Đề thi thử THPT Quốc Gia- ĐH Môn Vật Lý năm 2015-...
- Câu 1 : Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi OB chiều dài L mô tả như hình bên. Điểm O trùng với gốc tọa độ của trục tung. Sóng tới điểm B có biên độ a. Thời điểm ban đầu hình ảnh sóng là đường nét liền đậm, sau thời gian và 5 thì hình ảnh sóng lần lượt là đường nét đứt và đường nét liền mờ. Tốc độ truyền sóng là v. Tốc độ dao động cực đại của điểm M là
A
B
C
D
- Câu 2 : Con lắc lò xo có độ cứng k, vật khối lượng m, dao động điều hòa với tần số góc ω và gia tốc a. Lực hồi phục được tính theo công thức
A F = ωa
B F = ma
C F = ka
D F = -ωa
- Câu 3 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 30cm đến 50cm, Trong một chu kì dao động thời gian lò xo giãn gấp đôi thời gian lò xo nén. Chiều dài tự nhiên của lò xo là:
A 40cm
B 35cm
C 42,5cm
D 45cm
- Câu 4 : Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000π(F) và độ tự cảm của cuộn dây L = 1,6/π (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu? Lấy π2 = 10.
A 100Hz.
B 25Hz.
C 50Hz.
D 200Hz.
- Câu 5 : Hai nguồn kết hợp S1, S2 cùng pha cách nhau 26cm. Bước sóng là 2cm. Điểm M thuộc miền giao thoa luôn dao động với biên độ cực đại, cách nguồn S2 một đoạn 24cm và nằm trên đường tròn đường kính S1S2, tâm là trung điểm của đoạn S1S2. Dịch chuyển nguồn S1 dọc theo phương S1S2 ra xa nguồn S2 một đoạn d có để M vẫn dao động với biên độ cực đại. Đoạn d ngắn nhất bằng
A 3,82cm
B 2,00cm
C 1,00cm
D 1,91cm
- Câu 6 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần là 2 (A). Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần là:
A
B
C
D
- Câu 7 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm. Quãng đường vật đi được trong 3s là 30cm. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 1/3s là
A
B 5cm
C
D
- Câu 8 : Hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 20cm có cùng phương trình sóng u = acos(400πt). Tốc độ truyền sóng là 4m/s. Gọi I là trung điểm của đoạn AB. Điểm C thuộc đường trung trực của đoạn AB sao cho ABC là tam giác vuông. Số điểm trên đoạn IC dao động ngược pha với điểm I là
A 2
B 1
C 3
D 4
- Câu 9 : Hai vật dao động trên hai phương song song sát nhau, vị trí cân bằng là các giao điểm của đường vuông góc với phương dao động. Phương trình dao động của hai vật là và . Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi khoảng cách giữa hai vật theo phương dao động nhỏ nhất đến khi khoảng cách giữa hai vật lớn nhất là 0,75s. Kể từ thời điểm ban đầu, thời điểm mà khoảng cách hai vật đạt cực đại lần đầu tiên là
A 1,5s
B 0,5s
C 1s
D 0,25s
- Câu 10 : Trong một hộp kín chứa hai trong ba phần tử : điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện mắc nối tiếp, với hai đầu nối ra ngoài là A và B. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện qua hộp là Các phần tử trong hộp là:
A
B
C
D
- Câu 11 : Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với vận tốc 20cm/s trên phương Ox. Trên phương này có 2 điểm M và N với khoảng cách MN = 5,5cm và M gần nguồn sóng hơn. Cho biên độ a = 15cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó M có li độ 12cm và đang đi theo chiều âm thì li độ tại N là:
A – 9cm
B 9cm
C 6cm
D – 6cm
- Câu 12 : Để đo tốc độ truyền âm trong một thanh thép người ta bố trí một thanh thép thẳng dài 1350m. Người A áp sát tai vào một đầu thành thép, người B dùng búa gõ vào đầu thanh thép còn lại. Khi người A vừa nghe tiếng búa gõ chạy trong thanh thép thì lập tức đứng dậy và sau đó 3 giây mới nghe tiếng búa gõ truyền trong không khí. Biết tốc độ truyền trong không khí là 340m/s. Tốc độ truyền âm trong thanh thép là
A 1391 m/s
B 1020 m/s
C 1350 m/s
D 1194 m/s
- Câu 13 : Con lắc lò xo dựng ngược trên mặt phẳng nằm nghiêng góc 300 (một đầu lò xo gắn cố định dưới chân mặt phẳng nghiêng). Con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m và vật nhỏ hình lập phương có khối lượng m =300g. Vật m ở vị trí cân bằng cách đỉnh mặt phẳng nghiêng một đoạn 40cm. Từ đỉnh mặt phẳng nghiêng, thả không vận tốc đầu vật nhỏ hình hình lập phương có khối lượng m0 = 100g trượt xuống. Khi vật m0 chạm vào vật m thì dính vào m. Bỏ qua ma sát giữa các vật với mặt phẳng nghiêng và lực cản của không khí. Lấy g =10 (m/s2). Sau va chạm, hệ vật sẽ dao động với biên độ là
A
B
C 40 cm/s
D
- Câu 14 : Con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng. Lực đàn hồi cực đại gấp ba lực đàn hồi khi vật ở vị trí cân bằng. Đưa vật đến vị trí lò xo nén 10cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Lấy g =10m/s2. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc vật qua vị trí lò xo có lực đàn hồi cực tiểu và khi đó thế năng của lò xo đang tăng. Phương trình dao động của vật là
A
B
C
D
- Câu 15 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120 V, tần số thay đổi được vào đoạn mạch AB gồm điện trở R = 26 Ω, mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C và cuộn dây dẫn có điện trở thuần r = 4 Ω, độ tự cảm L. Gọi M là điểm nối giữa điện trở R và tụ điện C. Thay đổi tần số dòng điện đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB (chứa tụ điện và cuộn dây dẫn) có giá trị cực tiểu. Giá trị cực tiểu đó bằng
A 16 V.
B 24 V.
C 60 V.
D 32 V.
- Câu 16 : Một động cơ điện xoay chiều một pha khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V thì sinh ra công suất cơ học là 80 Ω. Biết động cơ có hệ số công suất là 0,8 và điện trở thuần của cuộn dây quấn là 32 Ω, công suất toả nhiệt nhỏ hơn công suất cơ học. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là :
A 1,25 A.
B
C
D
- Câu 17 : Cường độ dòng điện xoay chiều qua một mạch điện có dạng là , t tính bằng giây (s). Tính từ lúc t = 0, xác định thời điểm đầu tiên mà dòng điện có cường độ tức thời bằng cường độ hiệu dụng ?
A 5/600 s.
B 1/600 s.
C 1/150 s.
D 1/240 s.
- Câu 18 : Cho 3 điểm liên tiếp M, N, P cách đều nhau trên phương truyền của một sóng cơ. Phương trình sóng tại M và N lần lượt là và . Phương trình sóng tại P là
A
B
C
D
- Câu 19 : Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và điện trở thuần R mắc nối tiếp, đoạn mạch được mắc vào một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện, kết luận nào sau đây là sai ?
A Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau.
B Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở tỉ lệ nghịch với điện trở của đoạn mạch.
C Cường độ dòng điện tức thời qua mạch cùng pha với điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch.
D Cường độ hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị cực đại.
- Câu 20 : Sau 2 giờ, độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm 4 lần.Chu kì bán rã của chất phóng xạ là
A 1 giờ.
B 1,5 giờ.
C 2 giờ.
D 3 giờ.
- Câu 21 : Phản ứnh nhiệt hạch (MeV). Biết độ hụt khối của là ∆mD= 0,0024u Năng lượng liên kết của hạt là
A 8,52(MeV)
B 9,24 (MeV)
C 7.72(MeV)
D 5,22 (MeV)
- Câu 22 : Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình ; và . Phương trình dao động tổng hợp của vật là
A
B
C
D
- Câu 23 : Mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện tức thời trong mạch biến thiên theo phương trình i = 0,04cosωt(A). Xác định C? Biết cứ sau những khoảng thời gian nhắn nhất 0,25μs thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau và bằng .
A
B
C
D
- Câu 24 : Một vật dao động điều hòa với chu kỳ là 3s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng của vật bằng 1,2J là 0,5s và trong khoảng thời gian này tốc độ của vật lớn hơn 0,6 lần tốc độ cực đại. Năng lượng dao động của vật là
A 3,2J
B 1,6J
C 4,8J
D 2,4J
- Câu 25 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Trong khoảng rộng 12,5mm trên màn có 13 vân tối biết một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là :
A 0,48µm
B 0,52µm
C 0,5µm
D 0,46µm
- Câu 26 : Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung biến đổi được. Khi đặt điện dung của tụ điện có giá trị 20pF thì bắt được sóng có bước sóng 30m. Khi điện dung của tụ điện giá trị 180pF thì sẽ bắt được sóng có bước sóng là
A 150 m.
B 270 m.
C 90 m.
D 10 m.
- Câu 27 : Giả sử các electron thoát ra khỏi catốt của tế bào quang điện đều bị hút về anốt, khi đó dòng quang điện có cường độ I = 0,32mA. Số electron thoát ra khỏi catốt trong mỗi giây là:
A 2.1015
B 2.1017
C 2.1019
D 2.1013
- Câu 28 : Một lăng kính có góc chiết quang A = 450. Chiếu chùm tia sáng hẹp đa sắc SI gồm 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng , lục và tím đến gặp mặt bên AB theo phương vuông góc,biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu lam là . Tia ló ra khỏi mặt bên AC gồm các ánh sáng đơn sắc
A đỏ, vàng và lục.
B đỏ, lục và tím
C đỏ, vàng, lục và tím.
D đỏ, vàng và tím.
- Câu 29 : Đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây dẫn có điện trở r không đổi, độ tự cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có dạng . Để điện áp giữa hai đầu cuộn dây dẫn cực đại thì điện dung của tụ điện có giá trị là :
A
B
C
D
- Câu 30 : Sau 1năm, khối lượng chất phóng xạ giảm đi 3 lần. Hỏi sau 2 năm, khối lượng chất phóng xạ trên giảm đi bao nhiêu lần so với ban đầu.
A 9 lần.
B 6 lần.
C 12 lần.
D 4,5 lần
- Câu 31 : Trong một thí nghiệm về Giao thoa anhs sáng bằng khe I âng với ánh sáng đơn sắc λ=0,7μm, khoảng cách giữa 2 khe s1,s2 là a = 0,35 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát là D = 1m, bề rộng của vùng có giao thoa là 13,5 mm. Số vân sáng, vân tối quan sát được trên màn là:
A 7 vân sáng, 6 vân tối;
B 6 vân sáng, 7 vân tối.
C 6 vân sáng, 6 vân tối;
D 7 vân sáng, 7 vân tối.
- Câu 32 : Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp, được đặt vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi điều chỉnh điện trở của biến trở ở giá trị nào đó thì điện áp hiệu dụng đo được trên biến trở, tụ điện và cuộn cảm lần lượt là 50V, 90V và 40V. Nếu điều chỉnh để giá trị điện trở của biến trở lớn gấp đôi so với lúc đầu thì điện áp hiệu dụng trên biến trở sẽ là:
A 25 V.
B 100 V.
C
D
- Câu 33 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng 450nm, khoảng cách giữa hai khe 1,1mm, màn quan sát E cách mặt phẳng hai khe 220cm. Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường vuông góc với hai khe, thì cứ sau một khoảng bằng bao nhiêu kim điện kế lại lệch nhiều nhất?
A 0,4 mm.
B 0,9 mm.
C 1,8 mm.
D 0,45 mm.
- Câu 34 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5 mm được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa hai điểm M và N mà MN = 2 cm , người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là
A 0,4 µm.
B 0,5 µm
C 0,6 µm.
D 0,7 µm.
- Câu 35 : Hiệu điện thế giữa catốt và đối âm cực của ống Rơnghen bằng 200KV . Cho biết electron phát ra từ catốt không vận tốc đầu . Bước sóng của tia Rơnghen cứng nhất mà ống phát ra là :
A 0,06Å
B 0,6Å
C 0,04Å
D 0,08Å
- Câu 36 : Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc:
A 3.
B 6.
C 2.
D 4.
- Câu 37 : Công thoát electron của một kim loại là A = 4eV . Giới hạn quang điện của kim loại này là :
A 0,28 μm
B 0,31 μm
C 0,35 μm
D 0,25 μm
- Câu 38 : Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,4mm vào catot của một tế bào quang điện. Công thoát electron của kim loại làm catot là A = 2eV. Tìm giá trị hiệu điện thế đặt vào hai đầu anot và catot để triệt tiêu dòng quang điện.
A
B
C
D
- Câu 39 : Để đo độ sâu của một vị trí trên biển, người ta dùng một thiết bị gọi là SONA (gồm các bộ phận chính là bộ phát tần số siêu âm, bộ thu tín hiệu phản xạ, hiển thị). Khoảng thời gian kể từ khi SONA phát tín hiệu sóng siêu âm hướng về đáy biển đến khi SONA thu được tín hiệu phản xạ của sóng siêu âm là 5s và hiển thị độ sâu của đáy biển tại vị trí vừa đo là 3762,5m. Tốc độ truyền sóng siêu âm trong nước biển là
A 1505m/s
B 752,5m/s
C 376,25m/s
D 3010m/s
- Câu 40 : Một động cơ điện xoay chiều một pha có công suất 400 W và hệ số công suất 0,8 được mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp của một máy hạ áp có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng k = 5. Cho rằng mất mát năng lượng trong máy biến áp không đáng kể. Khi động cơ hoạt động bình thường thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ bằng 10 (A). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp bằng :
A 125 V.
B 200 V.
C 250 V.
D 300 V.
- Câu 41 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng trong không khí, hai khe cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60μm, màn cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu?
A i‘= 0,4m.
B i' = 0,3m.
C i’ = 0,4mm.
D i‘= 0,3mm
- Câu 42 : Cho phản ứng hạt nhân: . Khi tạo thành được 1g Hêli thì năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là bao nhiêu? Cho NA = 6,023.1023 mol-1.
A 13,02.1023MeV.
B 8,68.1023MeV.
C 26,04.1023MeV.
D 34,72.1023MeV.
- Câu 43 : Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô , vạch Hd(đỏ) ứng với electron chuyển từ
A quỹ đạo N về quỹ đạo L
B quỹ đạo M về quỹ đạo L
C quỹ đạo P về quỹ đạo L
D quỹ đạo O về quỹ đạo L
- Câu 44 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi lần lượt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua các phần tử lần lượt là 4 (A), 6 (A) và 2 (A). Nếu đặt điện áp đó vào đoạn mạch gồm các phần tử nói trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A 12 (A).
B 2,4 (A).
C 6 (A).
D 4 (A).
- Câu 45 : Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi OB chiều dài L mô tả như hình bên. Điểm O trùng với gốc tọa độ của trục tung. Sóng tới điểm B có biên độ a. Thời điểm ban đầu hình ảnh sóng là đường nét liền đậm, sau thời gian và 5 thì hình ảnh sóng lần lượt là đường nét đứt và đường nét liền mờ. Tốc độ truyền sóng là v. Tốc độ dao động cực đại của điểm M là
A
B
C
D
- Câu 46 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần là 2 (A). Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần là:
A
B
C
D
- Câu 47 : Hai vật dao động trên hai phương song song sát nhau, vị trí cân bằng là các giao điểm của đường vuông góc với phương dao động. Phương trình dao động của hai vật là và . Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi khoảng cách giữa hai vật theo phương dao động nhỏ nhất đến khi khoảng cách giữa hai vật lớn nhất là 0,75s. Kể từ thời điểm ban đầu, thời điểm mà khoảng cách hai vật đạt cực đại lần đầu tiên là
A 1,5s
B 0,5s
C 1s
D 0,25s
- Câu 48 : Trong một hộp kín chứa hai trong ba phần tử : điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện mắc nối tiếp, với hai đầu nối ra ngoài là A và B. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện qua hộp là Các phần tử trong hộp là:
A
B
C
D
- Câu 49 : Cường độ dòng điện xoay chiều qua một mạch điện có dạng là , t tính bằng giây (s). Tính từ lúc t = 0, xác định thời điểm đầu tiên mà dòng điện có cường độ tức thời bằng cường độ hiệu dụng ?
A 5/600 s.
B 1/600 s.
C 1/150 s.
D 1/240 s.
- Câu 50 : Cho 3 điểm liên tiếp M, N, P cách đều nhau trên phương truyền của một sóng cơ. Phương trình sóng tại M và N lần lượt là và . Phương trình sóng tại P là
A
B
C
D
- Câu 51 : Phản ứnh nhiệt hạch (MeV). Biết độ hụt khối của là ∆mD= 0,0024u Năng lượng liên kết của hạt là
A 8,52(MeV)
B 9,24 (MeV)
C 7.72(MeV)
D 5,22 (MeV)
- Câu 52 : Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình ; và . Phương trình dao động tổng hợp của vật là
A
B
C
D
- Câu 53 : Mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện tức thời trong mạch biến thiên theo phương trình i = 0,04cosωt(A). Xác định C? Biết cứ sau những khoảng thời gian nhắn nhất 0,25μs thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau và bằng .
A
B
C
D
- Câu 54 : Một lăng kính có góc chiết quang A = 450. Chiếu chùm tia sáng hẹp đa sắc SI gồm 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng , lục và tím đến gặp mặt bên AB theo phương vuông góc,biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu lam là . Tia ló ra khỏi mặt bên AC gồm các ánh sáng đơn sắc
A đỏ, vàng và lục.
B đỏ, lục và tím
C đỏ, vàng, lục và tím.
D đỏ, vàng và tím.
- Câu 55 : Đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây dẫn có điện trở r không đổi, độ tự cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có dạng . Để điện áp giữa hai đầu cuộn dây dẫn cực đại thì điện dung của tụ điện có giá trị là :
A
B
C
D
- Câu 56 : Cho phản ứng hạt nhân: . Khi tạo thành được 1g Hêli thì năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là bao nhiêu? Cho NA = 6,023.1023 mol-1.
A 13,02.1023MeV.
B 8,68.1023MeV.
C 26,04.1023MeV.
D 34,72.1023MeV.
- Câu 57 : Đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây dẫn không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120 V và tần số f không đổi. Thay đổi điện dung tụ điện để điện áp hiệu dụng trên nó đạt giá trị cực đại và bằng 150 V. Khi đó điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn dây dẫn bằng :
A 90 V.
B
C 60 V.
D 30 V.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất