Đề thi thử THPT Quốc Gia môn hóa học trường THPT C...
- Câu 1 : Số este có công thức phân tử là C3H6O2 là
A 3
B 4
C 1
D 2
- Câu 2 : Tơ nào sau đây là tơ thiên nhiên?
A Tơ lapsan
B Tơ nitron
C Tơ nilon- 6,6
D Tơ tằm
- Câu 3 : Một lượng Ag dạng bột có lẫn Fe, Cu. Để loại bỏ tạp chất mà không làm thay đổi lượng Ag ban đầu, có thể ngâm lượng Ag trên vào dung dịch gì?
A HNO3
B Fe(NO3)3
C AgNO3
D HCl
- Câu 4 : Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A Màu xanh lam
B Màu vàng
C Màu đỏ máu
D Màu tím
- Câu 5 : Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A poli (vinyl clorua)
B poli (metyl metacrylat)
C polietilen
D poliacrilonitrin
- Câu 6 : Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, ta thấy hiện tượng?
A Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu.
B Sủi bọt khí, Al không tan hết và dung dịch màu xanh lam.
C Sủi bọt khí, Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu.
D Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
- Câu 7 : Trong hỗn hợp X gồm Fe2O3; ZnO; Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với NaOH loãng dư thu được lương kết tủa gồm
A Fe(OH)3 ; Zn(OH)2
B Fe(OH)2 ; Cu(OH)2
C Fe(OH)3
D Fe(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Zn(OH)2 .
- Câu 8 : Kim loại nào sau đây khi tác dụng với khí clo và dung dịch axit clohiđric cho ra cùng một loại muối?
A Al
B Ag
C Cu
D Fe
- Câu 9 : Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: KCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3 có thể dùng dung dịch
A HCl
B HNO3
C NaOH
D Na2SO4
- Câu 10 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch riêng biệt ở nhiệt độ thường: CuSO4, K2CO3, Ca(OH)2, H2SO4, HCl, Ca(NO3)2. Số chất tác dụng thu được kết tủa là
A 6
B 4
C 3
D 5
- Câu 11 : Để phân biệt 3 loại dung dịch: H2N - CH2 - COOH; CH3COOH; CH3CH2NH2 chỉ cần một thuốc thử là
A dd NaOH
B dd HCl
C Na kim loại
D Quỳ tím
- Câu 12 : Cho các chất: Cao su buna, poli (metyl metacrylat), tơ olon, tơ nilon-6,6 và polietilen. Số chất được tạo thành từ phản ứng trùng hợp là
A 5
B 2
C 4
D 3
- Câu 13 : Chất không có phản ứng thủy phân là
A Glucozơ
B Xenlulozơ
C Tinh bột
D Saccarozơ
- Câu 14 : Trong số các chất dưới đây chất có tính bazơ mạnh nhất là
A C6H5NH2
B NH3
C CH3NH2
D (C6H5)2NH2
- Câu 15 : Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường X là chất lỏng. Kim loại X là
A Hg
B Li
C W
D Pb
- Câu 16 : Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1 ml nước và lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là
A Màu vàng và màu da cam
B Màu vàng và màu nâu đỏ
C Màu da cam và màu vàng
D Màu nâu đỏ và màu vàng.
- Câu 17 : Cho các dung dịch sau: H2SO4 (loãng); FeCl3; ZnCl2; AgNO3; HNO3 loãng; hỗn hợp HCl và KNO3. Số dung dịch phản ứng với Cu là
A 3
B 6
C 4
D 5
- Câu 18 : Trong công nghiệp, Ca được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A Điện phân dung dịch CaSO4.
B Cho kim loại Zn vào dung dịch CaCl2
C Điện phân nóng chảy CaCl2.
D Cho kim loại Na vào dung dịch Ca(NO3).
- Câu 19 : Chất A có công thức phân tử C3H12N2O3. Chất B có công thức phân tử là CH4N2O. A, B lần lượt phản ứng với dung dịch HCl cũng cho ra một khí Z. Mặt khác, khi cho A, B tác dụng với dung dịch NaOH thì A cho khí X còn B cho khí Y.Phát biểu nào sau đây đúng?
A Z vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl
B X, Y, Z phản ứng được với dung dịch NaOH.
C MZ > MY > MX.
D X, Y làm quỳ tím hóa xanh
- Câu 20 : cho 13,23g axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A 29,69g
B 17,19g
C 28,89g
D 31,31g
- Câu 21 : Hòa tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn vào dung dịch H2SO4, thu được 8,96 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là
A 76,91%
B 45,38%
C 20,24%
D 58,70%
- Câu 22 : Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là
A 0,02M
B 0,20M
C 0,1M
D 0,01M
- Câu 23 : Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este đơn chức X thu được 10,08 lít CO2 (đktc) và 8,1g H2O. Công thức phân tử của X là
A C3H6O2.
B C2H4O2
C C5H10O2.
D C4H8O2.
- Câu 24 : Điện phân với điện cực trơ màng ngăn xốp dung dịch chứa 0,10 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl đến khi catot bắt đầu thoát khí thì dừng lại. Thể tích khí (đktc) thu được ở anot là
A 1,344.
B 0,896.
C 1,792.
D 0,448.
- Câu 25 : Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch NaOH loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là
A 2,24 lít.
B 3,36 lít.
C 4,48 lít.
D 6,72 lít.
- Câu 26 : Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A 600
B 375
C 400
D 300
- Câu 27 : Cho 3,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, trimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,07 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A 2,555.
B 3,555.
C 5,555.
D 4,725
- Câu 28 : Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Zn và 0,2 mol Mg vào 400ml dung dịch chứa đồng thời Cu(NO3)2 1M và AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong lượng dư dung dịch HNO3, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất N+5, đktc). Giá trị của V là
A 6,72.
B 5,6.
C 2,24.
D 4,48.
- Câu 29 : Thủy phân một lượng pentapeptit mạch hở X chỉ thu được 3,045 gam Ala-Gly-Gly; 3,48 gam Gly-Val; 7,5 gam Gly; 2,34 gam Val; x mol Val-Ala và y mol Ala. Biết X có công thức Ala-Gly - Gly - Val - Ala . Tỷ lệ x:y là
A 7:20.
B 2:5.
C 6:1.
D 11:16.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein