Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019 - Trường THPT...
- Câu 1 : Cho 3,36 gam muối cacbonat của một kim loại M (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 896 ml khí CO2 (đktc). Kim loại M là
A. Cu.
B. Mg.
C. Zn.
D. Fe
- Câu 2 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa?
A. AlCl3.
B. NaHCO3.
C. FeCl3.
D. Cr2(SO4)3.
- Câu 3 : Bột đá vôi (CaCO3) tan được trong
A. Dung dịch NH3.
B. Nước vôi trong.
C. Nước hòa tan CO2 bão hòa (dư).
D. Nước.
- Câu 4 : Đun nóng hỗn hợp sắt với lưu huỳnh, thu được hợp chất X. Đốt cháy bột sắt trong khí clo, thu được hợp chất Y. Các chất X, Y là
A. FeS, FeCl3.
B. Fe2S3, FeCl3.
C. FeS2, FeCl2.
D. FeS, FeCl2.
- Câu 5 : Glucozơ có công thức phân tử là
A. C6H12O6.
B. C6H10O5.
C. C12H22O11.
D. C6H14O6.
- Câu 6 : Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to)?
A. Vinyl clorua.
B. Tripanmitin.
C. Metyl acrylat.
D. Glucozơ.
- Câu 7 : Chất nào sau đây tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng?
A. Anilin.
B. Etylamin.
C. Glyxin.
D. Metylamin.
- Câu 8 : Crom(VI) oxit (CrO3) có màu
A. da cam.
B. vàng.
C. lục thẫm.
D. đỏ thẫm.
- Câu 9 : Ở nhiệt độ thường, bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với
A. O2
B. N2
C. Cl2
D. S
- Câu 10 : Khí X thoát ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người và vật nuôi, do làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. X là
A. SO2.
B. CO.
C. CO2.
D. Cl2.
- Câu 11 : Chất dẻo PE được điều chế từ monome nào sau đây?
A. Etilen.
B. Etanol.
C. Propilen.
D. Vinyl clorua.
- Câu 12 : Sắt tây là sắt được tráng một lớp mỏng kim loại X để bảo vệ sắt không bị ăn mòn theo phương pháp bảo vệ bề mặt. Kim loại X là
A. thiếc.
B. magie.
C. natri.
D. đồng.
- Câu 13 : Dùng 341 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất có thể thu được m kg xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%. Giá trị m gần nhấtvới giá trị nào sau đây?
A. 600
B. 700
C. 400
D. 500
- Câu 14 : Cho 13 gam Zn vào 300 ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 32,35.
B. 20,40.
C. 35,60.
D. 42,00.
- Câu 15 : Hỗn hợp X gồm HCOOCH3 và HO-CH2COOCH3. Đốt cháy hoàn toàn X cần V lít O2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm cháy vào một lượng dư nước vôi trong thu được 50 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 8,40.
B. 16,8.
C. 7,84.
D. 11,2.
- Câu 16 : Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hoá học ?
A. Rót dung dịch NH3 bão hòa vào dung dịch AlCl3.
B. Cho dung dịch HCl vào dung dịch FeSO4.
C. Sục khí SO2 vào dung dịch Na2CO3.
D. Nhúng thanh Zn vào dung dịch Cr(NO3)3.
- Câu 17 : Thủy phân không hoàn toàn 1 pentapeptit mạch hở X thu được hỗn hợp Y trong đó có tripeptit Ala-Ala-Gly và đipeptit Gly-Ala, Gly -Val. Trong Y có tối đa bao nhiêu đipeptit có chứa gốc Gly?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 18 : Cho hỗn hợp X gồm2 amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, thu lấy toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư thì khối lượng bình tăng 103 gam và có 6,72 lít khí (đktc) thoát ra. Công thức phân tử 2 amin là
A. C3H9N và C4H11N.
B. C3H7N và C4H9N.
C. CH5N và C2H7N.
D. C2H7N và C3H9N.
- Câu 19 : Este X có công thức C8H8O2, phân tử có vòng benzen. Thuỷ phân X trong dung dịch NaOH dư đun nóng, thu được một ancol và một muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 20 : Dung dịch chứa 0,01 mol K2Cr2O7 trong H2SO4 (loãng, dư) phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch FeSO4 0,5M. Giá trị của V là
A. 0,04.
B. 0,08.
C. 0,12.
D. 0,16.
- Câu 21 : Hấp thụ hết 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Thêm tiếp 0,4 gam NaOH vào bình này. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là
A. 3,0 gam.
B. 2,0 gam.
C. 1,5 gam.
D. 2,5 gam.
- Câu 22 : Cho 200 ml dung dịch NaOH vào 500 ml dung dịch chứa Ba(HCO3)2 0,6M thu được m gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, đun nóng nước lọc thu thêm m gam kết tủa nữa. Nồng độ ban đầu của NaOH là
A. 1,5M.
B. 1,0M. .
C. 0,75M.
D. 0,5M
- Câu 23 : Cho m gam hỗn hợp este X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 13,08 gam hỗn hợp muối Y (natri axetat, natri propionat, đinatri oxalat) và 0,1 mol hỗn hợp các ancol Z (ancol etylic, ancol propylic, etilenglicol và glixerol). Đốt cháy toàn bộ Z cần vừa đủ 0,33 mol O2 và tạo ra 0,24 mol CO2. Giá trị của m là
A. 12,80.
B. 14,12.
C. 15,20.
D. 13,60.
- Câu 24 : Thí nghiệm nào sau đây thu được hai muối sau phản ứng?
A. Cho Ca(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3.
B. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
C. Cho Fe3O4 dư vào dung dịch KHSO4.
D. Cho Zn dư vào dung dịch CrCl3.
- Câu 25 : Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong 400 ml dung dịch HNO32M, sản phẩm thu được gồm dung dịch X và một chất khí thoát ra. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 đều là NO. Giá trị của m là
A. 12,8.
B. 6,4.
C. 9,6.
D. 3,2.
- Câu 26 : Cho dãy các chất: CH3COOCH2COOCH3, ClH3NCH2COOH, CH3COOC6H5 (phenyl axetat), (COOCH3)2 và CH3COOCH=CHCH3. Số chất trong dãy khi tác dụng với NaOH (loãng, đun nóng) tạo ra sản phẩm có chứa 2 muối là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 27 : Este X có công thức phân tử là C9H10O2, a mol X tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch Y không tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X phù hợp là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 9
- Câu 28 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin.
B. Etyl fomat, lysin, anilin, glucozơ.
C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
D. Etyl fomat, glucozơ, lysin, anilin.
- Câu 29 : Để điều chế Na2CO3 có thể dùng phương pháp nào sau đây?
A. Cho CaCO3 tác dụng với dung dịch NaCl.
B. Cho dung dịch K2CO3 tác dụng với dung dịch Na2SO4.
C. Cho khí CO2 dư đi qua dung dịch NaOH.
D. Nhiệt phân NaHCO3.
- Câu 30 : Cho sơ đồ sau:
A. KCrO2, K2CrO4, CrSO4.
B. KCrO2, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3.
C. K2Cr2O7, K2CrO4, Cr2(SO4)3.
D. K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3.
- Câu 31 : Một tripeptit no, mạch hở X có công thức phân tử CxHyO6N4. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 26,88 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 18,90.
B. 19,80.
C. 21,60.
D. 18,00
- Câu 32 : Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 a (mol/l) và NaCl 1 (mol/l) với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi 5A trong thời gian 96,5 phút (hiệu suất quá trình điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể) thu được dung dịch có khối lượng giảm so với ban đầu là 17,15 gam. Giá trị của a là
A. 0,3.
B. 0,4.
C. 0,2.
D. 0,5.
- Câu 33 : Cho các cặp dung dịch sau:(a) NaOH và KCl.
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
- Câu 34 : X là một amin bậc hai thể khí ở điều kiện thường, Y là một axit cacboxylic (X và Y có cùng nguyên tử cacbon). Z là sản phẩm của phản ứng giữa X và Y. Công thức phân tử của Z là
A. C4H9O2N.
B. C4H11O2N.
C. C6H15O2N.
D. C2H7O2N.
- Câu 35 : Cho hỗn hợp E gồm 2 este X và Y mạch hở (trong đó Y có một liên kết đôi C=C). Đốt cháy hết 0,225 mol E, thu được 55,44 gam CO2. Mặt khác, khi cho 0,225 mol E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH thì thu được a gam một ancol Z hai chức duy nhất và 32,4 gam hỗn hợp 2 muối. Cho toàn bộ Z vào bình đựng Na dư, sau phản ứng khối lượng bình đựng Na tăng 16,65 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với
A. 36%.
B. 25%.
C. 20%.
D. 30%.
- Câu 36 : Cho 8,96 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3 và Cu(NO3)2, thu được chất rắn Y (gồm 3 kim loại) và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được 6,048 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cho NaOH dư vào Z, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,8 gam hỗn hợp rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn hoàn, phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 70,0%.
B. 62,5%.
C. 25,0%.
D. 40,0%.
- Câu 37 : Cho hỗn hợp M gồm 2 peptit mạch hở M1, M2 đều được tạo từ X, Y là 2 amino axit no phân tử chỉ chứa 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2; MX < MY; phân tử M1 có ít hơn M2 1 nguyên tử N. Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp M với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 0,24 mol muối của X và 0,32 mol muối của Y. Đốt cháy hoàn toàn 38,2 gam M cần 1,74 mol O2. Phân tử khối của M1 là
A. 331.
B. 345.
C. 416.
D. 388.
- Câu 38 : Cho m g hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước dư phản ứng kết thúc thu được 2,352 lít khí (đktc), dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, kết quả thể hiện trên đồ thị sau:
A. 7,50.
B. 8,58.
C. 8,74.
D. 8,20.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein