Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THP...
- Câu 1 : X là este của amino axit, Y là peptit mạch hở. Cho m gam hỗn hợp M gồm X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 13,8 gam một ancol đơn chức Z và hỗn hợp T chứa muối của glyxin, alanin, valin (trong đó có 0,5 mol muối của glyxin). Đốt cháy hoàn toàn T trong O2, thu được Na2CO3, N2, H2O và 1,45 mol CO2. Cho toàn bộ lượng Z trên tác dụng hết với Na, sinh ra 0,15 mol H2. Phần trăm khối lượng của Y trong M gần nhất với
A. 58%
B. 52%
C. 45%
D. 48%
- Câu 2 : Thành phần chính của thuốc nổ không khói là xenlulozơ trinitrat. Công thức của Xenlulozơ trinitrat là gì?
A. [C6H7O2(NO2)3]n
B. [C6H7O3(ONO2)2]n
C. [C6H7O3(ONO2)3]n
D. [C6H7O2(ONO2)3]n .
- Câu 3 : Dãy nào sau đây chứa các ion không cùng tồn tại đồng thời trong một dung dịch?
A. K+, Zn2+, Cl-, SO42-.
B. Ba2+, Mg2+, NO3-, Cl-.
C. NH4+, Na+, CO32-,Br-.
D. Ag+, Al3+, PO43-, Cl-.
- Câu 4 : Cho dãy các chất sau: H2NCH2COOH , C6H5NH3Cl , C2H5NH2 , CH3COOC2H5. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH ?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 5 : Cho hình vẽ mô tả qúa trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ.
A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
B. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
C. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
D. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
- Câu 6 : Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường ?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 7 : Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4 và thỏa sơ đồ các phản ứng sau
A. Tổng số nguyên tử hidro trong 2 phân tử T, F là 10.
B. Từ Z có thể điều chế T theo sơ đồ: Z → hidrocacbon A → T.
C. Đốt cháy cùng số mol Y, Z, T thu được cùng số mol H2O
D. Đun nóng Y với vôi tôi – xút thu được 1 chất khí là thành phần chính của khí thiên nhiên
- Câu 8 : Cho các phát biểu sau: (1). Hỗn hợp Fe3O4 + Cu (tỉ lệ mol 1:1) có thể tan hết trong dung dịch HCl dư.
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 9 : Số chất hữu cơ mạch hở, đơn chức hầu như không tan trong nước có công thức phân tử C2H4O2 là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 10 : Chất có mùi khai là
A. metylamin
B. metyl fomat
C. anilin
D. glyxin
- Câu 11 : Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây?
A. Ca
B. Na
C. Ag
D. Fe
- Câu 12 : Ancol X có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. Chất X không thể là
A. Ancol metylic
B. Etylen glicol
C. Glyxerol
D. Ancol etylic
- Câu 13 : Kim loại thuộc nhóm IA là
A. Li
B. Cu
C. Ag
D. H
- Câu 14 : Kim loại nhôm không bị oxi hóa trong không khí ở nhiệt độ thường do nhôm
A. hoạt động kém nên không tác dụng với oxi
B. tác dụng với oxi của không khí tạo lớp màng oxit bên bảo vệ.
C. tác dụng với hơi nước tạo ra lớp hyđroxit nhôm bền bảo vệ.
D. tác dụng với nitơ mà không tác dụng với oxi của không khí.
- Câu 15 : Chất vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với dung dịch Br2/CCl4 là
A. CH2=CHCOOH.
B. CH3CH2COOH.
C. CH3CH2CH2OH.
D. CH3COOCH3.
- Câu 16 : Khí chủ yếu gây mưa axit là?
A. CO và CH4
B. H2S và NH3.
C. SO2 và NO2
D. CH4 và CO2.
- Câu 17 : Khối lượng mol (g/mol) của este có mùi chuối chín là?
A. 144
B. 130
C. 102
D. 116
- Câu 18 : Có thể phân biệt 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. BaCO3
B. Al2O3
C. Al
D. phenolphtalein
- Câu 19 : Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 25,0 ml dung dịch HCl 1,2M vào 100ml dung dịch chứa K2CO3 0,2M và KHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là
A. 0,030.
B. 0,020
C. 0,015.
D. 0,010.
- Câu 20 : Cho tất cả các đồng phân cấu tạo, đơn chức, mạch hở, có công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: dung dịch KOH; dung dịch KHCO3; dung dịch AgNO3/NH3, to; Ba. Số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
- Câu 21 : Glucozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
B. H2 (xúc tác Ni, to).
C. CH3CHO.
D. dung dịch AgNO3/NH3, to.
- Câu 22 : Dung dịch chất A không làm quỳ tím đổi màu; dung dịch chất B làm quỳ tím hóa xanh. Trộn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất A và B tương ứng là
A. Ca(NO3)2 và K2CO3.
B. NaNO3 và Na2CO3.
C. Ba(NO3)2 và Na2SO4.
D. K2SO4 và CaCl2.
- Câu 23 : Thủy phân hoàn toàn 24,48 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ trong môi trường axit thu được hỗn hợp Y. Trung hoàn axit trong Y bằng dung dịch NaOH vừa đủ rồi sau đó thêm lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 vào và đun nóng, thu được x gam Ag. Mặt khác, đốt cháy 12,24 gam X cần dùng 0,42 mol O2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, x là
A. 25,92
B. 30,24
C. 34,56.
D. 43,20.
- Câu 24 : Có thể dùng chất NaOH khan để làm khô các chất khí
A. N2, NO2, CO, CH4.
B. Cl2, O2, CO, H2
C. NH3, O2, N2, H2
D. NH3, NO, CO2, H2S.
- Câu 25 : Hai chất có cùng khối lượng mol là
A. xenlulozơ và amilozơ.
B. fructozơ và glucozơ.
C. saccarozơ và tristearin.
D. glucozơ và amilopectin.
- Câu 26 : Tripanmitin là hợp chất hữu cơ thuộc loại
A. đa chức
B. polime
C. protein
D. cacbohiđrat
- Câu 27 : Hòa tan hết x gam kim loại R cần dùng 136 gam dung dịch HNO3 31,5%. Sau khi kết thúc phản ứng chỉ thu được dung dịch A và 0,12 mol khí NO. Cô cạn dung dịch A thu được (2,5x + 8,49) gam muối khan. Kim loại R là
A. Cu
B. Mg
C. Ca
D. Zn
- Câu 28 : Cho lượng dư dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với Fe3O4 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng với các chất: Cu, KOH, Br2, AgNO3, K2Cr2O7, MgSO4, Ca(NO3)2, Al. Số chất phản ứng được là
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
- Câu 29 : Dưới đây là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch khi điện phân 400ml (xem thể tích không đổi) dung dịch gồm KCl, HCl và CuCl2 0,02M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện bằng I = 1,93A
A. 3000.
B. 1200
C. 1800.
D. 3600.
- Câu 30 : Dãy có lực bazơ tăng dần theo thứ tự dãy là dãy
A. anilin, metylamin, amoniac
B. anilin, amoniac, metylamin.
C. amoniac, etylamin, anilin
D. etylamin, anilin, amoniac
- Câu 31 : Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là
A. CnHnO2.
B. CnH2n – 2O2.
C. CnH2n + 2O2.
D. CnH2nO2
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein