Đề thi thử THPT Quốc Gia môn hóa học Trường THPT c...
- Câu 1 : Có bao nhiêu tripeptit mạch hở khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm có alanin và glyxin?
A 6
B 5
C 7
D 8
- Câu 2 : Trong công nghiệp sản xuất ruột phích người ta sử dụng phản ứng nào
A Cho dd axit fomic phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
B Cho andehit fomic phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
C Cho axetilen phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
D Cho dd glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
- Câu 3 : Dãy gồm các chất đều có phản ứng thủy phân là
A Tinh bôt, xenlulozo, protein, saccarozo, glucozơ
B Tinh bột, xenlulozo, protein, saccarozo, PE
C Tinh bôt, xenlulozo, protein, saccarozo, triglixerit
D Tinh bột, xenlulozo, fructozo, lipit
- Câu 4 : Cho dãy các chất : metylamoniclorua, benzyl clorua, m-crezol, phenyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng đun nóng là
A 4
B 3
C 2
D 1
- Câu 5 : Cho luồng khí hidro ( dư) đi vào bình kín chứa hỗn hợp các oxit: CuO, Fe2O3, MgO, Na2O và nung nóng ở nhiệt đọ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp 4 chất rắn. Bốn chất rắn đó là
A Cu, Fe, Na2O, Mg
B Cu, Fe, Na2O, MgO
C Cu, FeO, Na, MgO
D Cu, Fe, MgO, NaOH
- Câu 6 : Trung hòa hoàn toàn 12,9 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức đồng đẳng kế tiếp cần dung vừa đủ 250 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Kết luận không đúng về X
A X tác dụng được với nước brom
B X hòa tan Cu(OH)2
C Các axit trong X có mạch C không phân nhánh
D Đốt cháy hoàn toán X thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O
- Câu 7 : Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y. Cho 0,05 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ B. Đốt cháy hết toàn bộ B thu được 2,688 lít CO2 ; 3,18 gam Na2CO3 . Khi làm bay hơi B thu được m gam chất rắn. Tính m
A 4,56
B 3,4
C 5,84
D 5,62
- Câu 8 : Khi điện phân hoàn toàn dung dịch chứa các ion : Ag+, Cu2+,Fe3+. Thứ tự các ion kim loại bị khử ở catot là
A Ag+ > Cu2+ > Fe3
B Ag+ > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+
C Ag+ > Fe3+ > Cu2+
D Fe3+ > Ag+ > Cu2+ > Fe2
- Câu 9 : Phương pháp chuyển hóa triglixerit lòng thành trigixerit rắn (tạo bơ nhân tạo) là
A Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm
B Hidro hóa triglixerit lòng thành triglixerit rắn
C Thủy phân chất béo trong môi trường axit
D Hạ nhiệt độ thật nhanh để hóa rắn triglixerit
- Câu 10 : Trong số các khí sau bị lẫn hơi nước (1)NH3, (2) CO2 ,(3)H2, (4)CO2, (5)SO2. Nếu dùng H2SO4 đặc để làm khô thì chỉ làm khô được
A 4 khí
B 5 khí
C 2 khí
D 3 khí
- Câu 11 : Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X ( chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit béo tự do nói trên). Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO2( đktc) và 10,44 g nước. Xà phòng hóa m gam X hiệu suất 90% thì thu được khối lượng glixerol là
A 1,656 g
B 2,484 g
C 0,92 g
D 0,828 g
- Câu 12 : Cho các dung dịch chứa các chất riêng biệt sau CH3COOH, C3H5(OH)3, C12H22O11(saccarozo), OHCH2CH2CH2OH, Ala- Gly-Ala. Số dung dịch hòa tan được dung dịch Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A 2
B 4
C 5
D 3
- Câu 13 : Cho các nhận xét sau :(1) Khi nhứng thanh Fe vào dd hỗn hợp CuSO4 và H2SO4 (loãng) thì cơ bản Fe bị an mòn điện hóa(2) Dung dịch K2CO3 làm phenolphatalein từ không màu chuyển sang màu hồng(3) Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dd AlCl3 thu được kết tủa trắng(4) Sục H2S vào dung dịch hỗn hợp FeCl3 và CuCl2 thu được 2 loại kết tủaSố nhận xét đúng là
A 4
B 3
C 2
D 1
- Câu 14 : Cho các chất sau : fructozo, glixerol, axetilen, saccarozo. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là
A 1
B 4
C 2
D 3
- Câu 15 : Hiện tượng thí nghiệm nào sau đây là đúng
A Cho dd KHCO3 vào dung dịch BaCl2 thấy xuất hiện kết tủa trắng
B Cho AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy xuất hiện kết tủa màu trắng
C Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan.
D Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 dư không thấy khí thoát ra
- Câu 16 : Cho m g bột Cu vào 500 mldung dịch AgNO3 0,32M sau một thời gian phản ứng thu được 15,52 g hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X rồi thêm 11,7 g bột Zn vào Y, sau khi phản ứng sảy ra hoàn toàn thu được 21,06 g chất rắn Z. Giá trị m là
A 11,52
B 10,24
C 7,68
D 12,8
- Câu 17 : Thủy phân 37 g hai este cùng CTPT C3H6O2 bằng dung dịch NaOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 14,3 g hỗn hợp các ete ( các PƯ hoàn toàn) . Khối lượng muối trong Z là
A 34,2g
B 38,2g
C 42,2g
D 40 g
- Câu 18 : Trong việc sản xuất nhôm từ quặng boxit thì criolit (3NaF.AlF3) có bao nhiêu vai trò sau đây :(1) Tăng nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.(2) Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3(3) Tạo chất lỏng dẫn điện tốt.(4) Tạo dung dịch tan được trong nước.(5) Tạo hỗn hợp có khối lượng riêng nhỏ, nổi lên trên bề mặt nhôm, bảo vệ cho Al không bị oxi hóa
A 2
B 1
C 4
D 3
- Câu 19 : Este X không no, mạch hở có tỉ khối so với oxi bằng 3,125 tham gian phản ứng xà phòng hòa tạo ra một andehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu đồng phân phù hợp với cấu tạo của X
A 5
B 4
C 2
D 3
- Câu 20 : Để phân biệt glucose với fructose thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây
A Dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng
B Cu(OH)2 trong dd kiềm đun nóng
C Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
D Dung dịch nước brom
- Câu 21 : Este X (C4H8O2) thỏa mãn sơ đồ sau X + → Y1 + Y2 ( có xúc tác H+) Y1 + → Y2 (có xt)X có tên gọi là
A metyl propionat
B etyl axetat
C Propyl fomat
D isopropyl fomat
- Câu 22 : Giưa glucose và saccarozo có đặc điểm giống nhau là
A Đều bị oxy hóa bởi dd AgNO3/NH3
B Đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch
C Đều là đisaccarit
D Đều là hợp chất cacbohidrat
- Câu 23 : Hỗn hợp A gồm Na và Al hòa tan hết trong lượng nước dư thu được a mol H2 và dung dịch B chứa 2 chất tan. B tác dụng tối đa với dung dịch chưa b mol HCl. Tỉ số a:b là
A 1:3
B 1:4
C 1:2
D 1:1
- Câu 24 : Phản ứng nào dưới đây không đúng
A Mg (dư) + 2Fe3+ → Mg2+ + 2Fe2+
B Fe2+ + 2Fe3+ → 3Fe2+
C Fe + 3Ag+ (dư) → Fe3+ + 3Ag
D Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe2+
- Câu 25 : Liên kết kim loại là
A Liên kết sinh ra bởi lực hút tĩnh điện giữa ion dương và các ion âm
B Liên kết giữa các nguyên tử bằng các cặp electron dung chung
C Liên kết sinh ra bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và các electron tự do
D Liên kết sinh ra bởi lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử H tích điện dương với nguyên tử O tích điện âm
- Câu 26 : Trong số các hợp chất sau đây, chất nào không được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm, nước giải khát
A NaHCO3
B C2H5OH
C CH3OH
D saccarozo
- Câu 27 : Hỗn hợp X gồm CO, CO2, và N2 tỉ khối của X so với H2 là 19. Cho m g X phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch Y chứa NaOH 2M và Na2CO3 1,5 M thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với dung dịch CaCl2, sau phản ứng thu được 10g kết tủa. Giá trị của m là
A 13,3
B 30,4
C 9,5
D 15,2
- Câu 28 : Hãy cho biết phản ứng nào sau đây là một trong những phản ứng xảy ra trong quá trình luyện thép
A CO + Fe3O4 ( t ocao) 3FeO + CO2
B CO + FeO ( tocao) Fe + CO2
C Mn + FeO (to cao) MnO + Fe
D CO + 3Fe2O3(to cao) 2Fe3O4
- Câu 29 : Có các kết luận sau :(1) Từ glyxin, alanin và valin sẽ tạo ra được 6 tripeptit đồng thời chứa gly, ala, val(2) C4H8 có 4 đồng phân làm mất màu dung dịch brom(3) C4H11N có 4 đồng phân khi tác dụng với HCl tạo ra muối RNH3Cl Số kết luận đúng là
A 3
B 1
C 2
D 0
- Câu 30 : Hòa tan hoàn toàn 30,4 g chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng dung dịch HNO3 thấy thoát ra 20,16 lít NO ( sản phẩm khử duy nhất, đktc ) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được m g kết tủa. Giá trị gần nhất của m là
A 119
B 115
C 111
D 112
- Câu 31 : Những chất là thủ phạm chính của hiện tượng :(1) hiệu ứng nhà kính(2) mưa axit(3) thủng tầng ozon(là các nguyên nhân của sự biến đổi khí hậu toàn cầu) tương ứng là
A N2; CH4 và CO2,H2S; CFC( Freon CF2Cl2, CFCl3…)
B CO2; SO2 và,NO2; CFC( Freon CF2Cl2, CFCl3…)
C CO2; SO2 và,N2; CFC( Freon CF2Cl2, CFCl3…)
D CFC( Freon CF2Cl2, CFCl3…); CO và CO2; SO2 và H2S;
- Câu 32 : Để hòa tn hết 38,36 g hỗn hợp gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng , sau khi các phản ứng sảy ra hoàn toàn thu được 111,46 g muối sunfat trung hòa và 5,6 lít khí (đktc) hỗn hợp X gồm 2 khí, tỷ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu trong không khí). Khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu là
A 10,8 g
B 12 g
C 9,6 g
D 6,6 g
- Câu 33 : Cho các chất HCl, Ca(OH)2 , Na2CO3 , K3PO4. Số chất được dung để làm mềm nước cứng tạm thời là
A 2
B 3
C 1
D 4
- Câu 34 : Hòa tan hết một hỗn hợp Q gồm 139,2 gam Fe3O4; 28 gam Fe; 32 gam CuO vào một dung dịch hỗn hợp chứa HCl 3,7M và HNO3 4,7M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dd Y(trong đó chỉ chứa muối Fe3+ và muối Cu2+) và khí NO ( là sp khử duy nhất ). Tổng khối lượng muối trong dd Y nhận giá trị là
A 368,1
B 533,75
C 497,5
D 423,
- Câu 35 : Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm. X là khí nào ?
A CO2
B HCl
C NH3
D N2
- Câu 36 : Cho hỗn hợp X gồm A (C5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đun nóng đến khi phản ứng sảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m g hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E( MD < ME ) và 4,48 lít (đktc) khí Z gồm 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 18,3. Khối lượng muối E trong hỗn hợp Y là
A 8,04 g
B 3,18 g
C 5,36 g
D 4,24 g
- Câu 37 : Phát biểu không đúng là
A Metyl amin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazo
B Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu
C Đipeptit Gly – Ala (mạch hở) có 2 liên kết peptit
D Etylamin tác dụng với axit nitro ở nhiệt độ thường tạo ra ancol
- Câu 38 : Có một học sinh viết các phương trình phản ứng như sau(1) 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2(2) 2Fe + 6HNO3 →2Fe(NO3)2 + 3H2(3) 8Fe + 15H2SO4(đặc, nguội ) → Fe2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O(4) 2Fe + 3CuCl2 → 2FeCl3 + 3CuSố phản ứng viết sai là
A 4
B 3
C 2
D 1
- Câu 39 : Cặp chất nào say đây khong tạo được este khi đun nóng có xúc tác ?
A axit acrylic và phenol
B axit axetic và ancol isoamylic
C axit fomic và axetilen
D axit adipic và metanol
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein