Đề kiểm tra hết học kỳ I vật lý 12 trường THPT Chu...
- Câu 1 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở R của đoạn mạch là
A 50 Ω
B 25 Ω.
C 100 Ω.
D 75 Ω.
- Câu 2 : Hai con lắc lò xo có khối lượng là m1, m2 cùng có độ cứng k, chu kỳ dao động điều hòa lần lượt là T1 = 0,5s và T2 = 1s. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo có khối lượng m = m1 + m2 là
A 1,5 s
B 0,75 s
C 1,12 s
D 0,87 s
- Câu 3 : Đặt vào đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có chu kỳ T. Sự nhanh pha hay chậm pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào:
A R, C, T
B L, C, T
C L, R, C, T
D R, L, T
- Câu 4 : Một bóng đèn neon được mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp \[u = 220\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\,V.\] Đèn chỉ bật sáng khi điện áp đặt vào đèn vượt quá giá trị 100 V. Trong 1 giây đèn này bật sáng bao nhiêu lần?
A 50
B 120
C 60
D 100
- Câu 5 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Trong đó A, ω, φ là các hằng số.Pha dao động của chất điểm
A biến thiên theo hàm bậc hai với thời gian
B không đổi theo thời gian
C biến thiên điều hòa theo thời gian
D biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
- Câu 6 : Một sóng cơ có chu kỳ T, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng là v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là:
A
\[v = 2\pi \lambda T\]B
\[v = \lambda T\]C
\[v = \frac{T}{\lambda }\]D
\[v = \frac{\lambda }{T}\] - Câu 7 : Đơn vị của cường độ âm là:
A Oát trên mét vuông (W/m2).
B Ben (B).
C Jun trên mét vuông (J/m2).
D Oát trên mét (W/m).
- Câu 8 : Một vật nhỏ dao động điều hòa, chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật
A bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
B tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
D biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
- Câu 9 : Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với hai nguồn O1, O2 có cùng phương trình dao động u0 = acosωt. Biết bước sóng là λ. Khoảng cách giữa 2 điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn O1O2 bằng:
A \(k\frac{\lambda }{2};(k = 1,2,3...)\)
B \(\frac{\lambda }{2};(k = 1,2,3...)\)
C \(k\lambda ;(k = 1,2,3...)\)
D \(\left( {2k + 1} \right)\frac{\lambda }{2};(k = 1,2,3...)\)
- Câu 10 : Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A véctơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
B véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
C véctơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
D véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
- Câu 11 : Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng công thức:
A
\(T = 2\pi \sqrt {\frac{g}{\ell }} \)B
\(T = \frac{1}{2}\sqrt {\frac{\ell }{g}} \)C
\(T = 2\pi \sqrt {\frac{\ell }{g}} \)D
\(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{\ell }} \) - Câu 12 : Trong dao động điều hòa của một vật, vận tốc biến thiên điều hòa
A ngược pha so với li độ.
B ngược pha với gia tốc.
C cùng pha so với gia tốc
D lệch pha 0,5π so với li độ.
- Câu 13 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm\(L = \frac{1}{\pi }H\) tụ điện có điện dung \(C = \frac{1}{{5\pi }}mF\). Hệ số công suất của đoạn mạch này là
A
\(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\)B 0,5
C
\[\frac{1}{{\sqrt 2 }}\]D 1
- Câu 14 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C . Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A
\(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega C} \right)}^2}} \)B
\(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \)C
\(\sqrt {{R^2} - {{\left( {\frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \)D
\(\sqrt {{R^2} - {{\left( {\omega C} \right)}^2}} \) - Câu 15 : Đặt điện áp u = U0cos100πt (t đo bằng giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung \(C = \frac{{{{2.10}^{ - 4}}}}{{3\pi }}F\). Dung kháng của tụ điện là
A 150 Ω
B 200 Ω.
C 300 Ω.
D 67 Ω
- Câu 16 : Ta có thể phân biệt được âm thanh của các nhạc cụ khác nhau phát ra là do các âm thanh này khác nhau về
A độ cao.
B độ to.
C âm sắc.
D cường độ âm.
- Câu 17 : Đo tốc độ truyền sóng trên một sợi dây đàn hồi bằng cách bố trí thí nghiệm sao cho có sóng dừng trên dây. Tần số sóng hiển thị trên máy phát tần số f = 120 Hz, khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp là 20 cm. Kết quả đo tốc độ truyền sóng trên dây là:
A 16 m/s.
B 120 m/s.
C 12 m/s.
D 24 m/s.
- Câu 18 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 4cos(20πt – πx) cm (với x đo bằng cm; t đo bằng giây s). Phát biểu nào sau đây là sai?
A Bước sóng là 2 cm.
B Tần số của sóng là 10 Hz.
C Tốc độ truyền sóng là 20 m/s.
D Biên độ của sóng là 4 cm.
- Câu 19 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi giá trị của biến trở là 15 Ω hoặc 60 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều bằng 300 W. Khi R = R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại và bằng Pmax. Giá trị Pmaxlà
A 440 W
B 330 W
C 400 W
D 375W.
- Câu 20 : Một con lắc đơn dài l = 1 m dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 với biên độ 10 cm. Lấy π2 = 10. Khi quả cầu ở vị trí có li độ góc α = 40 thì tốc độ của quả cầu là:
A 28,9 cm/s.
B 22,5 cm/s.
C 19,5 cm/s.
D 25,1 cm/s.
- Câu 21 : Một sóng dọc truyền trong một môi trường với tần số 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 120 cm/s, biên độ sóng là 9 cm. Biết A và B là hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và khi chưa có sóng cách nguồn lần lượt là 15 cm và 23 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử môi trường tại A và B khi có sóng truyền qua là:
A 26 cm.
B 23,6 cm.
C 19,7 cm
D 17 cm.
- Câu 22 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở thuần R mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số góc ω. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0, cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là u, hai đầu R là UR và hai đầu cuộn cảm là UL. Hệ thức đúng là
A \({u^2} = u_L^2 + u_R^2\)
B \(u = iR + i\omega L\)
C
\({\left( {\frac{{{u_R}}}{{{I_0}R}}} \right)^2} + {\left( {\frac{{{u_L}}}{{{I_0}\omega L}}} \right)^2} = 1\)D
\(i = \frac{u}{{\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega L} \right)}^2}} }}\) - Câu 23 : Đặt điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 \cos \left( {\omega t} \right)\,V\) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở không phụ thuộc vào giá trị của R. Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa L và R cũng không phụ thuộc vào R. Hệ thức liên hệ giữa C1 và C2 là
A \({C_2} = \sqrt 2 {C_1}\)
B C2 = 2C1.
C C2 = 0,5C1.
D C2 = C1
- Câu 24 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tốc độ cực đại là 60 cm/s. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, mốc thế năng ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí có li độ \(x = 3\sqrt 2 \)cm theo chiều âm của trục tọa độ và tại đó động năng bằng thế năng. Phương trình dao động của vật là:
A
\(x = 6\cos \left( {10t + \frac{\pi }{4}} \right)\,cm.\)B
\(x = 6\cos \left( {10t - \frac{\pi }{4}} \right)\,cm.\)C
\(x = 6\sqrt 2 \cos \left( {5\sqrt 2 t + \frac{\pi }{4}} \right)\,cm.\)D
\(x = 6\sqrt 2 \cos \left( {5\sqrt 2 t - \frac{\pi }{4}} \right)\,cm.\) - Câu 25 : Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình dao động lần lượt là x1 = 2cos(5t) cm và x2 = 4,8sin(5t) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:
A 3,6 cm.
B 6,8 cm.
C 3,2 cm.
D 5,2 cm.
- Câu 26 : Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp bằng 10. Mắc một bóng đèn sợi đốt loại 24 V – 24 W vào hai đầu cuộn thứ cấp thì đèn sáng bình thường. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp bằng
A 0,2 A.
B 0,5 A.
C 0,1 A.
D 2 A.
- Câu 27 : Một chất điểm có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = -0,8cos(4t) N. Biên độ dao động của chất điểm bằng:
A 10 cm.
B 6 cm.
C 8cm.
D 12 cm.
- Câu 28 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 1,625 s và t2 = 2,375 s, tốc độ trung trình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0, vận tốc v0 cm/s và li độ x0 cm của vật thỏa mãn hệ thức:
A
\({x_0}{v_0} = 12\pi \sqrt 3 \,c{m^2}/s\)B
\({x_0}{v_0} = 4\pi \sqrt 3 \,c{m^2}/s\)C
\({x_0}{v_0} = - 4\pi \sqrt 3 \,c{m^2}/s\)D
\({x_0}{v_0} = - 12\pi \sqrt 3 \,c{m^2}/s\) - Câu 29 : Một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L = \frac{1}{\pi }H\) và tụ điện có điện dung \(C = \frac{{{{2.10}^{ - 4}}}}{\pi }F\) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều\(u = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\,V.\) Điện áp tức thời hai đầu tụ điện là
A
\({u_C} = 100\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{{3\pi }}{4}} \right)\,V.\)B
\({u_C} = 200\cos \left( {100\pi t - \frac{{3\pi }}{4}} \right)\,V.\)C
\({u_C} = 200\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\,V.\)D
\({u_C} = 100\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\,V.\) - Câu 30 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(4πt + 0,5π) cm. Tần số dao động là
A 4π Hz.
B 4 Hz.
C 0,5 Hz.
D 2 Hz.
- Câu 31 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φ). Cường độ hiệu dụng trong mạch bằng:
A
\({I_0}\sqrt 2 \)B
\(\frac{{{I_0}}}{2}\)C
\(\frac{{{I_0}}}{{\sqrt 2 }}\)D
\(2{I_0}\)
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất