Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 Trường THPT Nguyễn Côn...
- Câu 1 : Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng \( - \frac{1}{2}\)?
A. \(\lim \frac{{2n + 3}}{{2 - 3n}}\)
B. \(\lim \frac{{{n^2} - {n^3}}}{{2{n^3} + 1}}\)
C. \(\lim \frac{{{n^2} + n}}{{ - 2n - {n^2}}}\)
D. \(\lim \frac{{{n^3}}}{{{n^2} + 3}}\)
- Câu 2 : Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0 ?
A. \(\lim \frac{{{2^n} + 1}}{{{{3.2}^n} - {3^n}}}\)
B. \(\lim \frac{{{2^n} + 3}}{{1 - {2^n}}}\)
C. \(\lim \frac{{1 - {n^3}}}{{{n^2} + 2n}}\)
D. \(\lim \frac{{\left( {2n + 1} \right){{\left( {n - 3} \right)}^2}}}{{n - 2{n^3}}}\)
- Câu 3 : Với k là số nguyên dương chẵn. Kết quả của giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {x^k}\) là:
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. 0
D. \({x_0}^k\)
- Câu 4 : Giới hạn của hàm số nào dưới đây có kết quả bằng 1?
A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{x + 2}}{{2x + 3}}\)
B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} \frac{{{x^2} + 3x + 2}}{{x + 2}}\)
C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{{x^2} + 3x + 2}}{{1 - x}}\)
D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{{x^2} + 4x + 3}}{{x + 1}}\)
- Câu 5 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{x - 2}}\quad \;khi\;\;x > 2\\
3x + a\quad \quad \;\quad khi\;\;x \le 2
\end{array} \right.\). Với giá trị nào của a thì hàm số đã cho liên tục trên R?A. 1
B. - 5
C. 3
D. 0
- Câu 6 : Cho phương trình \( - 4{x^3} + 4x - 1 = 0.\) Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt.
B. Phương trình đã cho chỉ có một nghiệm trong khoảng (0;1)
C. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong (-2;0)
D. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong \(\left( { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right).\)
- Câu 7 : Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} (1 - x - {x^3})\)
A. - 3
B. - 1
C. 3
D. 1
- Câu 8 : Trong không gian, cho 2 mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\). Vị trí tương đối của \(\left( \alpha \right)\) và \(\left( \beta \right)\) không có trường hợp nào sau đây?
A. Song song nhau
B. Trùng nhau
C. Chéo nhau
D. Cắt nhau
- Câu 9 : Cho hình chóp S.ABC có \(SA \bot \left( {ABC} \right)\) và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC. Hãy chọn khẳng định đúng
A. \(BC \bot AH\)
B. \(BC \bot SC\)
C. \(BC \bot AB\)
D. \(BC \bot AC\)
- Câu 10 : Hàm số \(y = 2\sin x + 1\) đạt giá trị lớn nhất bằng:
A. 2
B. - 2
C. 3
D. 4
- Câu 11 : Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{{x^2} + 2x + 1}}{{x + 1}}\)
A. 0
B. 2
C. - 2
D. 1
- Câu 12 : Cho cấp số cộng -2, x, 6, y. Hãy chọn kết quả đúng trong các trường hợp sau:
A. x = -6, y = - 2
B. x = 1, y = 7
C. x = 2, y = 8
D. x = 2, y = 10
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau