Đề trắc nghiệm luyện thi THPT QG 2019 môn Hóa học...
- Câu 1 : Dãy gồm các kim loại sau đây thường được sản xuất bằng phương pháp thủy luyện
A. Fe, Cu, Pb, Zn
B. Pb, Fe, Ag, Cu
C. Cu, Ag, Hg, Au
D. Al, Fe, Pb, Hg
- Câu 2 : Cho a mol Na vào 300ml dung dịch HCl 1M thu được 4,48l khí dung dịch X (dktc). Cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. M?
A. 21,55
B. 33,55
C. 17,55
D. 19,55
- Câu 3 : Dung dịch chứa chất nào sau đây tác dụng với hỗn hợp Fe2O3 và Fe3O4 tạo thành sản phẩm khí
A. NaOH
B. HCl
C. HNO3
D. H2SO4 loãng
- Câu 4 : Hòa tan hoàn toàn 0,52g Cr cần tối thiểu V lít dung dịch HCl 0,1 M. Giá trị của V là
A. 0,15
B. 0,3
C. 0,2
D. 0,1
- Câu 5 : Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học
A. Cho khí H2S lội qua dung dịch Pb(NO3)2
B. Nhúng một sợi dây đồng vào dung dịch FeCl3
C. Cho khí H2S sục vào dung dịch FeCl2
D. Thêm dung dịch HNO3 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2
- Câu 6 : Muối X tác dụng với dung dịch NaOH tạo kết tủa đỏ nâu. X là
A. CuSO4
B. FeCl2
C. FeCl3
D. AgNO3
- Câu 7 : Tất cả các ion trong nhóm nào dưới đây đều gây ô nhiễm nguồn nước
A. NO3-, NO2-, Pb2+, As3+
B. NO3-; NO2-; Pb2+, Na+, Cd 2+, Hg 2-
C. NO3-; NO2-; Pb2+; Na+; HCO3-;
D. NO3-; NO2-; Pb2+; Na+, Cl-
- Câu 8 : Este nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ 1:2
A. Etyl format
B. Phenyl axetat
C. Metyl fomat
D. Bezyl fomat
- Câu 9 : Hãy cho biết cặp tên nào sau đây không thuộc cùng một chất
A. Benzylmetylamin và N-metylanilin
B. Etylmetylamin và N-metyletanamin
C. Dimetylpropylamin và N,N-đimetylpropan – 1- amin
D. Sec-butylmetylamin và N-metylbutan-2-amin
- Câu 10 : Chất X là α- amino axit có công thức phân tư là C3H7O2N. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N-CH2-COOH
B. H2N- CH2-CH2-COOH
C. CH2=CH-COONH4
D. CH3-CH(NH2)-COOH
- Câu 11 : Cặp hợp chất nào dưới đây không thể phản ứng được với nhau
A. Axit axetic và CuO
B. Anilin và Br2
C. Etylaxetat và NaOH
D. Glyxin và Cu
- Câu 12 : Có các nhận xét saua) Các kim loại Na và Ba đều là kim loại nhẹ
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 13 : Cho hỗn hợp A gồm 2,8g Fe và 3,6g Mg vào 200 ml dung dịch CuSO4 amol/l. Sau khi phản ứung thu được 12,4g chất rắn. Giá trị a
A. 0,25
B. 0,35
C. 0,15
D. 0,75
- Câu 14 : Để hòa tan hoàn toàn a g Al(OH)3 cần vừa đủ V1 lít dung dịch NaOH 1M hoặc V2 lít dung dịch H2SO4 1M. Tỉ lệ V1:V2 là
A. 2:3
B. 1:3
C. 3:2
D. 3:1
- Câu 15 : Cho các dung dịch sau: (1) Na2CO3; (2)NaCl; (3) Na2S; (4) AgNO3; (5) HCl. Các dung dịch phản ứng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 1,2,4,5
B. 1,2,3
C. 1,3,4,5
D. 1,2,3,4,5
- Câu 16 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào lần lượt các dung dịch sau: NaHCO3, MgCl2, NaHSO4, AlCl3, (NH4)2CO3, KNO3. Số trường hợp kết tủa thu được
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 17 : Cho a g bột sắt vào dung dịch chứa y mol CuSO4 và z mol H2SO4 loãng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được H2, a g đồng và dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Mối quan hệ giữa y và z là
A. y=4z
B. y=z
C. y=7z
D. 2y=z
- Câu 18 : Cho các nhận định(1) Cho dầu ăn vào nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 19 : Đốt cháy hoàn toàn m g glucozo rồi cho toàn bộ khí CO2 tác dụng với Ca(OH)2 dư thu được 6g kết tủa. Giá trị m là
A. 0,6
B. 1,2
C. 2,4
D. 1,8
- Câu 20 : Một α-amino axit có công thức phân tử là C2H5NO2. Khi đốt cháy 0,1 mol oligopeptit X tạo nên α-amino axit đó thì thu được 12,6g nước và x mol CO2. Giá trị của x là
A. 0,4
B. 0,8
C. 0,6
D. 1
- Câu 21 : Cặp chất đều thuộc loại polime tổng hợp là
A. Poli(metyl metacrylat) tơ tằm
B. Polipropilen, xenlulozơ
C. Tơ xenlulozơ axetat, nilon -6-6
D. Poli(vinyl clorua), polibuta-1,3,-dien
- Câu 22 : Poli(vinl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây
A. C2H5COO-CH=CH2
B. CH2=CH-COO-CH3
C. CH2=CH-COO-C2H5
D. CH3COO-CH=CH2
- Câu 23 : Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot bằng than chì thu được m kg Al ở catot và 6,72m3hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hidro bằng 16 ở anot. Lấy 2,24l X sục vào nước vôi trong dự thu được 2g kết tủa. Giá trị m là
A. 5,4
B. 7,56
C. 10,8
D. 8,1
- Câu 24 : Cho từ từ đến hết 250ml dung dịch B gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M và 120ml dung dịch A gồm H2SO4 1M và HCl 1M, thu được V(l) CO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thu được m g kết tủa.Giá trị m và V lần lượt là
A. 79,18 và 5,376
B. 76,83 và 2,464
C. 49,25 và 3,36
D. 9,85 và 3,36
- Câu 25 : Hỗn hợp X gồm Al và Cr2O3 có khối lượng 23,3 g. Để hòa tan hết X cần vừa đủ dung dịch chưa 0,5 mol NaOH. Nung nóng X để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Để hòa tan hết Y cần a mol HCl trong dung dịch A?
A. 1,3
B. 1,5
C. 0,5
D. 0,9
- Câu 26 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp đồng thời tạo ra kết tủa và có khí bay lên là
A. 5
B. 6
C. 3
D. 2
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein