Đề thi thử THPT QG môn Hóa lần 2 năm 2019 - Trường...
- Câu 1 : Kim loại Cu không tác dụng với
A. dung dịch HNO3 loãng.
B. dung dịch AgNO3.
C. dung dịch H2SO4 đặc.
D. dung dịch HCl loãng.
- Câu 2 : Dung dịch K2Cr2O7 có màu
A. vàng.
B. da cam.
C. tím.
D. xanh.
- Câu 3 : Ure là một trong những loại phân bón hóa học phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân
A. lân.
B. kali.
C. đạm.
D. phức hợp
- Câu 4 : Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. Na
B. Al
C. Cs
D. Li
- Câu 5 : Cho một lượng Na vào dung dịch chứa 0,12 mol AlCl3, sau phản ứng hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kết tủa Giá trị của m là
A. 7,02.
B. 9,36.
C. 6,24.
D. 7,80.
- Câu 6 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:
A. H2O và Al4C3.
B. HCl loãng và CaCO3.
C. Na2SO3 và H2SO4 đặc.
D. H2O và CaC2.
- Câu 7 : Cho dãy các chất sau: poli(etylen terephtalat), tristearin, saccarozơ, glyxylglyxin (Gly-Gly). Số chất trong dãy thủy phân trong dung dịch NaOH, đun nóng là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 8 : Phản ứng nào sau đây không có phương trình ion thu gọn là Ba2+ + HCO3- + OH- → BaCO3 + H2O?
A. Ba(OH)2 + NH4HCO3 → BaCO3 + NH3 + 2H2O.
B. Ba(OH)2 + NaHCO3 → BaCO3 + NaOH + H2O.
C. Ba(OH)2 + Ba(HCO3)2 → 2BaCO3 + 2H2O.
D. Ba(HCO3)2 + KOH → BaCO3 + KHCO3 + H2O.
- Câu 9 : Cho dãy các polime sau: polietilen, polistiren, poli(metyl metacrylat), policaproamit, poli(phenol-fomanđehit), xenlulozơ. Số polime trên thực tế được sử dụng làm chất dẻo là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 10 : Cho dãy các chất sau: Al, Fe(OH)3, CrO3, BaCrO4, Cr2O3. Số chất trong dãy tan được trong dung dịch KOH loãng là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 11 : Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Dẫn khí CO đi qua FeO nung nóng.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 12 : Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit axetic với glixerol (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng), số sản phẩm hữu cơ chứa chức este có thể thu được là
A. 5
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 13 : Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 14 : Cho a gam hỗn hợp X gồm BaO và Al2O3 vào nước, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch H2SO4 vào Y, khối lượng kết tủa (m, gam) theo số mol H2SO4 được biểu diễn theo đồ thị sau.
A. 40,8.
B. 56,1.
C. 66,3.
D. 51,0
- Câu 15 : Đốt cháy hoàn toàn x mol hiđrocacbon X (40 < MX < 70) mạch hở, thu được CO2 và 0,2 mol H2O. Mặt khác, cho x mol X tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, thì có 0,2 mol AgNO3 phản ứng. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 24,0.
B. 27,8.
C. 25,4.
D. 29,0
- Câu 16 : Cho các phát biểu sau:(a) Nguyên tắc sản xuất gang là dùng than cốc khử oxit sắt thành sắt.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 17 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H12O4. X tác dụng với NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối cacboxylic đơn chức và ancol Z. Axit hóa Y, thu được hai axit cacboxylic Y1 và Y2 có cùng số nguyên tử hidro, trong đó Y1 có phân tử khối lớn hơn Y2. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn với X là 3.
B. Y2 có khả năng làm mất màu dung dịch Br2.
C. Z hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. Chất Y1 có phản ứng tráng gương
- Câu 18 : Cho các phát biểu sau:(a) Trong môi trường axit, fructozơ có thể chuyển hóa thành glucozơ và ngược lại.
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
- Câu 19 : Dung dịch X chứa 0,25 mol Ba2+, 0,1 mol Na+ , 0,2 mol Cl- và còn lại là HCO3- . Thể tích dung dịch Y chứa NaOH 1M và Na2CO3 1M cần cho vào X, để thu được kết tủa lớn nhất là
A. 150 ml.
B. 100 ml.
C. 175 ml.
D. 125 ml.
- Câu 20 : Dung dịch X gồm KHCO3 a M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 0,25M và HCl 1,5M. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được 2,688 lít (đktc) khí CO2. Nhỏ từ từ cho đến hết 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là
A. 0,5 và 20,600.
B. 0,5 và 15,675.
C. 1,0 và 20,600.
D. 1,0 và 15,675.
- Câu 21 : Đốt cháy hoàn toàn este X hai chức, mạch hở, cần dùng 1,5a mol O2, sau phản ứng thu được b mol CO2 và a mol H2O. Hiđro hóa hoàn toàn 21,6 gam X (xúc tác Ni, đun nóng) thu được 21,9 gam etse Y no. Thủy phân hoàn toàn 21,9 gam Y trong dung dịch NaOH đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được ancol Z đơn chức và m gam muối T. Giá trị của m là
A. 24,3.
B. 22,2.
C. 26,8.
D. 20,1.
- Câu 22 : Có 4 dung dịch: X (Na2SO4 1M và H2SO4 1M); Y (Na2SO4 1M và Al2(SO4)3 1M); Z (Na2SO4 1M và AlCl3 1M); T (H2SO4 1M và AlCl3 1M) được kí hiệu ngẫu nhiên là (a), (b), (c), (d). Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V ml dung dịch (a), thu được n1 mol kết tủa.
A. T
B. Y
C. X
D. Z
- Câu 23 : Tiến hành 2 thí nghiệm sau:Thí nghiệm 1:
A. Các phản ứng ở các bước 3 xảy ra nhanh hơn khi các ống nghiệm được đun nóng.
B. Sau bước 3 ở cả hai thí nghiệm, hỗn hợp thu được sau khi khuấy xuất hiện màu tím.
C. Sau bước 2 ở thí nghiệm 2, xuất hiện kết tủa màu xanh.
D. Sau bước 1 ở thí nghiệm 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh
- Câu 24 : X và Y là hai axit cacboxylic đơn chức (trong đó có 1 axit có một liên kết đôi C=C, MX < MY), Z là este đơn chức, T là este 2 chức (các chất đều mạch hở và không có phản ứng tráng bạc). Cho 38,5 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T tác dụng vừa đủ với 470 ml dung dịch NaOH 1M được m gam hỗn hợp F gồm hai muối và 13,9 gam hỗn hợp 2 ancol no, mạch hở (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn m gam F cần vừa đủ 27,776 lít O2 thu được Na2CO3 và 56,91 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của T trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 41
B. 66
C. 26
D. 61
- Câu 25 : Cho 33,4 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgO, Fe(NO3)2 và FeCO3 vào dung dịch chứa 1,29 mol HCl và 0,166 HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 0,163 mol hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2 và 0,1 mol CO2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 191,595 gam kết tủa. Nếu tác dụng tối đa với các chất tan trong dung dịch Y cần 1,39 mol dung dịch KOH. Biết rằng tổng số mol nguyên tử oxi có trong X là 0,68 mol. Số mol của N2 có trong Z là
A. 0,031.
B. 0,033.
C. 0,028.
D. 0,035.
- Câu 26 : Cho hỗn hợp E gồm 0,15 mol X (C2H6O5N2) và 0,1 mol Y (C6H16O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp hai khí A (ở điều kiện thường đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm, có tỉ khối so với H2 bằng 22,5) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất t
A. 32,93%.
B. 34,09%.
C. 31,33%.
D. 31,11%.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein