Đề thi HK2 môn Toán lớp 10 THPT Trần Hưng Đạo TPH...
-   Câu 1 :  \(\sqrt {3{x^2} - 5x - 1}  = x - 1\).  A \(S = \left\{ 1 \right\}.\) B \(S = \left\{ 2 \right\}.\) C \(S = \left\{ 3 \right\}.\) D \(S = \left\{ 4 \right\}.\) 
-   Câu 2 :   \(\left| {{x^2} - x} \right| > 2 - x\).  A \(S = \left( {\sqrt 2 ;2} \right].\) B \(S = \left( { - \sqrt 2 ;2} \right].\) C \(S = \left( { - \infty ;\sqrt 2 } \right) \cup \left[ {2; + \infty } \right).\) D \(S = \left( { - \infty ; - \sqrt 2 } \right) \cup \left( {\sqrt 2 ; + \infty } \right).\) 
-   Câu 3 :  Cho phương trình \({x^2} - 2(m - 2)x + 4 - 7m = 0\) (\(m\) là tham số). Tìm \(m\) để phương trình có hai nghiệm phân biệt \({x_1},\,{x_2}\) thỏa mãn \(x_1^2 + \,x_2^2 = 10\).  A \(m = 1\) B \(m = - \frac{1}{2}\) C \(m = 2\) D \(m = - 4\) 
-   Câu 4 :  Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để bất phương trình \(\left( {m - 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + 2m + 5 > 0\) nghiệm đúng \(\forall x \in R\).    A \(m > 1\) B \(m < - 3\) C \( - 3 < m < 2\) D \(m > 2\) 
-   Câu 5 :  a) Cho \(\sin a =  - \frac{4}{5}\), với \(\pi  < a < \frac{{3\pi }}{2}\) . Tính \(\cos a,\,\,cos2a,\,\,\sin \left( {a + \frac{\pi }{6}} \right),\,\,\tan ( - a).\)b)  Chứng minh đẳng thức : \(2\cot 2x\cot x + 1 = {\cot ^2}x\).  A \(\begin{array}{l}a)\,\,\cos a = - \frac{3}{5}\,\,;\,\,\cos 2a = - \frac{7}{{25}}\\\sin \left( {a + \frac{\pi }{6}} \right) = \frac{{ - 3 - 4\sqrt 3 }}{{10}}\,\,;\,\,\tan \left( { - a} \right) = - \frac{4}{3}\end{array}\) B \(\begin{array}{l}a)\,\,\cos a = \frac{3}{5}\,\,;\,\,\cos 2a = - \frac{7}{{25}}\\\sin \left( {a + \frac{\pi }{6}} \right) = \frac{{3 - 4\sqrt 3 }}{{10}}\,\,;\,\,\tan \left( { - a} \right) = \frac{4}{3}\end{array}\) C \(\begin{array}{l}a)\,\,\cos a = - \frac{3}{5}\,\,;\,\,\cos 2a = \frac{7}{{25}}\\\sin \left( {a + \frac{\pi }{6}} \right) = \frac{{ - 3 + 4\sqrt 3 }}{{10}}\,\,;\,\,\tan \left( { - a} \right) = - \frac{4}{3}\end{array}\) D \(\begin{array}{l}a)\,\,\cos a = \frac{3}{5}\,\,;\,\,\cos 2a = \frac{7}{{25}}\\\sin \left( {a + \frac{\pi }{6}} \right) = \frac{{3 + 4\sqrt 3 }}{{10}}\,\,;\,\,\tan \left( { - a} \right) = \frac{4}{3}\end{array}\) 
-   Câu 6 :  Trong hệ trục tọa độ \(Oxy,\) viết phương trình tổng quát của đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm \(A(1; - 3)\) và vuông góc với đường thẳng\(\,d:3x - 4y - 7 = 0\)  A \(4x + 3y + 2 = 0\) B \(4x - 3y + 5 = 0\) C \(4x + 3y + 5 = 0\) D \(4x - 3y + 2 = 0\) 
-   Câu 7 :  Trong hệ trục tọa độ \(Oxy,\) cho điểm \(B\left( {3;4} \right)\) và đường thẳng  \(d:x + 2y - 1 = 0\). Viết phương trình đường tròn tâm \(B\), tiếp xúc với đường thẳng \(d\).  A \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 10.\) B \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = \sqrt {10} .\) C \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 25.\) D \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 20.\) 
-   Câu 8 :  Trong hệ trục tọa độ \(Oxy,\) viết phương trình chính tắc của elíp \((E),\) biết \((E)\) có độ dài trục lớn bằng 8, tâm sai bằng \(\frac{3}{4}.\)  A \(\left( E \right):\,\,\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{7} = 1.\) B \(\left( E \right):\,\,\frac{{{x^2}}}{8} + \frac{{{y^2}}}{7} = 1.\) C \(\left( E \right):\,\,\frac{{{x^2}}}{8} + \frac{{{y^2}}}{5} = 1.\) D \(\left( E \right):\,\,\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{5} = 1.\) 
-   Câu 9 :  Trong hệ trục tọa độ \(Oxy,\) cho hai đường thẳng \((\Delta ):2x + y - 1 = 0\), \((d):3x + 7y + 1 = 0\) và điểm \(M\left( {1;1} \right)\). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua \(M\)và cắt \((\Delta )\),\((d)\) lần lượt tại hai điểm B, C sao cho \(M\) là trung điểm của \(BC\).  A \(28x + 25y - 53 = 0\) B \(28x - 25y - 51 = 0\) C \(28x + 25y - 49 = 0\) D \(28x - 25y - 47 = 0\) 
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề
