Đề thi trắc nghiệm HK1 môn Hóa 12 trường THPT Nguy...
- Câu 1 : Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M thì thu được dung dịch Y. Biết Y tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,4M thì thu được dung dịch chứa 3,52 gam hỗn hợp muối. Công thức của X là
A. (H2N)2C3H4(COOH)2.
B. H2NC3H5(COOH)2.
C. (H2N)2C2H3COOH.
D. (H2N)2C4H6(COOH)2.
- Câu 2 : Axit glutamic là chất có tính
A. lưỡng tính.
B. Bazơ.
C. trung tính.
D. axit
- Câu 3 : Trong số các polime sau: xenlulozơ; tơ tằm; tơ nilon 6,6; cao su buna ; poli etylen ; tơ axetat; tơ capron; poli isopren ; poli stiren. Có bao nhiêu chất thuộc loại polime tổng hợp ?
A. 3
B. 6
C. 2
D. 5
- Câu 4 : Khi thủy phân polipeptit sau :
A. 4.
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 5 : Poli(vinyl clorua) có công thức là
A. (-CH2-CHCl-)n.
B. (-CHCl-CHCl-)n.
C. (-CH2-CH2-)n.
D. (-CH=CHCl-)n.
- Câu 6 : Cho dãy chuyển hoá sau:
A. Đều là ClH3NCH2COONa.
B. ClH3NCH(CH3)COOH và H2NCH(CH3)COONa.
C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa.
D. ClH3NCH(CH3)COOH và ClH3NCH(CH3)COONa.
- Câu 7 : Cho anilin tác dụng với các chất sau: dd Br2, dd HCl, dd NaOH, NaCl. Số phản ứng xảy ra là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
- Câu 8 : Để phân biệt 3 dung dịch glyxin, axit glutamic và etyl amin chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. Cu(OH)2.
B. dd NaOH.
C. AgNO3/NH3.
D. quỳ tím.
- Câu 9 : Công thức tổng quát của aminoaxit no, có 1 nhóm amino và 1 nhóm COOH, mạch hở là:
A. CnH2n+2O2N2
B. CxHyOzNt
C. CnHn+3O2N
D. CnH2n+1O2N
- Câu 10 : Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2 ?
A. Anilin.
B. Benzylamin.
C. Phenylmetylamin.
D. Phenylamin.
- Câu 11 : Các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần:
A. NH3, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3NH2, CH3NHCH3.
B. CH3NHCH3, C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
C. C6H5NH2, CH3NH2, NH3, C2H5NH2, CH3NHCH3.
D. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3.
- Câu 12 : Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 25.000
B. 12.000
C. 15.000
D. 24.000
- Câu 13 : Tên gọi của polime có công thức (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO)n là
A. nilon - 6.
B. nilon - 6,6
C. nilon - 7.
D. tơ nitron.
- Câu 14 : Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X, thu được 10,08 lít CO2 ; 1,68 lít N2 (đktc) và 12,15 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H7N.
B. C3H9N.
C. C4H9N.
D. C2H7N.
- Câu 15 : Thủy phân hoàn toàn 29,2 gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dd NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,22
B. 41,6
C. 1,36
D. 1,64
- Câu 16 : Polime (–CH2–CH =CH–CH2 –CH(C6H5)–CH2 –)n Được điều chế từ các monome nào do phản ứng trùng hợp
A. CH2=CHC6H5, CH2=CHCN.
B. CH2=CH – CH=CH2 , CH2=CHCl.
C. CH2=CH – CH=CH2, CH2=CHC6H5.
D. CH2=CH – CH=CH2, CH2=CHCN.
- Câu 17 : Cho 5,4 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 7,65 gam.
B. 0,85 gam.
C. 9,78 gam.
D. 8,15 gam.
- Câu 18 : Số đồng phân amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 8
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 19 : Tơ enang được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây ?
A. NH2-[CH2]5-COOH.
B. NH2-[CH2]3-COOH.
C. NH2-[CH2]6-COOH.
D. NH2-[CH2]4-COOH.
- Câu 20 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Peptit thường ở thể rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.
B. Aminoaxit là những chất rắn, ở dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt, không tan trong nước.
C. Metylamin, etylamin, đimetylamin, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước .
D. Để lâu trong không khí, anilin chuyển sang màu đen vì bị oxi hóa bởi oxi không khí.
- Câu 21 : X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dd NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch thu được 94,98 gam muối. m có giá trị là
A. 68,10 gam.
B. 64,86 gam.
C. 65,13 gam
D. 77,04 gam.
- Câu 22 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ vizco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, bông, tơ capron, tơ enang những loại tơ nào thuộc loại tơ thiên nhiên ?
A. Tơ tằm và bông.
B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nioln-6,6 và tơ capron.
D. Tơ visco và tơ axetat.
- Câu 23 : Cho các phản ứng:
A. chỉ có tính axit.
B. có tính lưỡng tính.
C. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
D. chỉ có tính bazơ.
- Câu 24 : Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 200 ml dung dịch HCl 1M, được dung dịch Y, Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của axit glutamic trong X là
A. 66,82%.
B. 66,67%.
C. 33,33%.
D. 33,49%.
- Câu 25 : Cho m gam valin phản ứng hết với dd KOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 23,25 gam. Giá trị m đã dùng là
A. 17,55 gam.
B. 7,5 gam.
C. 8,9 gam.
D. 9,9 gam.
- Câu 26 : Cho các loại tơ sau : 1.(-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n ; 2. (-NH-[CH2]5-CO-)n. ; 3. [C6H7O2(OOCCH3)3]n . Tơ thuộc loại poliamit là
A. 1, 3.
B. 1, 2, 3.
C. 2, 3.
D. 1, 2.
- Câu 27 : Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 13,35 gam X tác dụng vừa đủ với dd KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,05 gam muối khan. Công thức của X là
A. H2NC3H6COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. H2NC2H4COOH.
D. H2NC4H8COOH.
- Câu 28 : Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. CH3COOC3H5.
B. C6H5COOCH3.
C. C2H5COOCC6H5.
D. CH3COOCH2C6H5.
- Câu 29 : Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất:
A. xà phòng và ancol etylic.
B. xà phòng và glixerol.
C. glucozơ và ancol etylic
D. glucozơ và glixerol.
- Câu 30 : Cho m gam HCOOCH3 phản ứng hết với đung dịch NaOH (dư), đun nóng thu được 6,8 gam muối HCOONa. Giá trị của m là
A. 9.0.
B. 6,0.
C. 3,0.
D. 7,4.
- Câu 31 : Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit ?
A. glucozo
B. saccarozo.
C. tinh bột.
D. fructozơ.
- Câu 32 : Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai ?
A. phenylamin.
B. metylamin.
C. đimetylamin.
D. trinrietylamin.
- Câu 33 : Công thức của alanin là
A. CH3NH2.
B. H2NCH(CH3)COOH.
C. H2NCH2COOH.
D. C6H5NH2.
- Câu 34 : Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là:
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 35 : Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp ?
A. tơ nilon-6,6
B. tơ nitron
C. tơ visco
D. tơ xenlulozơ axetat
- Câu 36 : Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COO2H5.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOH.
- Câu 37 : Cho các chất sau : CH3CH2CH2OH (1), CH3COOH (2), HCOOCH3 (3). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. (2), (3), (1).
B. (2), (1), (3).
C. (I), (2), (3).
D. (3), (1), (2).
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein