu 82 : Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:
D. dy = x4dx.
- Câu 83 : Cho hàm số y = sinx – 3cosx. Vi phân của hàm số là:
A. dy = (-cosx + 3sinx)dx.
B. dy = (-cosx - 3sinx)dx.
C. dy = (cosx + 3sinx)dx.
D. dy = -(cosx + 3sinx)dx.
- Câu 84 : Cho hàm số y = sin2x. Vi phân của hàm số là:
A. dy = -sin2xdx.
B. dy = sin2xdx.
C. dy = -sinxdx.
D. dy = 2cosxdx.
- Câu 85 : Tìm vi phân của hàm số
A.
B.
- Câu 86 : Tìm vi phân của hàm số tại điểm x = 1 ứng với Δx = 0,5.
A: 1
B: -1
C: 0
D: 2
- Câu 87 : Vi phân của hàm số tại điểm x = -1 ứng với Δx = 0,01 xấp xỉ bằng
A: 0,18
B: 0,018
C: 0,17
D: 0,017
- Câu 88 : Vi phân của hàm số f(x) = sin(3x – 2) + cos(x2 + 1) tại điểm x = 0 ứng với Δx = 0,5 xấp xỉ bằng:
A: -0,24
B: -0,624
C: -0,364
D: Đáp án khác
- Câu 89 : Tìm vi phân của hàm số f(x) = tan2x – sin2(x + 1) tại điểm x = -1 ứng với Δx = -0,02 xấp xỉ bằng:
A: -0.233
B: -0,212
C: -0.312
D: -0,231
- Câu 90 : Một chất điểm chuyển động thẳng được xác định bởi phương trình s(t) = t3 + 5t2 + 5, trong đó t tính bằng giây và s tính bằng mét. Tính gia tốc của chuyển động khi t = 2.
A : 22
B : 12
C : 14
D : 16
- Câu 91 : Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t) = 2t3 – 2t2 + 6 trong đó t là giây ; s là mét. Tính vận tốc của chuyển động khi t = 1
A : 1
B : 2
C : 3
D : Đáp án khác
- Câu 92 : Tính đạo hàm của hàm số sau
- Câu 93 : Tính đạo hàm của hàm số sau
- Câu 94 : Tính đạo hàm của hàm số sau
- Câu 95 : Tính đạo hàm của hàm số sau
- Câu 96 : Tính đạo hàm của hàm số sau
- Câu 97 : Tính đạo hàm của hàm số sau:
- Câu 98 : Cho hàm số . Đạo hàm y’ của hàm số là biểu thức nào sau đây?
- Câu 99 : Cho hàm số .
- Câu 100 : Cho hàm số . Đạo hàm y’của hàm số là:
- Câu 101 : Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây ?
- Câu 102 : Hàm số nào sau đây có
- Câu 103 : Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?
- Câu 104 : Tính đạo hàm của hàm số
- Câu 105 : Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?
- Câu 106 : Đạo hàm của bằng:
- Câu 107 : Tính đạo hàm các hàm số sau
- Câu 108 : Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số f(x) là:
- Câu 109 : Cho hàm số . Tập hợp những giá trị của x để f’(x) = 0 là:
- Câu 110 : Cho hàm số y = -4x3 + 4x. Để y’ ≥ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây
- Câu 111 : Cho hàm số . Tập nghiệm của phương trình f’(x) = 0 là
- Câu 112 : Cho hàm số có đồ thị hàm số (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình y” = 0 là
- Câu 113 : Tính đạo hàm của hàm số sau:
- Câu 114 : Tính đạo hàm của hàm số sau:
- Câu 115 : Hàm số y = tanx – cotx có đạo hàm là:
- Câu 116 : Cho hàm số y = cos3x.sin2x. Tính bằng:
- Câu 117 : Tính đạo hàm đến cấp đã chỉ ra của hàm số sau:
- Câu 118 : Tìm vi phân của các hàm số
- Câu 119 : Xét hàm số . Chọn câu đúng:
- Câu 120 : Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:
- Câu 121 : Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:
- Câu 122 : Tìm vi phân của hàm số
- Câu 123 : Tìm vi phân của hàm số y = (x3 – 2x2)2.
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau