Trắc nghiệm sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề xây d...
- Câu 1 : Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu sự điều chỉnh của pháp luật nào dưới đây?
A. Pháp luật về xây dựng
B. Pháp luật về xây dựng và pháp luật về đầu tư công
C. Pháp luật về xây dựng và pháp luật về đấu thầu
D. Pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
- Câu 2 : Theo quy định của pháp luật về xây dựng, hoạt động xây dựng gồm các công việc nào dưới đây?
A. Lập quy hoạch xây dựng, lập dự án đầu tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng
B. Thiết kế xây dựng, thi công xây dựng, giám sát xây dựng, quản lý dự án, lựa chọn nhà thầu, nghiệm thu, bàn giao đưa công trình vào khai thác sử dụng
C. Bảo hành, bảo trì công trình xây dựng và hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình
D. Các công việc nêu tại điểm a, b và c
- Câu 3 : Dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ODA thì thực hiện theo quy định nào?
A. Theo quy định của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay
B. Theo pháp luật về xây dựng
C. Theo quy định của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay và các quy định của pháp luật về xây dựng
D. Theo quy định của Hiệp định vay vốn mà Việt Nam ký kết với tổ chức cho vay, các quy định của pháp luật về xây dựng và pháp luật khác liên quan
- Câu 4 : Việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng phải tuân thủ theo những nguyên tắc nào?
A. Tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
B. Tiêu chuẩn bắt buộc được quy định trong quy chuẩn kỹ thuật
C. Tiêu chuẩn tự nguyện do người có thẩm quyền quyết định đầu tư cho phép áp dụng
D. Tất cả các quy định tại a, b và c
- Câu 5 : Việc giám sát đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước căn cứ vào các quy định nào?
A. Pháp luật về xây dựng
B. Pháp luật về đầu tư công
C. Pháp luật về đầu tư công và pháp luật về xây dựng
D. Pháp luật về đầu tư công, pháp luật về xây dựng và pháp luật khác có liên quan
- Câu 6 : Những chủ thể nào bắt buộc phải mua bảo hiểm công trình trong thời gian thi công xây dựng?
A. Chủ đầu tư xây dựng công trình
B. Nhà thầu thi công xây dựng công trình
C. Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng công trình
D. Cả 3 chủ thể nêu tại a, b và c
- Câu 7 : Những chủ thể nào bắt buộc phải mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp trong hoạt động đầu tư xây dựng?
A. Chủ đầu tư xây dựng công trình và Nhà thầu khảo sát xây dựng
B. Nhà thầu khảo sát xây dựng
C. Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng công trình
D. Nhà thầu khảo sát xây dựng và Nhà thầu tư vấn thiết kế xây dựng công trình
- Câu 8 : Dự án đầu tư xây dựng được phân thành loại và nhóm A, B, C đối với các nguồn vốn nào?
A. Nguồn vốn ngân sách nhà nước
B. Nguồn vốn nhà nước ngoài ngân sách
C. Nguồn vốn khác không phải nguồn vốn nêu tại điểm a và b
D. Tất cả các nguồn vốn nêu tại điểm a, b và c
- Câu 9 : Theo quy định của pháp luật về xây dựng hiện hành, vốn nhà nước ngoài ngân sách bao gồm:
A. Vốn ODA, vốn vay ưu đãi của Nhà nước, vốn do Nhà nước bảo lãnh vay
B. Vốn phát triển của doanh nghiệp nhà nước, vốn góp tiền sử dụng đất của Doanh nghiệp nhà nước
C. Các dự án PPP
D. Các trường hợp trên
- Câu 10 : Theo quy định của pháp luật về xây dựng, giai đoạn chuẩn bị đầu tư xây dựng gồm những công tác gì?
A. Xin chủ trương đầu tư xây dựng
B. Lập, thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
C. Xin phép xây dựng
D. Bao gồm công tác a hoặc b
- Câu 11 : Theo quy định của pháp luật về xây dựng, công tác nào sau đây ở giai đoạn thực hiện đầu tư xây dựng?
A. Tổ chức lựa chọn nhà thầu, tổng thầu xây dựng để thực hiện các bước thiết kế xây dựng công trình, thi công xây dựng công trình
B. Tổ chức lựa chọn nhà thầu thực hiện thiết kế quy hoạch, thiết kế xây dựng công trình
C. Lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng
D. Tất cả các công tác trên
- Câu 12 : Theo quy định của pháp luật về xây dựng, công trình xây dựng được, phân cấp trên cơ sở các căn cứ nào?
A. Quy mô, tầm quan trọng, áp dụng cho từng loại công trình
B. Thời hạn sử dụng, vật liệu
C. Yêu cầu kỹ thuật xây dựng công trình
D. Tất cả các căn cứ trên
- Câu 13 : Việc phân loại công trình xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trên cơ sở tiêu chí nào
A. Theo công năng sử dụng
B. Theo kiến trúc công trình
C. Người quyết định đầu tư quy định
D. Do chủ đầu tư quy định
- Câu 14 : Những dự án đầu tư xây dựng nhóm nào được phân chia thành các dự án thành phần hoặc phân kỳ đầu tư để quản lý thực hiện như một dự án độc lập?
A. Dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A, người quyết định đầu tư
B. Báo cáo kinh tế kỹ thuật
C. Tư vấn thiết kế quy định
D. Tư vấn quản lý dự án quy định
- Câu 15 : Dự án đầu tư xây dựng phải đáp ứng các yêu cầu nào dưới đây?
A. Phù hợp với quy hoạch
B. Có phương án công nghệ và phương án thiết kế xây dựng phù hợp
C. Bảo đảm chất lượng, an toàn trong xây dựng và bảo vệ môi trường
D. Cả 3 phương án trên
- Câu 16 : Các dự án đầu tư xây dựng có quy mô nhóm nào yêu cầu phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi để trình cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư?
A. Dự án quan trọng quốc gia
B. Dự án nhóm A
C. Dự án quan trọng quốc gia và dự án nhóm A
D. Dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A, nhóm B và nhóm C
- Câu 17 : Dự án đầu tư xây dựng có tổng mức đầu tư bao nhiêu thì Chủ đầu tư phải lập Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng?
A. Từ 45 tỷ đồng trở lên
B. Từ 15 tỷ đồng trở lên
C. Cả trường hợp a và b
D. Từ 80 tỷ trở lên
- Câu 18 : Khi thẩm định dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, cơ quan chuyên môn về xây dựng phải thẩm định những nội dung nào dưới đây?
A. Nội dung khác của báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
B. Thiết kế cơ sở phần xây dựng của báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
C. Thiết kế công nghệ của báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
D. Tất cả các nội dung tại a, b và c
- Câu 19 : Cơ quan nào chủ trì tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước?
A. Cơ quan chuyên môn về xây dựng
B. Cơ quan chuyên môn trực thuộc người quyết định đầu tư
C. Cả phương án a và b
D. Chủ đầu tư xây dựng công trình
- Câu 20 : Cơ quan nào chủ trì thẩm định thiết kế công nghệ, các nội dung khác của Báo cáo nghiên cứu khả thi và tổng hợp kết quả thẩm định trình UBND cấp tỉnh quyết định quyết định đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách?
A. Sở Xây dựng
B. Sở Kế hoạch và Đầu tư
C. Chủ đầu tư xây dựng
D. Văn phòng UBND tỉnh
- Câu 21 : Dự án đầu tư xây dựng nào dưới đây không bắt buộc phải lập báo cáo nghiên cứu khả thi mà chỉ cần lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật?
A. Dự án đầu tư xây dựng công trình tôn giáo và nhà ở riêng lẻ của hộ gia đình
B. Dự án đầu tư xây dựng công trình tôn giáo và dự án đầu tư xây dựng có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng (không tính tiền sử dụng đất)
C. Cả trường hợp a và b
D. Các trường hợp a, b và c đều không đúng
- Câu 22 : Đối với dự án đầu tư xây dựng không sử dụng vốn nhà nước thì cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành thẩm định những nội dung nào của dự án?
A. Tất cả các nội dung của dự án
B. Thiết kế cơ sở của dự án đối với công trình cấp 1, cấp đặc biệt
C. Thiết kế cơ sở của dự án quan trọng quốc gia và dự án nhóm A
D. Thiết kế cơ sở và thiết kế công nghệ của dự án
- Câu 23 : Khi thẩm định thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng yêu cầu phải xem xét đánh giá những nội dung gì?
A. Sự phù hợp của thiết kế với quy hoạch chi tiết xây dựng
B. Sự phù hợp của các giải pháp thiết kế về bảo đảm an toàn xây dựng, môi trường, phòng chống cháy nổ
C. Bao gồm cả a và b
D. Bao gồm cả a, b và đánh giá đảm bảo tính khả thi của dự án
- Câu 24 : Trong các nội dung thẩm định dự án không bao gồm nội dung nào dưới đây?
A. Xem xét các yếu tố bảo đảm tính hiệu quả và tính khả thi của dự án
B. Xem xét việc xác định tổng mức đầu tư của dự án
C. Xem xét việc xác định dự toán các công trình của dự án
D. Xem xét sự hợp lý của thiết kế cơ sở
- Câu 25 : Hợp đồng trong hoạt động xây dựng theo hình thức giá có những loại nào?
A. Hình thức trọn gói, hình thức theo thời gian
B. Hình thức điều chỉnh giá, Hình thức theo đơn giá cố định
C. Bao gồm các hình thức nêu tại a và b
D. Không có hình thức nào nêu tại a và b
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4