Đề thi thử THPT Quốc Gia môn hóa học trường THPT c...
- Câu 1 : Cho các tính chất sau :1. Chất lỏng hoặc rắn 2. Tác dụng với dung dịch Br23. Nhẹ hơn nước 4. Không tan trong nước5. Tan trong xăng 6. Phản ứng thủy phân7. Tác dụng với kim loại kiềm 8. Cộng H2 vào gốc rượuNhững tính chất không đúng của lipit là :
A 2,5,7
B 7,8
C 3,6,8
D 2,7,8
- Câu 2 : Có các chất sau : 1. Tinh bột, 2. Xenlulozo, 3. Saccarozo, 4. Fructozo. Khi thủy phân các chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozo :
A 1,2
B 2,3
C 1,4
D 3,4
- Câu 3 : Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,2 mol KHCO3 và 0,1 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl . Thể tích CO2 thu được là :
A 3,36 l
B 5,04 l
C 4,48 l
D 6,72 l
- Câu 4 : Trong thực tế phenol được dùng để sản xuất
A poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D, axit picric.
B nhựa rezol, nhựa rezit, thuốc trừ sâu 666.
C nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D, thuốc nổ TNT.
D
poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D, nhựa novolac.
- Câu 5 : Trong các dung dịch : HNO3, NaCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là :
A HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2
B HNO3, NaCl, K2SO4
C HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, K2SO4
D NaCl, K2SO4, Ca(OH)2
- Câu 6 : Dung dịch X gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,05M. Dung dịch Y gồm Al2(SO4)3 0,4M và H2SO4 xM. Trộn 0,1 lit dung dịch Y với 1 lit dung dịch X thu được 16,33g kết tủa. x có giá trị là :
A 0,2M
B 0,2M ;0,6M
C 0,2M ;0,4M
D 0,2M ;0,5M
- Câu 7 : X là một axit hữu cơ thỏa mãn điều kiện sau : m gam X + NaHCO3 ® x mol CO2 ; m gam X + O2 ® x mol CO2. Công thức cấu tạo của X là :
A CH3COOH
B CH3CH2COOH
C CH3C6H3(COOH)2
D HOOC-COOH
- Câu 8 : Tập hợp các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch :
A NH4+ ; Na+ ; Cl- ; OH-
B Fe2+ ; NH4+ ; NO3- ; Cl-
C Na+ ; Fe2+ ; H+ ; NO3-
D Ba2+ ; K+ ; OH- ; CO32-
- Câu 9 : Cho các dung dịch: Na2CO3; KCl; CH3COONa; NH4Cl; NaHSO4; C6H5ONa. Các dung dịch có pH > 7 là:
A Na2CO3; C6H5ONa; CH3COONa.
B NH4Cl; CH3COONa; NaHSO4.
C Na2CO3; NH4Cl; KCl.
D KCl; C6H5ONa; CH3COONa.
- Câu 10 : Hòa tan hoàn toàn 14,4g kim loại M hóa trị II vào dung dịch HNO3 đặc dư thu được 26,88 lit NO2 (dktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại M là :
A Zn
B Cu
C Fe
D Mg
- Câu 11 : Công thức phân tử của propilen là
A C3H6.
B C3H4.
C C3H2.
D C2H2.
- Câu 12 : Hòa tan hoàn toàn 21g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị I và kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và 1,008 lit khí CO2 (dktc). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của m là :
A 24,495
B 13,898
C 21,495
D 18,975
- Câu 13 : Có 5 chất bột trắng đựng trong 5 lọ riêng biệt : NaCl ; Na2SO4 ; Na2CO3 ; BaCO3 ; BaSO4. Chỉ dùng nước và CO2 có thể nhận biết được mấy chất :
A 3
B 2
C 4
D 5
- Câu 14 : Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2 ; CuSO4 ; AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X. Chất rắn X gồm :
A FeO, CuO, BaSO4
B Fe2O3 , CuO, Al2O3
C FeO , CuO, Al2O3
D Fe2O3 , CuO, BaSO4
- Câu 15 : Trường hợp nào sau đây được gọi là không khí sạch :
A Không khí chứa : 78% N2 ; 16% O2 ; 3% CO2 ; 1% SO2 ; 1% CO
B Không khí chứa : 78% N2 ; 20% O2 ; 2% CH4 ; bụi và CO2
C Không khí chứa : 78% N2 ; 18% O2 ; 4% CO2 ; SO2 và HCl
D Không khí chứa : 78% N2 ; 21% O2 ; 1% CO2 ; H2O ; H2
- Câu 16 : Phát biểu nào sau đây không đúng?a) Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 là thủy tinh lỏng.b) Đám cháy Magie có thể được dập tắt bởi cát khô.c) Thủy tinh có cấu trúc vô định hình, khi nung nóng nó mềm dần rồi mới chảy.d) Than chì là tinh thể có ánh kim, dẫn điện tốt , có cấy trúc lớp.e) Kim cương là cấu trúc tinh thể phân tử, Tinh thể kim cương cứng nhất trong số các chất.f) Silic tinh thể có tính bán dẫn, ở nhiệt độ thường thì độ dẫn điện cao nhưng ở nhiệt độ cao thì độ dẫn điện giảm.
A a, c, d, f.
B a, c, d, e.
C b, c, e.
D b, e, f.
- Câu 17 : Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu no cần dùng 3,5 mol O2. Công thức của rượu no là :
A C3H8O3
B C4H10O2
C C3H8O2
D C2H6O2
- Câu 18 : Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là :
A Đồng (II) oxit và than hoạt tính
B Than hoạt tính
C Đồng (II) oxit và Magie oxit
D Đồng (II) oxit và Mangan dioxit
- Câu 19 : Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta sẽ
A cho dung dịch H2SO4 đặc nóng tác dụng với quặng apatit.
B cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng.
C đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
D cho dung dịch H2SO4 đặc nóng tác dụng với quặng photphorit.
- Câu 20 : Cho A là 1 amino axit , biết 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M hoặc 50 ml dung dịch NaOH 0,2M. Công thức của A có dạng :
A C6H5-CH(NH2)-COOH
B CH3CH(NH2)COOH
C NH2-R-(COOH)2
D (NH2)2-R-COOH
- Câu 21 : Hòa tan hoàn toàn 5,65g hỗn hợp Mg, Zn trong dung dịch HCl dư thu được 3,36lit H2 (dktc) và dung dịch X. Dung dịch X cô cạn được m gam muối khan. Giá trị cảu m là :
A 16,3
B 21,95
C 11,8
D 18,10
- Câu 22 : Khi cho khí CO dư vào hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, AlO3 và MgO. Nung nóng , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp là :
A Cu, Fe, Al2O3, MgO
B Al, MgO và Cu
C Cu, Fe, Al và MgO
D Cu, Al, Mg
- Câu 23 : Cho dung dịch các chất sau : C6H5NH2 (X1) ; CH3NH2 (X2) ; NH2CH2COOH (X3) ; HOOCCH2CH2(NH2)COOH (X4) ; NH2(CH2)4CH(NH2)COOH (X5). Những dung dịch làm quì tím hóa xanh là :
A X3, X4
B X2 , X5
C X2 ; X4
D X1 ; X5
- Câu 24 : Phenol không có phản ứng được với chất nào sau đây :
A NaOH
B Br2
C HCl
D Na
- Câu 25 : Cho từng chất : Fe, FeO, Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , Fe3O4 , Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 , FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt vào phản ứng với HNO3 đặc nóng dư. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là :
A 5
B 6
C 8
D 7
- Câu 26 : Có mấy hợp chất có công thức phân tử C3H9O2N có chung tính chất là vừa tác dụng với HCl và NaOH :
A 4
B 5
C 3
D 2
- Câu 27 : Hỗn hợp T gồm 1 este, 1 axit, 1 ancol (đều no đơn chức mạch hở). Thủy phân hoàn toàn 11,16g T bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,18 mol NaOH thu được 5,76g một ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,09 mol CO2. Phần trăm số mol ancol trong T là :
A 5,75%
B 17,98%
C 10,00%
D 32,00%
- Câu 28 : Hỗn hợp M gồm 2 ancol no đơn chức mạch hở X, Y và một hidrocacbon Z. Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng M cần dùng vừa đủ 0,07 mol O2 thu được 0,04 mol CO2. Công thức phân tử của Z là
A C3H6.
B CH4.
C C2H4.
D C2H6.
- Câu 29 : 2 Chất hữu cơ X, Y có thành phần C, H, O (MX < MY < 82). Cả X và Y đều có phản ứng tráng bạc và phản ứng với dung dịch NaHCO3 thu được CO2. Tỉ khối hơi của Y so với X là :
A 1,91
B 1,61
C 1,47
D 1,57
- Câu 30 : Hỗn hợp X gồm Alanin, axit glutamic và 2 amin thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X thu được 1,58 mol hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn Y vào bình đựng dung dịch H2SO4 đặc dư thấy khối lượng bình tăng 14,76g. Nếu cho 29,47g X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thì thu được khối lượng muối gần nhất với giá trị là :
A 46
B 48
C 42
D 40
- Câu 31 : Oxi hóa 6,4g một ancol đơn chức thu được 9,92g hỗn hợp X gồm andehit, axit và H2O, ancol dư. Nếu cho hỗn hợp X tác dụng hết với NaHCO3 thì thu được 1,344 l CO2 (dktc). Nếu cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO/NH3 dư thì khối lượng Ag thu được là :
A 21,60
B 45,90
C 56,16
D 34,50
- Câu 32 : Hỗn hợp X chứa 1 amin no mạch hở đơn chức, 1 ankan, 1 anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol X cần dùng vừa đủ 1,03 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,56 mol CO2 và 0,06 mol N2. Phần trăm khối lượng của anken có trong X gần nhất với :
A 35,5%
B 30,3%
C 28,2%
D 32,7%
- Câu 33 : Thủy phân hoàn toàn 20,3g chất hữu cơ có CTPT là C9H17O4N bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 1 chất hữu cơ X và m gam ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam Y thu được 17,6g CO2 và 10,8g H2O. Công thức phân tử của X là :
A C4H5O4NNa2
B C5H9O4N
C C5H7O4NNa2
D C3H6O4N
- Câu 34 : Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm peptit Y (C9H17O4N3) và peptit Z(C11H20O5N4) cần dùng 320 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch gồm 3 muối của glyxin, alanin,valin ; trong đó muối của valin có khối lượng là 12,4g. Giá trị của m là :
A 24,24
B 27,12
C 25,32
D 28,20
- Câu 35 : Khuấy kĩ dung dịch chứa 13,60g AgNO3 với m gam Cu rồi thêm tiếp 100 ml dung dịch H2SO4 loãng dư . Đun nóng tới khi phản ứng hoàn toàn thu được 9,28g kim loại và V lit khí NO. Giá trị của m và V là :
A 10,88g và 2,688l
B 6,4g và 2,24l
C 10,88g và 1,792l
D 3,2g và 0,3584l
- Câu 36 : Hòa tan hoàn toàn 7,52g hỗn hợp X gồm : S, FeS, FeS2 trong HNO3 dư được 21,054l NO2 (dktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được khối lượng chất rắn :
A 30,29g
B 39,05g
C 35,09g
D 36,71g
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein