145 Bài tập Sự điện li ôn thi Đại học có lời giải...
- Câu 1 : Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. CH3COO CH3COO- + H+
B. HCl→H++Cl−
C. H3PO4 3H+ + PO43-
D. Na3PO4→3Na++PO43−
- Câu 2 : Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được ?
A. CaSO4
B. CH3OH
C. HCl
D. Al2(SO4)3
- Câu 3 : Chất nào dưới đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. NH3.
B. AgCl
C. NaOH.
D. H2SO4.
- Câu 4 : Chất nào dưới đây thuộc loại chất điện li?
A. Glucozơ.
B. Ancol etylic.
C. Metyl amin.
D. axeton.
- Câu 5 : Dãy gồm các chất đều là chất điện li yếu là
A. Na2SO3, NaOH, CaCl2, CH3COOH
B. H2S, H3PO4, CH3COOH, Cu(OH)2.
C. BaSO4, H2S, CaCO3, AgCl.
D. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH.
- Câu 6 : Chất nào dưới đây không phải chất điện li?
A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
C. H2O.
D. CuSO4.
- Câu 7 : Điện phân 400mL (không đổi) dung dịch gồm NaCl, HCl và CuSO4 0,02M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện 1,93A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch điện phân được biểu diễn trên đồ thị dưới đây.
A. 3600.
B. 1200.
C. 3000.
D. 1800.
- Câu 8 : Cho các chất sau: H2CO3, Al2(SO4)3, HNO3, glucozơ, C2H5OH, NaOH, CH3COOH, Ba(OH)2, HF. số chất điện li mạnh là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6
- Câu 9 : Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra:
A. Sự khử ion Cl-
B. Sự khử ion Na+
C. Sự oxi hóa ion Cl-
D. Sự oxi hóa ion Na+
- Câu 10 : Điện phân dung dịch gồm 5,85 gam NaCl và 26,32 gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm đi 10,45 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Tất cả các chất tan trong dung dịch điện phân là
A. NaNO3 và NaOH.
B. NaNO3, Cu(NO3)2 và HNO3
C. NaNO3,NaCl và NaOH.
D. NaNO3, Cu(NO3)2.
- Câu 11 : Điện phân 1 lít dung dịch X gồm Cu(NO3)2 0,6M và FeCl3 0,4M đến khi anot thoát ra 17,92 lít khí (đktc) thì dừng lại. Lấy catot ra khỏi bình điện phân, khuấy đều dung dịch để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch Y. Giả thiết kim loại sinh ra đều bám lên catot, sản phẩm khử của N+5 nếu có là NO duy nhất. Giá trị (mx - my) gần nhất là
A. 92 gam
B. 102 gam
C. 101 gam
D. 91 gam
- Câu 12 : Trong số các chất sau : HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, NH3,H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là:
A. 8
B. 7
C. 9
D. 10
- Câu 13 : Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng ?
A. H2SO4 H+ + HSO4-
B. H2CO3 H+ + HCO3-
C. H2SO3 2H+ + SO32-
D. Na2S 2Na+ + S2-
- Câu 14 : Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước?
A. HCl.
B. CH3COOH.
C. C6H12O6 (glucozơ).
D. NaOH.
- Câu 15 : Trong các hợp kim sau đây, hợp kim nào khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì sắt không bị ăn mòn điện hóa học?
A. Cu-Fe.
B. Ni-Fe.
C. Fe-C.
D. Zn-Fe.
- Câu 16 : Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh?
A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4
B. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2
C. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3
D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2
- Câu 17 : Cho các hợp kim sau: Cu-Fe(I); Zn-Fe(II); Fe-C(III), Sn-Fe(IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I,III và IV
B. I, III và IV
C. I, II và IV
D. I,II và III
- Câu 18 : Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t (giây) được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t (giây) thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là:
A. 1,680
B. 4,788
C. 4,480
D. 3,920
- Câu 19 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh:
A. HCl.
B CH3COOH.
C. Al(OH)3.
D C6H12O6.
- Câu 20 : Dung dịch X chứa HCl với nồng độ mol là 0,01M. pH của dung dịch là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 21 : Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh?
A. NaCl
B. H2O
C. C2H5OH
D. CH3COOH
- Câu 22 : Chất nào sau đây điện li không hoàn toàn khi tan trong nước?
A. K2CO3
B. NH4NO3.
C. Ca(OH)2
D. H3PO4
- Câu 23 : Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol 0,1M: NaCl, CH3COOH, NH3, C2H5OH. Dung dịch có độ dẫn điện tốt nhất là
A. NaCl
B. CH3COOH
C. NH3
D. C2H5OH
- Câu 24 : Nhúng thanh Ni nguyên chất vào dung dịch nào sau đây sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. HCl.
B. FeCl3
C. CuCl2
D. CrCl3.
- Câu 25 : Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa ?
A. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
B. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
C. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
D. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng
- Câu 26 : Cho các chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, Mg(OH)2. Các chất điện li yếu là:
A. HClO, HNO2, K3PO4.
B. HClO, HNO2, Mg(OH)2
C. Mg(OH)2, NH4Cl, HNO2
D. Mg(OH)2, HNO2, H2SO4.
- Câu 27 : Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng
B. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3
C. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô.
D. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.
- Câu 28 : Trường hợp nào dưới đây, kim loại không bị ăn mòn điện hóa ?
A. Để gang ở ngoài không khí ẩm.
B. Fe và Cu tiếp xúc trực tiếp cho vào dung dịch HCl.
C. Vỏ tàu làm bằng thép neo đậu ngoài bờ biển.
D. Đốt Al trong khí Cl2.
- Câu 29 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaCl.
B.AgCl.
C. HI.
D. HF
- Câu 30 : Dãy các chất nào sau đây đều là các chất không điện ly?
A. H2O, HClO, CH3COOH, Mg(OH)2.
B. CH3COOH, NaOH, HCl và Ba(OH)2.
C. NaOH, NaCl, CaCO3 và HNO3.
D. C2H5OH, C6H12O6 và CH3CHO.
- Câu 31 : Amin X có chứa vòng benzen. X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức là RNH3Cl. Trong Y, clo chiếm 24,74% về khối lượng. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là
A. 3.
B. 5
C. 4.
D. 2.
- Câu 32 : Điện phân dung dịch chứa AgNO3 với điện cực trơ trong thời gian t(s), cường độ dòng điện 2A thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,168 gam hỗn hợp kim loại, dung dịch Y chứa 1,52 gam muối và 0,056 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO và N2O có tỉ khối hơi với He là 9,6. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,056 lít khí H2 (đktc). Giá trị của t là:
A. 1158,00.
B. 2895,10.
C. 1133,65.
D. 1109,7
- Câu 33 : Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl ( tỉ lệ mol tương ứng 1: 3) với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi 2A.Sau thời gian điện phân t ( giờ) thu được dung dịch Y ( chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 12,45 gam so với dung dịch X. Dung dịch Y phản ứng vừa hết với 3,06 gam Al2O3. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước, hiệu suất điện phân 100%. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,5.
B. 4,7.
C. 4,2.
D. 5,6.
- Câu 34 : Điện phân dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi là 9,65A trong thời gian t giây. Sau điện phân thu được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí có tỉ khối với H2 là 16,39. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Giá trị của t là 3960.
B. Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm 15,95 gam so với dung dịch trước khi điện phân.
C. Dung dịch sau điện phân có pH<7.
D. Hai khí trong X là Cl2 và H2.
- Câu 35 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5 A trong thời gian 8492 giây thì dừng điện phân, ở anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,8m gam rắn không tan. Giá trị của m là
A. 29,4 gam.
B. 25,2 gam.
C. 16,8 gam.
D. 19,6 gam
- Câu 36 : Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
A. Fe2+.
B. Sn2+.
C. Cu2+.
D. Ni2+.
- Câu 37 : Phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn là:
A. H+ + OH– → H2O.
B. Ba2+ + 2OH– + 2H+ + 2Cl– → BaCl2 + 2H2O.
C. Ba2+ + 2Cl– → BaCl2.
D. Cl– + H+ → HCl.
- Câu 38 : Cho các ion sau: Al3+, Fe2+, Cu2+, Ag+, Ca2+. Chiều giảm tính oxi hóa của các ion trên là
A. Ca2+, Al3+, Fe2+,Cu2+, Ag+.
B. Ca2+, Fe2+, Al3+, Cu2+, Ag+.
C. Cu2+, Ag+, Fe2+, Al3+, Ca2+.
D. Ag+ , Cu2+, Fe2+, Al3+, Ca2+.
- Câu 39 : Cho phản ứng: Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + H2O. Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là
A. HCl + OH – → H2O + Cl –.
B. 2H+ + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2H2O.
C. H+ + OH – → H2O.
D. 2HCl + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2Cl – + 2H2O.
- Câu 40 : Dung dịch X chứa các ion: Na+ , Ba2+ và . Chia X thành ba phần bằng nhau. Phần một tác dụng với KOH dư, thu được m gam kết tủa. Phần hai tác dụng với Ba(OH)2 dư, thu được 4m gam kết tủa. Đun sôi đến cạn phần ba, thu được V1 lít CO2 (đktc) và chất rắn Y. Nung Y đến khối lượng không đổi, thu được thêm V2 lít CO2 (đktc). Tỉ lệ V1 : V2 bằng
A. 3 : 2A. 3 : 2. B. 1 : 1. C. 1 : 3. D. 2 : 1
B. 1 : 1.
C. 1 : 3
D. 2 : 1
- Câu 41 : Chất nào sau đây không là chất điện li?
A. NaNO3
B. KOH.
C. C2H5OH.
D. CH3COOH
- Câu 42 : Phương trình rút gọn Ba2+ + SO42– → BaSO4 tương ứng với phương trình phân tử nào sau đây?
A. Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2
B. H2SO4 + BaCO3 → BaSO4 + CO2 + H2O.
C. Na2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 + 2NaNO3.
D. H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O.
- Câu 43 : Một dung dịch Y có chứa 3 ion: Mg2+, Cl– (1 mol), SO42– (2 mol). Thêm từ từ V lít dung dịch Na2CO3 2M vào dung dịch X cho đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại. Giá trị của V là
A. 0,125.
B. 0,65.
C. 2,50.
D. 1,50.
- Câu 44 : Trộn lẫn 3 dung dịch HCl 0,3M, HNO3 0,3M và H2SO4 0,2M với những thể thích bằng nhau thu được dung dịch X. Lấy 360 ml dung dịch d X cho phản ứng với V lít dung dịch Y gồm Ba(OH)2 0,08M và NaOH 0,23M thu được m gam kết tủa và dung dịch Z có pH = 2. Giá trị của m gần nhất với
A. 5,54.
B. 5,42.
C. 5,59.
D. 16,61.
- Câu 45 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa x mol Cu(NO3)2 và y mol NaCl bằng điện cức trơ với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 2895 giây thì dừng điện phân, thu được dung dịch X. Cho 0,125 mol bột Fe vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,504 kít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ở đktc), đồng thời còn lại 5,43 fam rắn không tan. Tỉ lệ x : y gần nhất là
A. 1,75.
B. 1,95
C. 1,90
D. 1,80
- Câu 46 : Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) V lít dung dịch X chứa đồng thời R(NO3)2 0,45M (R là kim loại hóa trị không đổi) và NaCl 0,4M trong thời gian t giây, thu được 6,72 lít hỗn hợp khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch chứa KOH 0,75M và NaOH 0,5M, không sinh ra kết tủa. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của V là
A. 0,75.
B. 1,00.
C. 0,50.
D. 2,00.
- Câu 47 : Thực hiện thí nghiệm sau: Lấy hai thanh kim loại Mg-Cu nối với nhau bằng một dây dẫn nhỏ qua một điện kế rồi nhúng một phần của mỗi thanh vào dung dịch HCl. Cho các phát biểu liên quan tới thí nghiệm:
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 48 : Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm X mol CuSO4 và y mol NaCl (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ x : y là
A. 2 :5 .
B. 4 : 3.
C. 8 : 3.
D. 3 : 8.
- Câu 49 : Điện phân 1 lít dung dịch X gồm Cu(NO3)2 0,6M và FeCl3 0,4M đến khi anot thoát ra 17,92 lít khí (đktc) thì dừng lại. Lấy catot ra khỏi bình điện phân, khuấy đều dung dịch để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch Y. Giả thiết kim loại sinh ra đều bám lên catot, sản phẩm khử của N+5 (nếu có) là NO duy nhất, hiệu suất điện phân là 100%. Hiệu khối lượng dung dịch X và Y gần nhất là
A. 91 gam.
B. 102 gam.
C. 101 gam.
D. 92 gam.
- Câu 50 : Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KC1 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi, sau thời gian t giây, ở anot thoát ra 2,688 lít hỗn hợp khí (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây; thể tích khí thoát ra ở anot gấp 3 lần thể tích khí thoát ra ở catot (đo cùng điều kiện); đồng thời khối lượng catot tăng 18,56 gam. Gia trị của m là:
A. 55,34 gam.
B. 50,87 gam.
C. 53,42 gam.
D. 53,85 gam.
- Câu 51 : Điện phân dung dịch chứa CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
A. Tăng 0,032 gam
B. Giảm 0,256 gam
C. Giảm 0,56 gam
D. Giảm 0,304 gam
- Câu 52 : Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl (có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 3) bằng dòng điện một chiều có cường độ 2,68A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 27,525 gam. Cho bột nhôm dư vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Giá trị của t gần nhất với
A. 5,5
B. 4,5
C. 5,0
D. 6,5
- Câu 53 : Một dung dịch có chứa KCl, HCl, Fe2(SO4)3 có số mol bằng nhau. Khi điện phân dung dịch với điên cực trơ, có màng ngăn xốp đến khi hết ion sắt. Dung dịch sau điện phân có:
A. pH không đổi so với ban đầu
B. pH =7
C. pH < 7
D. pH > 7
- Câu 54 : Dung dịch X chứa 0,2 mol K+; 0,3 mol Ba2+; 0,2 mol ; x mol . Giá trị của x là
A. 0,6
B. 0,4
C. 0,3
D. 0,2
- Câu 55 : Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, sau thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng 5,12 gam. Nếu tiếp tục điện phân thêm 2t giây nữa, dừng điện phân, lấy catot ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,52 gam; đồng thời các khí thoát ra của cả quá trình điện phân là 6,272 lít (đktc). Giá trị của m là:
A. 49,66 gam.
B. 52,20 gam
C. 58,60 gam.
D. 46,68 gam
- Câu 56 : Điện phân dung dịch X chứa 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol CuSO4 trong 4632 giây với dòng điện một chiều có cường độ I = 2,5A. Biết hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng dung dịch giảm sau điện phân là:
A. 1,96 gam
B. 1,42 gam
C. 2,80 gam
D. 2,26 gam
- Câu 57 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa 0,25 mol Cu(NO3)2 và 0,18 mol NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi tới khi khối lượng dung địch giảm 21,75 gam thì dừng điện phân. Cho m gam bột Fe vào vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,75m gam rắn không tan. Giá trị m là.
A. 18,88gam
B. 19,33gam
C. 19,60gam
D. 18,66gam
- Câu 58 : Điện phân (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) dung dịch muối nitrat của một kim loại M (có hóa trị không đổi). Sau thời gian t giây, khối lượng dung dịch giảm 6,96 gam và tại catot chỉ thu được a gam kim loại M. Sau thời gian 2t giây, khối lượng dung dịch giảm 11,78 gam và tại catot thoát ra 0,224 lít khí (đktc). Giá trị của a là
A. 8,64.
B. 6,40.
C. 6,48.
D. 5,60.
- Câu 59 : Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2 dư vào X, thu được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1:1, tạo ra chất Z tan trong nước, chất Z là
A. Ca(HCO3)2.
B. Na2CO3.
C. NaOH.
D. NaHCO3.
- Câu 60 : Điện phân 300 ml dung dịch X chứa m gam chất tan là FeCl3 và CuCl2 với điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện là 5,36 ampe. Sau 14763 giây, thu dược dung dịch Y và trên catôt xuất hiện 19,84 gam hỗn hợp kim loại. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu dược 39,5 gam kết tủa. Giá trị CM của FeCl3 và CuCl2 lần lượt là
A. 1M và 0,5M
B. 0.5M và 0,8M
C. 0,5M và 0,6M
D. 0,6M và 0,8M
- Câu 61 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2 1,2M và KCl 0,4M bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong 6176 giây thì dừng điện phân thấy khối lượng dung dịch giảm 15 gam. Cho 0,25 mol Fe vào dung dịch sau điện phân , kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N5+) đồng thời thu được m gam hỗn hợp rắn. giá trị m là?
A. 6,4
B. 9,6
C. 10,8
D. 7,6
- Câu 62 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al2O3 Giá trị của m là
A. 25,6
B. 23,5
C. 51,1
D. 50,4
- Câu 63 : Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ một thời gian, thu được dung dịch X chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol, đồng thời khối lượng dung dịch giảm 9,28 gam so với ban đầu. Cho 2,8 gam bột Fe vào dung dịch X, sau phản ứng thu được NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5, dung dịch Y và chất rắn Z. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch Y là
A. 11,48
B. 15,08
C. 10,24
D. 13,64
- Câu 64 : Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước?
A. CH3COOH
B. C6H12O6(fructzơ).
C. NaOH.
D. HCl.
- Câu 65 : Điện phân dung dịch chưa AgNO3 điện cực trơ, với cường độ dòng điện 2A, một thời gian thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thuđược 1,58m gam hỗn hợp bột kim loại Y và 1,12 lít hỗn hợp khí Z ( đktc) gồm NO, N2O có tỉ khối hơi đối với H2 là 19,2 và dung dịch T chứa 37,8 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại Y tác dụng dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 ( đktc). Thời gian điện phân là
A. 28950 giây
B. 24125 giây
C. 22195 giây
D. 23160 giây
- Câu 66 : Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 250ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 aM và NaCl 1,5M, với cường độ dòng điện 5A trong 96,5 phút. Dung dịch tạo thành có khối lượng bị giảm so với ban đầu là 17,15 gam. Giá trị của a là
A. 0,5
B. 0,4
C. 0,3
D. 0,6
- Câu 67 : Có 4 lít dung dịch X chứa: .Cho 2 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, kết thúc các phản ứng thu được 9,85 gam kết tủa. Mặt khác, cho lượng dư dung dịch NaHSO4vào 2 lít dung dịch X còn lại, sau phản ứng hoàn toàn thu được 17,475 gamkết tủa. Nếu đun nóng toàn bộ lượng X trên tới phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa rồi cô cạn nước lọc thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 26,65 gam
B. 39,60 gam
C. 26,68 gam
D. 26,60 gam
- Câu 68 : Dung dịch nào sau đây có p H bằng 7?
A. CH3COOH 1M
B. HCl 1M
C. NaOH 1M
D. KCl 1M
- Câu 69 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5Atrong thời gian 8492 giây thì dừng điện phân, ở anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, có khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N5+) và 0,8m gam rắn không tan. Giá trị của m là
A. 29,4
B. 25,2
C. 16,8
D. 19,6
- Câu 70 : Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,352 lít (đkc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 2,04 gam Al2O3. Giả sử hiệu suất điện phân là 100% các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 9408
B. 7720
C. 9650
D. 8685
- Câu 71 : Điện phân dung dịch chứa AgNO3 với điện cực trơ trong thời gian t (s), cường độ dòng điện 2A thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,336 gam hỗn hợp kim loại, 0,112 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO và N2O có tỉ khối đối với H2 là 19,2 và dung dịch Y chứa 3,04 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,112 lít khí H2 (đktc). Giá trị của t là
A. 2895,10
B. 2219,40
C. 2267,75
D. 2316,00
- Câu 72 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 3,36 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là
A. 25,55.
B. 25,20.
C. 11,75
D. 12,80.
- Câu 73 : Dung dịch X chứa m gam ba ion: Mg2+, NH4+, SO42– . Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch KOH dư thu được 5,8 gam kết tủa. Phần 2 đun nóng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 77,4.
B.43,8.
C. 21,9.
D. 38,7.
- Câu 74 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa CuSO4 và NaCl bằng điện cực tro, màng ngăn xốp đến khi khí bắt đầu thoát ra ở cả hai cực thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hòa tan được Al2O3.
A. Khí thoát ra ở anot gồm Cl2 và O2.
B. Khí thoát ra ở anot chỉ có Cl2.
C. H2O tham gia điện phân ở catot.
D. Ở catot có khí H2 thoát ra.
- Câu 75 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa 43,24 gam hỗn hợp gồm MSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi, sau thời gian t giây, thì nước bắt đầu điện phân ở cả hai cực, thấy khối lượng catot tăng so với ban đầu; đồng thời ở anot thoát ra một khí duy nhất có thể tích là 4,48 lít (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây, khối lượng dung dịch giảm 25,496 gam. Kim loại M là
A. Ni.
B. Cu.
C. Fe.
D. Zn.
- Câu 76 : Dãy nào sau đây gồm các ion tồn tại đồng thời trong một dung dịch?
A. Ag+, Fe3+, H+, Br–, NO32–, CO32–.
B. Ca2+, K+, Cu2+, OH–, Cl–.
C. Na+, NH4+, Al3+, SO42–, OH–, Cl–.
D. Na+, Mg2+, NH4+, Cl–, NO32–
- Câu 77 : Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, CO32– và SO42–. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X có tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 8,96 lít khí NH3. Các phản ứng hoàn toàn, thể tích khí đều đo ở đktc. Khối lượng muối có trong 300 ml X là
A. 71,4 gam.
B. 23,8 gam.
C. 47,6 gam.
D. 119,0 gam.
- Câu 78 : Điện phân một lượng dư dung dịch MgCl2 (điện cực trơ, có màng ngăn xốp bao điện cực) với cường độ dòng điện 2,68A trong 2 giờ. Sau khi dùng điện phân khối lượng dung dịch giảm m gam, giả thiết nước không bay hơi, các chất tách ra đều khan. Giá trị của m là:
A. 18,9.
B. 8,7.
C. 7,3.
D. 13,1.
- Câu 79 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X ( biết dung dịch X làm phenolphtalein hóa hồng) và 8,96 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là
A. 123,7.
B. 51,1.
C. 78,8.
D. 67,1.
- Câu 80 : Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3– và a mol Y (bỏ qua sự điện li của nước). Ion Y và giá trị của a là
A. OH– và 0,03.
B. Cl– và 0,01.
C. CO32– và 0,03.
D. NO3– và 0,03
- Câu 81 : Điện phân 500 ml dd hỗn hợp CuSO4 a mol/l và NaCl 1 mol/l với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi 5A trong thời gian 96,5 phút (hiệu suất quá trình điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể) thu được dd có khối lượng giảm so với ban đầu là 17,15 gam. Giá trị của a là
A. 0,4.
B. 0,5.
C. 0,2.
D. 0,3.
- Câu 82 : Điện phân dung dịch gồm 0,1 mol KCl và 0,1 mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện không đổi bằng 5A, sau 2895 giây thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Thành phần chất tan trong dung dịch sau điện phân là
A. KNO3, KCl, KOH.
B. KNO3, HNO3, Cu(NO3)2.
C. KNO3, Cu(NO3)2.
D. KNO3, KOH.
- Câu 83 : Điện phân 100 ml dung dịch gồm CuSO4 aM và NaCl 2M (điện cực trơ, màn ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 1,25A trong thời gian 193 phút. Dung dịch thu được có khối lượng giảm 9,195 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là
A. 0,45.
B. 0,60.
C. 0,50.
D. 0,40
- Câu 84 : Trong công nghiệp, hai kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất của chúng là
A. Al và Fe.
B. Na và Fe.
C. Cu và Ag.
D. Na và Al.
- Câu 85 : Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hòa tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là
A. 6,75.
B. 4,05.
C. 2,70
D. 5,40.
- Câu 86 : Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 bằng cường độ dòng điện 2,68 ampe, trong thời gian t (giờ) thu được dung dịch X. Cho 22,4 gam bột Fe vào dung dịch X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thu được 34,28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của t là
A. 1,00.
B. 1,20.
C. 1,25.
D. 1,40
- Câu 87 : Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2 dư vào X, thu được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, tạo ra chất Z tan trong nước. Chất Z là
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. Na2CO3.
- Câu 88 : Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của t là
A. 0,8.
B. 1,2.
C. 1,0.
D. 0,3.
- Câu 89 : Điện phân dung dịch chứa AgNO3 với điện cực trơ trong thời gian t (s), cường độ dòng điện 2A thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,336 gam hỗn hợp kim loại, 0,112 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO và N2O có tỉ khối đối với H2 là 19,2 và dung dịch Y chứa 3,04 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,112 lít khí H2 (đktc). Giá trị của t là:
A. 2267,75
B. 2895,10.
C. 2316,00.
D. 2219,40.
- Câu 90 : Dung dịch X chứa 0,1 mol Cu2+; 0,3 mol Cl–; 1,2 mol Na+ và x mol SO42–. Khối lượng muối có trong dung dịch X là
A. 140,65 gam.
B. 150,25 gam.
C. 139,35 gam.
D. 97,45 gam
- Câu 91 : Nhận xét nào sau đây về quá trình điện phân dung dịch Na2SO4 là đúng?
A. Na2SO4 giúp giảm điện trở của bình điện phân, tăng hiệu suất điện phân.
B. Trong quá trình điện phân, nồng độ của dung dịch giảm dần.
C. Dung dịch trong quá trình điện phân hoà tan được Al2O3
D. Trong quá trình điện phân thì pH của dung dịch giảm dần.
- Câu 92 : Mắc nối tiếp 2 bình điện phân:
A. Zn.
B. Cu.
C. Ni.
D. Fe.
- Câu 93 : Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+, Ca2+, Cl–, SO42–. Chất được dùng làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. NaHCO3.
B. BaCl2.
C. Na3PO4.
D. H2SO4.
- Câu 94 : Điện phân dung dịch X chứa 2a mol CuSO4 và a mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được V lit khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở hai điện cực là 8,96 lit (đktc) và dung dịch sau điện phân hòa tan vừa hết 12 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 3,3.
B. 2,2.
C. 4,5.
D. 4,0.
- Câu 95 : Một cốc nước chứa: Ca2+ (0,02 mol) ; (0,14 mol) ; Na+ (0,1 mol) ; Mg2+(0,06 mol) ; Cl– (0,08 mol) ; (0,02 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc
A. có tính cứng vĩnh cữu.
B. là nước mềm.
C. có tính cứng toàn phần.
D. có tính cứng tạm thời.
- Câu 96 : Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước cứng có tính vĩnh cửu?
A. Ca2+, Mg2+, HCO3–, Cl–.
B. Ca2+, Cl-, SO42–, HCO3–.
C. Mg2+, Cl–, SO42–, HCO3–.
D. Ca2+, Mg2+, Cl–, SO42–.
- Câu 97 : Sau một thời gian điện phân 300 ml dung dịch CuSO4 với điện cực graphit, khối lượng dung dịch giảm 16 gam. Để làm kết tủa hết ion Cu2+ còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 100 ml dung dịch H2S 1M. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 trước điện phân là
A. 1,0M.
B. 2,5M
C. 1,5M.
D. 2,0M.
- Câu 98 : Một mẫu nước có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3–, Cl –. Mẫu nước trên thuộc loại
A. nước cứng tạm thời.
B. nước cứng toàn phần.
C. nước cứng vĩnh cửu.
D. nước mềm.
- Câu 99 : Điện phân dd Cu(NO3)2 điện cực trơ, với cường độ dòng điện 3A, thu được dd X chứa hai chất tan có cùng nồng độ mol. Nhúng một thanh Fe vào dd X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất, rút thành Fe ra cân lại thấy khối lượng thanh Fe giảm 1,56 gam so với ban đầu. Thời gian điện phân là
A. 3860 giây.
B. 7720 giây.
C. 5790 giây.
D. 2895 giây.
- Câu 100 : Chất nào dưới đây không phải là chất điện li?
A. C2H5OH.
B. NaHCO3.
C. KOH.
D. H2SO4.
- Câu 101 : Điện phân 1 lít dung dịch X chứa a mol CuSO4 và b mol HCl với điện cực trơ, màn ngăn xốp và dùng điện không đổi, trong thời gian t giây thu được dung dịch pH = 1. Nếu điện phân thêm t giây nữa thì thu được dung dịch có pH = 2. Dung dịch thu được không có khả năng tạo kết tủa với dung dịch AgNO3. Giả sử thể tích dung dịch giảm không đáng kể và khí sinh ra thoát ra hết khỏi dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,005.
B. 0,045.
C. 0,015.
D. 0,095.
- Câu 102 : Điện phân dung dịch X gồm x mol KCl và y mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp), khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân thu được dung dịch Y (làm quỳ tím hóa xanh), có khối lượng giảm 2,755 gam so với khối lượng dung dịch X ban đầu (giả thiết nước bay hơi không đáng kể). Cho toàn bộ lượng Y trên tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, kết thúc phản ứng thu được 2,32 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là
A. 10 : 3
B. 5 : 3
C. 4 : 3.
D. 3 : 4.
- Câu 103 : Chất nào sau đây không phải là chất điện ly?
A. NaCl.
B. C2H5OH
C. NaOH.
D. H2SO4.
- Câu 104 : Tiến hành điện phân (với điện cực trơ , hiệu suất 100%, dòng điện có cường độ không đổi) với dung dịch X gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,15 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 14,125 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 15 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các phản ứng thu được m gam chất rắn. Biết các khí sinh ra hòa tan không đáng kể trong nước. Giá trị của m là:
A. 8,6.
B. 15,3.
C. 10,8.
D. 8,0.
- Câu 105 : Trong dung dịch, ion OH- không tác dụng được với ion
A. K+.
B. H+.
C. HCO3-.
D. Fe3+.
- Câu 106 : Cho 32,67 gam tinh thể M(NO3)2.nH2O vào 480 ml dung dịch NaCl 0,5M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, có màng ngăn với cường độ dòng điện không đổi ở thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam; đồng thời ở anot thu được 0,135 mol khí. Nếu thời gian điện phân là 2t giây; tổng thể tích khí thoát ra ở 2 điện cực là 8,4 lít (đktc). Giá trị của m và n lần lượt là
A. 8,64 và 5
B. 8,64 và 3.
C. 8,4 và 3.
D. 8,4 và 5.
- Câu 107 : Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ