Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THP...
- Câu 1 : Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ là gì?
A. công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
B. công thức biểu thị tỉ lệ về hóa trị của mỗi nguyên tố trong phân tử.
C. công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
D. công thức biểu thị tỉ lệ về khối lượng nguyên tố có trong phân tử.
- Câu 2 : Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là gì?
A. Bạc
B. Sắt tây.
C. Đồng.
D. Sắt.
- Câu 3 : Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là gì?
A. ns2
B. np2
C. ns1sp1
D. ns1sp2
- Câu 4 : Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là gì?
A. quặng đôlômit.
B. quặng manhetit.
C. quặng boxit
D. quặng pirit.
- Câu 5 : Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây?
A. Al2O3 và CuO
B. Fe2O3 và CuO
C. CaO và MgO.
D. MgO và Fe2O3.
- Câu 6 : Phản ứng điều chế kim loại nào sau đây thuộc phản ứng thủy luyện?
A. CuO + CO → Cu + CO2.
B. Fe + CuSO4→ FeSO4 + Cu
C. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4.
D. 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu
- Câu 7 : Dung dịch muối X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được kết tủa màu xanh. Muối X là
A. Fe2(SO4)3.
B. CuSO4
C. MgSO4
D. FeSO4
- Câu 8 : Thành phần chính của quặng Mandehit là gì?
A. FeCO3
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. FeS2
- Câu 9 : Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là gì?
A. tripanmitin
B. tristearin
C. trilinolein
D. triolein
- Câu 10 : Cho dãy các dung dịch sau: C6H5NH2, NH2CH2COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH C2H5NH2, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím ?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 11 : Trong tự nhiên chất hữu cơ X có nhiều trong bông, đay, tre, ..., khi cho tác dụng với hỗn hợp HNO3/H2SO4 đặc đun nóng tạo chất hữu cơ Y dễ cháy, nổ mạnh được dùng làm thuốc súng không khói. X là
A. Saccarozơ
B. Xenlulozơ
C. Glucozơ
D. Tinh bột
- Câu 12 : Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa’’. Theo thời gian, vật liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất, … Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đô la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là
A. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n.
B. (-NH-[CH2]5-CO-)n.
C. (-CH2-CH=CH-CH2)n.
D. (-NH-[CH2]6-CO-)n.
- Câu 13 : Cho dãy các chất: stiren. Phenol, toluene, anilin, metyl amin.anđehit axetic Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch brom là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 14 : Thuốc trừ sâu X được tổng hợp từ benzen là một thuốc trừ sâu có hoạt tính mạnh nhưng rất độc, hiện nay người ta đã ngưng sử dụng X không phải vì tính kháng thuốc của sâu bọ với X mà vì tính độc hại và tính chất hủy hoại môi trường của X. X là
A. TNT
B. DDT
C. Covac
D. 666
- Câu 15 : Cho cấu hình electron nguyên tử (ở trạng thái cơ bản) các nguyên tố như sau: (1) 1s22s22p63s23p64s1
A. (2), (3), (4).
B. (2), (4).
C. (2), (4), (5), (6).
D. (1), (2), (3), (4).
- Câu 16 : Các dung dịch đều tác dụng được với Cu(OH)2 là
A. fructozơ, saccarozơ, tinh bột.
B. fructozơ, saccarozơ, glixerol
C. glucozơ, glixerol, tinh bột
D. glucozơ, xenlulozơ, glixerol
- Câu 17 : Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng với dung dịch X là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
- Câu 18 : Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch X vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
B. Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa.
C. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4
D. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được 2a/3 mol kết tủa
- Câu 19 : Một chén sứ có khối lượng m1 gam. Cho vào chén một hợp chất X, cân lại thấy có khối lượng m2gam. Nung chén đó trong không khí đến khối lượng không đổi, rồi để nguội chén, cân lại thấy nặng m3gam, biết m1< m3< m2. Có bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây thỏa mãn thí nghiệm trên:NaHCO3, NaNO3, NH4Cl, I2, K2CO3, Fe, Fe(OH)2 và FeS2 ?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
- Câu 20 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn X trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Gly-Gly; Ala-Gly; và tripeptit Gly-Val-Gly. Amino axit đầu N, amino axit đầu C của X là
A. Gly, Gly
B. Ala, Val
C. Ala, Gly
D. Gly, Val.
- Câu 21 : Phản ứng điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic được gọi là phản ứng
A. este hóa.
B. xà phòng hóa
C. thủy phân.
D. trùng ngưng.
- Câu 22 : Cho dãy các chất sau đây: CH3COOH; C2H5OH; CH3COOCH3; CH3CHO. Số chất không phải este là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 23 : Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây (trong O2 dư) thu được sản phẩm có chứa N2?
A. Este
B. Tinh bột.
C. Amin
D. Chất béo
- Câu 24 : Công ty The Goodyear Tire & Rubber là một trong những công ty lốp xe lớn nhất thế giới khởi lập năm 1898. Năm 1971, lốp Goodyear trở thành bánh xe đầu tiên lăn trên Mặt Trăng...Tên công ty được đặt theo tên của nhà tiên phong Charles Goodyear, người khám phá ra phương pháp kết hợp giữa nguyên tố S (lưu huỳnh) với cao su để tạo ra một loại cao su có cấu trúc dạng mạch không gian, làm tăng cao tính bền cơ học, khả năng chịu được sự ma sát, va chạm. Loại cao su này có tên là
A. cao su buna-S
B. cao su buna-N
C. cao su buna
D. cao su lưu hóa
- Câu 25 : Polime nào sau đây là polime thiên nhiên ?
A. Amilozơ
B. Nilon-6,6
C. Cao su isopren
D. Cao su buna
- Câu 26 : Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ là
A. C12H22O11
B. C6H12O6
C. C6H10O5
D. CH3COOH
- Câu 27 : Hai chất nào sau đây đều tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime ?
A. Vinyl clorua và Butan-1,3-đien
B. Axit aminoaxetic và protein
C. Etan và propilen
D. Butan-1,3-đien và alanin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein