Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa trường THPT Chuyê...
- Câu 1 : Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là:
A 3
B 8
C 5
D D
- Câu 2 : Xà phòng hóa hoàn toàn 17,76 gam CH3COOCH3 bằng một lượng dung dịch KOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A 23,52.
B 3,4.
C 19,68.
D 14,4.
- Câu 3 : Các oxit của crom: (a) Cr2O3, (b) CrO, (c)CrO3. Sắp xếp theo thứ tự oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính là
A b, a, c.
B c, b, a.
C c, a, b.
D a, b, c.
- Câu 4 : Hòa tan hoàn toàn 29,7 gam hỗn hợp gồm Na và Ba ( tỉ lệ mol 1:2) bằng nước dư, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A 6,72.
B 3,36.
C 5,6.
D 4,48.
- Câu 5 : Cho phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Trong phương trình hóa học trên khi hệ số của Cu là 3 thì hệ số của HNO3 là
A 6
B 8
C 4
D 10
- Câu 6 : Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, thu được V lít SO2 đo đktc (là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của V gần nhất là
A 1,18.
B 1,21.
C 1,11.
D 2,24.
- Câu 7 : Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hoàn toàn hỗn hợp rắn còn lại là
A Cu, FeO,MgO.
B Cu, Fe, Mg.
C CuO, Fe, MgO.
D Cu, Fe, MgO.
- Câu 8 : Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam Al trong khí oxi dư, thu được m gam Al2O3. Giá trị của m là
A 16.
B 10,2.
C 20,4.
D 40,8.
- Câu 9 : Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày ?
A CO2.
B N2.
C CH4
D CO
- Câu 10 : Ion X2- có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s² 2s² 2p6. Nguyên tố X là
A Mg (Z = 12).
B Ne (Z = 10).
C Na (Z = 11).
D O (Z = 8).
- Câu 11 : Cho các chất sau: etilen, axetilen, glucozơ, axit axetic, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là
A 5.
B 4
C 3
D 2
- Câu 12 : Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom ?
A axit metacrylic.
B Axit 2 – metylpropanoic.
C axit propanoic.
D Axit acrylic.
- Câu 13 : Thí nghiệm xảy ra phản ứng không sinh ra chất khí là
A Cho NH4Cl vào dung dịch NaOH đun nhẹ.
B Sục khí HCl (dư) vào dung dịch Na2CO3.
C Cho CaC2 vào H2O.
D Cho CuO vào dung dịch H2SO4 loãng
- Câu 14 : Khi xà phòng hóa chất béo thu được muối của axit béo và glyxerol. Công thức phân tử của glyxerol là
A C3H8O.
B C2H6O.
C C3H8O3.
D C3H6O3.
- Câu 15 : Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A HCl đặc nguội
B HNO3 đặc, nguội.
C NaOH.
D CuSO4.
- Câu 16 : Dung dịch axit acrylic (CH2=CH–COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A Na2CO3.
B Br2
C NaOH
D Mg(NO3)2.
- Câu 17 : Một số kim loại sau: K, Na, Ba, Fe, Cu, Be. Số kim loại ở điều kiện thường phản ứng với nước tạo dung dịch bazơ là
A 6
B 5
C 3
D 4
- Câu 18 : Dung dịch X chứa 0,2 mol Ca2+ ; a mol Mg2+ ; 0,3 mol Cl- và 0,2 mol HCO3-. Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là
A 37,4 gam
B 49,4 gam
C 25,85 gam
D 33,25 gam
- Câu 19 : Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A glucozơ.
B xenlulozơ.
C saccarozơ.
D tinh bột.
- Câu 20 : Hợp chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A CH3COOH.
B CH3CHO.
C CH3CH2OH.
D C2H5COOH.
- Câu 21 : Cho 8,736 gam một kim loại phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 3,4944 lít NO (đktc sản phẩm khử duy nhất). Kim loại đó là
A Al.
B Mg.
C Ca.
D Fe.
- Câu 22 : Kim loại không tác dụng với khí oxi mà tác dụng với khí ozon ở điều kiện thường là
A Cu.
B Al.
C Ca.
D Ag.
- Câu 23 : Điện phân dung dịch A chứa x mol CuSO4 và 0,24 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 3,136 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 8,288 lít (đktc) và dung dịch sau điện phân là dung dịch X (thể tích 1lít) có pH là y. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của x, y là
A 0,15; 0,57.
B 0,17; 0,57.
C 0,15; 1
D 0,17; 1
- Câu 24 : Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol một ancol no mạch hở X cần V lít khí O2 đo ở đktc thu được 0,08 mol khí CO2. Giá trị V nhỏ nhất là
A 2,24 lít.
B 2,016 lít
C 2,688 lít.
D 2,464 lít.
- Câu 25 : Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na (tỉ lệ mol 1:2) vào 200 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,05M và CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A 1,28 g
B 3,31g
C 1,96 g
D 0,98g
- Câu 26 : Thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A Nung hoàn toàn Cu(NO3)2 ở nhiệt độ cao
B Nung Ag2S trong không khí
C Cho K vào dung dịch CuSO4 (dư)
D Cho Mg vào dung dịch FeCl3 (dư)
- Câu 27 : (A) là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C2H9N3O6 có khả năng tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Cho 20,52 gam (A) tác dụng với dung dịch chứa 20,4 gam NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam rắn. Giá trị của m gần nhất với:
A 29
B 23
C 26
D 30
- Câu 28 : Thủy phân một peptit (X) thu được một số aminoaxit, trong đó có aminoaxit (A) chứa 1 nhóm – NH2 và 1 nhóm –COOH, mạch cacbon phân nhánh, phần trăm khối lượng nitơ trong (A) là 10,687. Số công thức cấu tạo của (A) thỏa mãn tính chất trên là
A 6.
B 10
C 7
D 3
- Câu 29 : Hidrocabon X mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X làm mất màu dung dịch brom. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là
A 5.
B 3
C 4
D 2
- Câu 30 : Có các phản ứng sau:(a) Cho NaHCO3 vào dung dịch Ba(OH)2(b) Cho khí C2H4 vào dung dịch KMnO4(c) Cho khí H2S vào dung dịch CuSO4(d) Cho CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư)Phản ứng sau khi kết thúc không thu được chất kết tủa là
A (d)
B (c)
C (a)
D (b)
- Câu 31 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây ?
A NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O.
B
NaCl(rắn) + H2SO4(đặc) NaHSO4 + HCl.
C C2H5OH C2H4 + H2O.
D CH3COONa(rắn) + NaOH(rắn) Na2CO3 + CH4.
- Câu 32 : Cho V lít CO2 đktc hấp thụ hết trong dung dịch chứa 0,15 mol Ba(OH)2 và 0,1 mol NaOH. Sau phản ứng hoàn toàn thi được kết tủa và dung dịch chứa 23,94 gam muối. Giá trị của V gần nhất với:
A 7,84
B 7,12
C 8,96
D 6,73
- Câu 33 : Một hỗn hợp gồm Al4C3, CaC2 và Ca với số mol bằng nhau. Cho m gam hỗn hợp này vào nước đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X. Cho hỗn hợp khí X qua Ni, đun nóng thu được hỗn hợp khí Y gồm C2H2, C2H4, C2H6, H2, CH4. Cho Y qua nước brom một thời gian thấy khối lượng bình đựng nước brom tăng 3,775 gam và có 5,712 lít hỗn hợp khí Z thoát ra (đktc). Tỉ khối của Z so với H2 bằng 7,5. Giá trị của m là
A 24,8.
B 28,4.
C 14,2.
D 12,4.
- Câu 34 : Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,2M và NaHSO4 0,6M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M thu được V lit CO2 (đktc) và dung dịch X. Cho 100ml dung dịch KOH 0,6M và BaCl2 1,5M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị V và m là
A 1,0752 lít; 22,254 gam
B 1,0752 lít; 23,43 gam
C 0,448 lít ; 25,8 gam
D 0,448 lít ; 11,82 gam
- Câu 35 : (X) gồm ancol metylic, etan, glyxerol (mol của etan gấp đôi mol glyxerol). Hỗn hợp (Y) gồm axit axetic, axit metacrylic và axit adipic (mol axit axetic bằng mol axit metacrylic). Hỗn hợp (Z) gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 19,68. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp (T) gồm m gam (X) và n gam (Y) cần 1 mol (Z) thu được 1,02 mol CO2. Mặt khác đem n gam (Y) tác dụng hết với NaHCO3 dư thu được V lít khí CO2 đo ở đktc. Giá trị của V là
A 5,376 lít
B 11,872 lít
C 6,73 lít
D 13,44 lít
- Câu 36 : Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 13,44 lít CO (đktc) sau 1 thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch T và 10,752 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 5,184m gam muối khan. Giá trị của m là
A 38,43.
B 25,62.
C 17,32.
D 57,645.
- Câu 37 : Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ mạch hở (đều chứa C, H, O) trong phân tử mỗi chất có hai nhóm trong số các nhóm –CHO, –CH2OH, –COOH. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 8,64 gam H2O. Cho m gam X tác dụng hết với Na dư, thu được 3,36 lít H2 (đktc). Mặt khác, cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 64,8 gam Ag. Giá trị của m là:
A 19,68
B 6,3
C 14,5
D 12,6
- Câu 38 : Hỗn hợp X gồm đipeptit A và tetrapeptit B. Phần trăm khối lượng nitơ trong A và B theo thứ tự là 19,178% và 21,538%. Thủy phân hoàn hỗn hợp X thu được glyxin và alanin. Đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Với b-c = 0,25a. Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp X là
A 35,96%
B 61,98%
C 2.75%
D 64,86%
- Câu 39 : Hòa tan hết 31,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe (a mol), Fe3O4, FeCO3 vào dung dịch hỗn hợp chứa H2SO4 và KNO3. Sau phản ứng thu được 1,12 lít hỗn hợp khí Y (đo ở 0oC và 4 atm) gồm (CO2, NO, NO2, H2) có tỷ khối hơi so với H2 là 14,6 và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa với tổng khối lượng là m gam. Cho BaCl2 dư vào Z thấy xuất hiện 140,965 gam kết tủa trắng. Mặt khác cho NaOH (dư) vào Z thì thấy có 54,25 gam dung dịch NaOH 80% phản ứng đồng thời xuất hiện 42,9 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc) thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a gần nhất với:
A 0,171
B 0,165
C 0,152
D 0,159
- Câu 40 : A là hỗn hợp chứa một axit (X) RCOOH, một ancol 2 chức (Y) R’(OH)2 và một este hai chức (R”COO)2R’, biết X, Y, Z đều no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol A cần 10,752 lít khí O2 (đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của H2O là 10,84 gam. Nếu cho 0,09 mol A tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 4 gam NaOH nguyên chất. Mặt khác, 14,82 gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol duy nhất là etylenglycol. Giá trị của m gần nhất với:
A 13,21
B 16,15
C 9,8
D 12,1
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein