- Nitơ
- Câu 1 : Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí.
A Li, Mg, Al
B H2 ,O2
C Li, H2, Al
D O2 ,Ca,Mg
- Câu 2 : Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ .
A
Không khí
B
NH3 ,O2
C
NH4NO2
D
Zn và HNO3
- Câu 3 : Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây.
A
Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi .
B
Chưng cất phân đoạn KK lỏng .
C
Đung dung dịch NaNO2 và dung dịch NH4Cl bão hòa.
D
Đun nóng kl Mg với dd HNO3 loãng.
- Câu 4 : N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với :
A
H2
B
O2
C
Li
D
Mg
- Câu 5 : Chọn muối khi nhiệt phân tạo thành khí N2.
A
NH4NO2
B
NH4NO3
C
NH4HCO3
D
NH4NO2 hoặc NH4NO3
- Câu 6 : Một oxit Nitơ có CT NOx trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxit Nitơ đó là :
A
NO
B
NO2
C
N2O2
D
N2O5
- Câu 7 : Thể tích khí N2 (đkc) thu được khi nhiệt phân 10g NH4NO2 là
A
11,2 l
B
5,6 l
C
3,5 l
D
2,8 l
- Câu 8 : Một nguyên tố R có hợp chất với Hidrô là RH3 oxit cao nhất của R chứa 43,66 % khối lượng R .Nguyên tố R đó là
A
Nitơ
B
Photpho
C
Vanadi
D
Một kết quả khác
- Câu 9 : Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:
A
NH3, N2, NO, N2O, AlN
B
NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO
C
NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3
D
NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3
- Câu 10 : Chỉ ra nhận xét sai khi nói về tính chất của các nguyên tố nhóm nitơ : “Từ nitơ đến bitmut thì...”
A
nguyên tử khối tăng dần.
B
bán kính nguyên tử tăng dần.
C
độ âm điện tăng dần.
D
năng lượng ion hoá thứ nhất giảm dần.
- Câu 11 : Trong các hợp chất, nitơ có cộng hoá trị tối đa là :
A
2
B
3
C
4
D
5
- Câu 12 : Cho 2 phản ứng sau : N2 + 3H2 2NH3 (1)
A
Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.
B
Phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
C
Cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
D
Cả hai phản ứng đều toả nhiệt.
- Câu 13 : ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với :
A
Mg
B
K
C
Li
D
F2
- Câu 14 : Dung dịch chứa 4 muối: CuCl2 , FeCl3 , ZnCl2 , AlCl3.Nếu thêm vào dd NaOH dư rồi thên tiếp NH3 dư sẽ thu được kết tủa chứa
A
1 chất
B
2 chất
C
3 chất
D
4 chất
- Câu 15 : Muối được ứng dụng làm bột nổi trong thực phẩm :
A
(NH4)2CO3
B
NH4HCO3
C
Na2CO3
D
NH4Cl
- Câu 16 : Cho dd KOH dư vào 50 ml dd (NH4)2SO4 1M .Đun nóng nhẹ , thu được thể tích khí thoát ra (đkc)
A
2,24 lít
B
1,12 lít
C
0,112 lít
D
4,48 lít
- Câu 17 : Thực hiện phản ứng giữa N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:4) trong bình kín có xúc tác , thu được hỗn hợp có áp suất giảm 10% so với ban đầu (cùng đk) .Hiệu suất phản ứng là
A
25%
B
50%
C
75%
D
60%
- Câu 18 : Hòa tan 4,48 l NH3 (đkc) vào lượng nước vừa đủ 100 ml dung dịch. Cho vào dd này 100ml dd H2SO4 1M .Nồng độ mol/lít của các ion NH4+ ,SO42- và muối amoni sunfat là :
A
1M ; 0,5M ;0,5M
B
0,5M ; 0,5M ; 2M
C
1M ; 0,75M ; 0,75M
D
2M; 0,5M ; 0,5M
- Câu 19 : Hỗn hợp N2 và H2 có tỉ khối hơi so với không khí bằng 0,293 . % V của hỗn hợp là:
A
%VN2 :25% , %VH2 :75%
B
%VN2 :20% , %VH2 : 80%
C
%VN2 : 30% , %VH2 :70%
D
%VN2 : 40% , %VH2 : 60%
- Câu 20 : Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là :
A
Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.
B
Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C
Giấy quỳ mất màu.
D
Giấy quỳ không chuyển màu.
- Câu 21 : Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện
A
khói màu trắng.
B
khói màu tím
C
khói màu nâu.
D
khói màu vàng.
- Câu 22 : Trong ion phức [Cu(NH3)4]2+, liên kết giữa các phân tử NH3 và Cu2+ là:
A
Liên kết ion.
B
Liên kết cộng hoá trị.
C
Liên kết cho – nhận.
D
Liên kết kim loại.
- Câu 23 :
A
(A) là NO, (B) là N2O5
B
(A) là N2, (B) là N2O5
C
(A) là NO, (B) là NO2
D
(A) là N2, (B) là NO2
- Câu 24 : Cho 2 phản ứng sau : N2 + 3H2 2NH3 (1) và N2 + O2 2NO (2)
A
Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.
B
Phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
C
Cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
D
Cả hai phản ứng đều toả nhiệt.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein