Trắc nghiệm Toán 7 Ôn tập chương 2 (có đáp án): Hà...
- Câu 1 : Chọn câu đúng. Cho hàm số:
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a () thì đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là :
A. 1/a
B. a
C. -a
D. -1/a
- Câu 3 : Hàm số nhận giá trị dương khi
A. x < 0
B. x > 0
C. x = 0
D. Không xác định được
- Câu 4 : Cho hàm số . Hai điểm M, N phân biệt thuộc cùng đồ thị hàm số
A. Nếu M có hoành độ là −1 thì tung độ của điểm M là 3
B. Nếu N có tung độ là 2 thì hoành độ của điểm N là
C. Đường thẳng MN đi qua gốc tọa độ O
D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 5 : Cho A (a;-0,2) thuộc đồ thị hàm số y = 4x.Ta có:
A. a = -0,5
B. a = -0,05
C. a = -0.005
D. a = -1
- Câu 6 : Cho hàm số y = f(x) = -2x. Đáp án nào sau đây sai?
A. f(2) = -4
B.
C. f(3) = -6
D. f(-1) = 2
- Câu 7 : Cho và x = 5, giá trị tương ứng của x bằng:
A. 10
B. 5
C. 20
D. 50
- Câu 8 : Một sợi dây thép dài 6m nặng 75g. Để bán 100m dây thép thì người ta cần phải cân cho khach hàng bao nhiêu gam?
A. 1000gam
B. 1520gam
C. 1225gam
D.1250gam
- Câu 9 : Cho đại lượng là y tỉ lệ thuận với đại lượng x. Biết khi giá trị của x là -2 thì giá trị tương ứng của y là 3. Vậy hệ số tỉ lệ của y đối với x là:
A. 6
B. -6
C.
D.
- Câu 10 : Điểm M (-2;3) không thuộc đồ thị hàm số nào dưới đây?
A.
B. y = 3x + 9
C.
D. y = x + 3
- Câu 11 : Cho ba số x,y,z biết rằng chúng tỉ lệ thuận với 3;5;7 và z - y = 10. Tìm ba số đó?
A. x = 15 ; y =25 ; z = 35
B. x = 20; y = 25; z = 35
C. x = 35; y =25 ; z = 15
D. x = 15 ; y = 20 ; z = 30
- Câu 12 : Chia 1316 thành ba phần tỉ lệ nghịch với và 2 . Phần lớn nhất là:
A. 376
B. 235
C. 705
D. 750
- Câu 13 : Cho
A. -43
B. -35
C. -34
D. 35
- Câu 14 : Cho
A. a =
B. a =
C. a = -3
D. a = 3
- Câu 15 : Cho
A. B (-2;-6)
B.
C.
D.
- Câu 16 : Cho hàm số y = ax. Tìm a biết rằng M (1;-2) thuộc đồ thị hàm số.
A. a = 2
B. a = -2
C. a = 1
D. a = 3
- Câu 17 : Số tiền trả cho ba người đánh máy một bản thảo là 41USD. Người thứ nhất làm việc trong 16 giờ, mỗi giờ đánh được 3 trang. Người thứ hai trong 12 giờ, mỗi giờ đánh được 5 trang. Người thứ ba trong 14 giờ, mỗi giờ đánh được 4 trang. Hỏi người thứ ba nhận được bao nhiêu USD?
A. 14
B. 15
C. 12
D. 16
- Câu 18 : Ba tổ sản xuất làm một số sản phẩm như nhau. Tổ I làm trong 12 giờ, tổ II làm trong 10 giờ, tổ III làm trong 8 giờ. Số công nhân của cả ba tổ là 37 người và năng suất mỗi người là như nhau. Hỏi tổ II có bao nhiêu công nhân?
A. 14
B. 15
C. 12
D. 16
- Câu 19 : Đồ thị hàm số là:
A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ
B. Hai tia chung gốc O và thuộc góc phần tư thứ (I);(IV)
C. Một tia gốc O thuộc góc phần tư thứ ba
D. Hai tia chung gốc O và thuộc góc phần tư thứ (I);(II)
- Câu 20 : Ba đội máy cày ba thửa ruộng như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 2 ngày. Đội thứ hai trong 3 ngày và đội thứ ba trong 4 ngày. Biết rằng đội thứ nhất có nhiều hơn đội thứ ba 3 máy và năng suất như nhau. Số máy của đội một, đội hai, đội ba lần lượt là:
A. 7;3;4
B. 6;3;4
C. 6;4;3
D. 3;4;6
- Câu 21 : Ba lớp 7A1,7A2,7A3 hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ đã thu được tổng cộng 370kg giấy vụn. Tính số giấy vụn của lớp 7A2, biết rằng số giấy vụn thu được của ba lớp lần lượt tỉ lệ nghịch với 4;6;5
A. 150 (kg)
B. 100(kg)
C. 120 (kg)
D. 180 (kg)
- Câu 22 : Biết rằng y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 2 và z tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là 3. Hỏi z và x tỉ lệ nghịch hay tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?
A. z và x tỉ lệ thuận với nhau và hệ số tỉ lệ là
B. z và x tỉ lệ nghịch với nhau và hệ số tỉ lệ là
C. z và x tỉ lệ thuận với nhau và hệ số tỉ lệ là
D. z và x tỉ lệ nghịch với nhau và hệ số tỉ lệ là 3
- Câu 23 : Gỉa sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, là hai giá trị khác nhau của x; là hai giá trị tương ứng của y. Tính biết
A. 10; -5
B. -5; 10
C. -10; -5
D. 10; 5
- Câu 24 : Cho hàm số y = ax+b. Xác định a và b biết đồ thị của hàm số qua hai điểm A (-3;2) và B (1;4)
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 9x và đồ thị hàm số ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Gỉa sử . Ngoài ra . Khi đó (x;y) bằng?
A.
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ