Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh trường THPT Chu...
- Câu 1 : Cho F1 tự thụ phấn được F2 gồm 6 cây hoa kép, màu vàng: 6 cây hoa đơn, màu vàng : 3 cây hoa kép, màu tím: 1 cây hoa đơn, màu tím. Nếu không có hiện tượng hóan vị gen và tính trạng màu sắc hoa do một gen qui định thì khi cho F1 lai phân tích thu được tỉ lệ kiểu hình như thế nào?
A 3: 1
B 1 : 1 : 1 : 1
C 1: 1
D 1 : 2 : 1
- Câu 2 : Trong một ống nghiệm, có tỉ lệ 3 loại nucleotit A, U, G với tỉ lệ lần lượt là A: U : G = 1 : 1: 2. Từ 3 loại nucleotit này người ta đã tổng hợp nên một phân tử ARN nhân tạo. Theo lý thuyết, trên phân tử ARN nhân tạo này, xác suất xuất hiện bộ ba kết thúc là bao nhiêu?
A 5/192
B 1/32
C 5/64
D 1/64
- Câu 3 : Nội dung chủ yếu của định luật phân ly độc lập là:
A “Khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì F2 mỗi cặp tính trạng xét riêng rẽ đều phân ly theo kiểu hình 3 : 1”
B “Khi bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì F2 có sự phân tính theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1”.
C “Các cặp nhân tố di truyền (cặp alen) phân ly độc lập với nhau trong phát sinh giao tử”
D “Khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì xác xuất xuất hiện mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất các tính trạng hợp thành nó”
- Câu 4 : Trong một quần thể giao phối tự do xét một gen có 2 alen A và a có tần số tương ứng là 0,8 và 0,2; một gen khác nhóm liên kết với nó có 2 alen B và b có tần số tương ứng là 0,7 và 0,3. Trong trường hợp 1 gen qui định 1 tính trạng, tính trạng trội hoàn toàn. Tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội cả hai tính trạng được dự đoán xuất hiện trong quần thể sẽ là:
A 56,25%
B 87,36%
C 81,25%
D 31,36%
- Câu 5 : Khi nói về AND ty thể ở sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A AND ti thể giống AND lục lạp đều có cấu trúc dạng thẳng còn AND plasmit có cấu trúc dạng vòng
B AND ty thể có hàm lượng không ổn định và được phân bố đều ở các tế bào con
C Gen ngoài nhân đều có thể bị đột biến nhưng không thể di truyền cho thế hệ sau
D AND ty thể có thể nhân đôi độc lập với AND ở trong nhiễm sắc thể
- Câu 6 : Cho các phát biểu sau đây về di truyền quần thể(1) Quá trình tự phối thường làm tăng tần số các alen lặn, làm giảm tần số alen trội(2) Các quần thể tự thụ phấn hoặc giao phấn cận huyết thường dẫn tới sự phân hóa thành các dòng thuần(3) Quá trình ngẫu phối thường làm cho quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền(4) Tần số các alen trội hoặc lặn trong các quần thể tự phối và quần thể giao phối không thay đổi qua các thế hệ trong trường hợp không có các tác động của các nhân tố tiến hóa(5) Nếu ở trạng thái cân bằng di truyền, có thể dựa vào kiểu hình để suy ra tần số của các alen trong quần thể(6) Các quần thể tự thụ phấn hoặc giao phấn cận huyết thường làm tăng biến dị tổ hợpCó bao nhiêu phát biểu đúng?
A 2
B 3
C 4
D 5
- Câu 7 : Ở cà chua, alen A – quả đỏ, a – quả vàng. Những phép lai nào sau đây có tỉ lệ kiểu hình ở đời con là 11 đỏ : 1 vàng?1. AAa(3n) x Aa(2n)2. AAaa(4n) x Aaaa(4n)3. Aaa(3n) x Aaaa(4n)4. Aa(2n) x AAaa(4n)Tổ hợp đúng là:
A 1, 2, 3, 4
B 1, 3, 4
C 1, 2, 4
D 1, 2, 3
- Câu 8 : Một tế bào có hàm lượng ADN trong nhân là 3,8pg. Tế bào này qua một lần phân bào bình thường tạo ra 2 tế bào con có hàm lượng AND trong nhân là 3,8pg. Tế bào trên đã trải qua quá trình phân bào nào?
A Giảm phân
B Nguyên phân và giảm phân II
C Nguyên phân và giảm phân I
D Nguyên phân
- Câu 9 : Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định chín sớm trội hoàn toàn so với alen b qui định chín muộn; alen D qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen d qui định quả vàng. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và các cây tứ bội giảm phân bình thường cho các giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Cho cây tứ bội có kiểu gen AAAABbbbDddd tự thụ phấn. Theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là
A 3: 3 : 1: 1
B 105 : 35: 9: 1
C 33: 11: 1: 1
D 9: 3: 3: 1
- Câu 10 : Cho các thông tin sau:(1) Sử dụng enzim cắt giới hạn để cắt gen cần chuyển và mở vòng plasmit(2) Tách AND chứa gen cần chuyển ra khỏi tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào vi khuẩn(3) Sử dụng enzim ligaza để nối gen cần chuyển vào plasmit đã mở vòng tạo AND tái tổ hợp(4) Phân lập dòng tế bào chứa AND tái tổ hợp(5) Đưa AND tái tổ hợp vào tế bào nhậnTrình tự các bước trong kỹ thuật chuyển gen là:
A (1) → (2) → (3) → (4) → (5)
B (2) → (1) → (3) → (4) → (5)
C (1) → (2) → (3) → (5) → (4)
D (2) → (1) → (3) → (5) → (4)
- Câu 11 : Kết luận nào sau đây là không đúng về di truyền ở người
A Con gái nhận giao tử NST X của mẹ và giao tử chứa NST X của bố
B Chỉ con gái nhận giao tử NST X của mẹ còn con trai thì không
C Cả con trai và con gái đều nhận giao tử chứa NST X của mẹ
D Con trai nhận giao tử chứa NST X của mẹ và giao tử chứa NST Y của bố
- Câu 12 : Ở gà, cho hai cơ thể đều thuần chủng mang các cặp gen tương phản lai với nhau được F1 toàn lông xám, có sọc.Cho gà mái F1 lai phân tích thu được thế hệ lai có25% gà mái lông vàng, có sọc; 25% gà mái lông vàng, trơn;20% gà trống lông xám, có sọc, 20% gà trống lông vàng, trơn;5% gà trống, lông xám, trơn; 5% gà trống lông vàng, có sọc.Nếu cho các gà F1 lai với nhau, trong trường hợp gà trống và gà mái F1 đều có diễn biến giảm phân như gà mái F1 đã đem lai phân tích ở trên thì tỉ lệ gà lông vàng, trơn mang toàn gen lặn thu được F2 bằng bao nhiêu? Biết rằng lông có sọc là trội hoàn toàn so với lông trơn.
A 4%
B 2%
C 6%
D 8%
- Câu 13 : Cho các sự kiện diễn tra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:(1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met – tARN (UAX) gắn bổ sung với codon mở đầu (AUG) trên mARN(2) Tiểu đơn vị lớn của riboxom kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành riboxom hoàn chỉnh(3) Tiểu đơn vị bé của riboxom gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu(4) Codan thứ hai trên mARN gắn bổ xung với antiondoncuar phức hệ aa1 – tARN (aa1: axit amin đứng liền sau axit amin mở đầu).(5) Riboxom dịch đi một côđon trên mARN theo chiều 5/ → 3/(6) Hình thành liên kết peptit giữa các axit amin mỏ đầu và aa1Thứ tự đúng của các sự kiện diễn tra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi pôlipeptit là:
A (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5)
B (2) → (1) → (3)→ (4) → (5) → (6)
C (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3)
D (3) → (1) → (2) → (4) → (5) → (6)
- Câu 14 : Các nhân tố tiến hóa làm thay đổi tần só alen không theo một hướng xác định là:1. Đột biến 2. Giao phối không ngẫu nhiên3. Chọn lọc tự nhiên 4. Yếu tố ngẫu nhiên5. Dị nhập genPhương án đúng là:
A 1, 3, 4
B 1, 3, 4, 5
C 1, 2, 3, 4, 5
D 1, 4, 5
- Câu 15 : Morgan phát hiện ra qui luật liên kết gen nhờ phép lai1. Lai trở lại2. Lai phân tích3. Lai thuận nghịch4. Lai xaPhương án đúng
A 1, 3
B 1, 2
C 3, 4
D 2, 3
- Câu 16 : 3 cặp gen dị hợp AaBbDd nằm trên 2 cặp NST thường, trong đó 2 cặp Aa, Bb liên kết trên 1 cặp NST. Cho F1 x F1 tạo ra F2 có kiểu hình mang 3 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 4%. Biết mỗi tính trạng do 1 gen qui định, trội hoàn toàn, hoán vị gen ở 2 bên F1 như nhau. Tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội ở F2 là :
A 66,0%
B 49,5%
C 54,0%
D 16,5%
- Câu 17 : Ở một loài thực vật, qui ước A – B – cho kiểu hình quả tròn, A – bb ; aaB – ; aabb cho kiểu hình quả dài. Alen D qui định hoa đỏ, alen d qui định hoa trắng. Trong một phép lai (P) người ta thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 tròn, trắng : 6 tròn, đỏ : 6 dài, đỏ : 1 dài, trắng. Không có trao đổi chéo xảy ra trong quá trình giảm phân. Trong phép lai sau đây : Có bao nhiêu phép lai phù hợp với kiểu gen của P ?
A 3
B 4
C 2
D 1
- Câu 18 : Ở một loài thực vật, thân cao trội hoàn hoàn so với thân thấp, hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng. Cho cây thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn, đời con thu được 4 loại kiểu hình. Trong đó cây thân cao, hoa đỏ chiếm tỉ lệ 66%. Cho biết mọi diễn biến của quá trình sinh hạt phấn và sinh noãn hoàn toàn giống nhau. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng với phép lai trên ?(1) F1 có 10 loại kiểu gen(2) Thân cao, hoa đỏ ở F1 có 4 loại kiểu gen qui định(3) F1 có tỉ lệ kiểu hình thấp, đỏ chiếm 9%(4) Có hoán vị gen với f = 20%Có bao nhiêu nhận xét đúng ?
A 2
B 3
C 4
D 1
- Câu 19 : Một gen ở vi khuẩn E.coli có chiều dài 4080A0 và có tổng hai loại nu bằng 40% số nu của gen. Khi gen phiên mã tạo ra 1 phân tử mARN cần môi trường nội bào cung cấp 540G và 120A. Số lượng hai loại nu còn lại của mARN là
A 240X và 300U
B 360X và 180U
C 300X và 240G
D 360U và 180X
- Câu 20 : Cho cây hoa đỏ thuần chủng giao phấn với cây hoa trắng thuần chủng cùng loài được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 giao phấn với cây hoa trắng ở P thu được thế hệ sau có tỉ lệ 3 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ. Nếu cho hai cây F1 giao phấn với nhau thì tỉ lệ cây hoa trắng thuần chủng ở F2 là bao nhiêu ?
A 25%
B 18,75%
C 12,5%
D 6,25%
- Câu 21 : Cho chuỗi thức ăn sau : Cây xanh → thỏ → CáoBiết, năng lượng tích lỹ trong cây xanh = 12.106Kcal, Thỏ = 7,8.105, cáo = 9,75.103KcalSinh vật bậc dinh dưỡng cấp 2 trong chuỗi thức ăn trên có hiệu suất sinh thái bằng :
A 1,25%
B 65%
C 10%
D 4%
- Câu 22 : Trên một cặp NST, xét 4 gen A, B, C và D. Khoảng cách tương đối giữa các gen là :AB = 1,5cM ; AC = 16,5CM ; BD = 2cM ; CD = 20cM ; BC = 18cMTrật tự đúng của các gen trên NST đó là:
A CBAD
B DABC
C CABD
D BACD
- Câu 23 : Tính trạng nhóm máu của người 3 alen qui định. Ở một quần thể đang cân bằng về mặt di truyền trong đó IA = 0,5; IB = 0,2; I0 = 0,3. Có mấy kết luận chính xác?(1) Người có nhóm máu AB chiếm tỷ lệ 10%(2) Người có nhóm máu O chiếm tỷ lệ 9%(3) Có 3 kiểu gen đồng hợp về tính trạng nhóm máu(5) Trong số những người có nhóm máu A, người đồng hợp chiếm tỷ lệ
A 5
B 3
C 4
D 2
- Câu 24 : Khi nói về cơ chế dịch mã sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây đúng?
A Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là fMet.
B Khi dịch mã, riboxom chuyển dịch theo chiều 3/ → 5/ trên phân tử mARN
C Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều riboxom tham gia dịch mã trên một phân tử mARN
D Khi dịch mã, tARN chỉ gắn với một loại axit amin, axit amin được gắn vào đầu 5/ của chuỗi polinucleotit
- Câu 25 : Cho cây F1 dị hợp từ ba cặp gen tự thụ phấn; F2 xuất hiện 49,5% cây thân cao, quả đỏ: 6,75 cây thân cao, quả vàng: 25,5% cây thân thấp, quả đỏ: 18,25 cây thân thấp, quả vàng. Nếu hoán vị gen ở tế bào sinh noãn và tế bào sinh hạt phấn giống nhau thì tần số hoán vị gen của F1 là:
A 30%
B 40%
C 20%
D 10%
- Câu 26 : Phát biểu nào sau đây về nhiễm sắc thể giới tính là không đúng?
A Ở châu chấu đực và rệp cái các nhiễm sắc thể giới tính chỉ có một chiếc (OX)
B Nhiễm sắc thể giới tính chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục, không tồn tại trong tế bào xoma
C Ở tất cả các loài động vật, nhiễm sắc thể giới tính thường chỉ gồm một cặp, khác nhau giữa giới đực và giới cái
D Trên nhiễm sắc thể giới tính, ngoài ác gen qui định tính đực, cái còn các gen qui định các tính trạng thường
- Câu 27 : Cho các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
A Nơi ở là nơi cư trú của sinh vật
B Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất
C Mật độ quần thể là số lượng cá thể, khối lượng hoặc năng lượng tích lũy trong các cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể
D Ổ sinh thái là không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái đều phù hợp cho sinh vật
- Câu 28 : Cho các phương án sau:(1) Nuôi cấy mô tế bào(2) Sinh sản sinh dưỡng(3) Nuôi cấy hạt phấn rồi lưỡng bộ hóa các dòng đơn bội(4) Tự thụ phấn bắt buộc(5) Lai tế bào sinh dưỡngỞ thực vật, để duy trì năng suất và phẩm chất của một giống có ưu thế lai. Phương pháp sẽ được sử dụng là:
A (1), (2)
B (1), (2), (3)
C (1), (2), (3), (4)
D (1), (2), (5)
- Câu 29 : Biết AA hoa đỏ, Aa hoa hồng, aa hoa trắng, B cánh kép trội hoàn toàn b cánh đơn. Các cặp gen này nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Nếu màu sắc hoa phân li 1: 1, tính trạng cánh hoa đồng tính thì số phép lai tối đa cho kết quả trên bằng bao nhiêu?
A 12
B 8
C 6
D 4
- Câu 30 : Mỗi phân tử tARN
A Chỉ gắn với một loại aa, aa được gắn vào đầu 3/ của chuỗi polinucleotit
B Có cấu trúc 2 sợi đơn liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung và tạo nên cấu trúc 3 quả tròn
C Có 3 bộ đối mã, mỗi bộ ba đối mã khớp bổ sung với một bộ ba trên mARN
D Có chức năng vận chuyển aa để dịch mã và mỗi tARN có thể vận chuyển đồng thời nhiều aa
- Câu 31 : Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền một bệnh ở người do một trong 2 alen của một gen qui định, alen trội là hoàn toàn. Biết rằng không xảy ra đột biến và bố của người đàn ông thế hệ thứ III không mang alen gây bệnh. Xác suất người con đầu lòng của cặp vợ chồng ở thế hệ thứ III là con trai và bị bệnh là:
A 1/36
B 1/18
C 8/9
D 17/36.
- Câu 32 : Cho biết mỗi tính trạng do một cặp gen qui định và trội hoàn toàn. Xét các phép lai(1) aaBbDd x AaBBDd (2) AaBbDd x aabbDd(3) AAbbDd x aaBbDd (4) aaBbDd x aabbDd(5) AaBbDD x aaBbDd (6) AABbdd x AabbDdTheo lí thuyết trong 6 phép lai trên có bao nhiêu phép lai mà đời có có 4 loại hình phân li theo tỉ lệ3:3:1 :1
A 3
B 2
C 1
D 4
- Câu 33 : Bệnh pheninketo niệu (phenylketonuria) có đặc điểm sau:1. Dị tật bẩm sinh di truyền gen lặn2. Axit glutamic thứ 7 của HbA thay bằng valin3. Thiếu enzyme xúc tác chuyển hóa phenylalanine thành triozin4. Tuổi trung niên bị viêm đa khớp vì hóa đen các khớp5. Chất ứ đọng đầu độc thần kinh gây mất trí nhớ, ít khi sống tới 30 tuổiPhương án đúng là
A 1, 2, 3
B 1, 3, 4
C 2, 3, 4
D 1, 3, 5
- Câu 34 : Đặc điểm của phân bố đồng đều là:
A Thường gặp khi điều kiện sống phân bố một cách đồng đều trong môi trường và không có cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
B Thường gặp khi điều kiện sống phân bố một cách đồng đều trong môi trường và khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C Thường gặp khi điều kiện sống phân bố không đồng đều trong môi trường, các cá thể sống thành bầy đàn, khi chúng trú đông, ngủ đông
D Thường gặp khi điều kiện sống phân bố không đồng đều trong các môi trường, các cá thể sống đơn lẻ, khi chúng kiếm ăn, trú ẩn, sinh sản
- Câu 35 : Một phân tử mARN dài 0,1989µ trong quá trình dịch mã đã giải phóng khối lượng nước là 17370đvC. Quá trình dịch mã đó cần môi trường cung cấp số axit amin là:
A 970
B 975
C 1940
D 966
- Câu 36 : Trong một quần thể động vật có vú, tính trạng màu lông do một gen qui định nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST giới tính Y, đang ở trạng thái cân bằng di truyền. Trong đó, tính trạng lông màu nâu do alen lặn (ký hiệu là a) qui định được tìm thấy có 40% con đực và 16% con cái. Những nhận xét nào sau đây là đúng(1) Tần số alen a ở giới cái là 0,4(2) Tỉ lệ con cái có kiểu gen di hợp tử mang alen a là 48%(3) Tỉ lệ con cái có kiểu gen dị hợp tử mang alen a so với tổng số cá thể của quần thể là 48%(4) Tần số alen A ở giới đực là 0,4(5) Tỉ lệ con cái có kiểu gen dị hợp mang alen a so với tổng số cá thể của quần thể là 24%(6) Không xác định được tỉ lệ con cái có kiểu gen dị hợp tử mang alenSố nhận xét đúng là:
A 2
B 3
C 4
D 1
- Câu 37 : Coaxeva là :
A Các hợp chất hữu cơ có 3 nguyên tố : C, H, O như : lipit saccarit
B Các hợp chất hữu cơ hpana tử hòa tan trong nước dưới dạng những dung dịch keo
C Hỗn hợp 2 dung dịch keo khác nhau đông tụ lại thành những giọt nhỏ
D Các enzim kết hợp với các ion kim loại và liên kết với các polypeptit
- Câu 38 : Các các thể trong một quần thể có quan hệ sinh thái nào sau đây ?1. Quan hệ hỗ trợ 2. Quan hệ cạnh tranh khác loài3. Quan hệ đối địch4. Quan hệ cạnh tranh cùng loài5. Quan hệ ăn thịt – con mồi.Đáp án đúng :
A 1, 4
B 1, 3, 4
C 1, 2, 3, 4
D 1,2, 3, 4, 5
- Câu 39 : Khi nói về sự thay đổi chất và chuyển hóa năng lượng hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng ?
A Trong hệ sinh thái nhân tạo người ta cần kéo dài chuỗi thức ăn để tăng năng suất
B Sinh vật ở mắt xích càng xa sinh vật sản xuất thì có sinh khối trung bình càng lớn
C Hiệu suất sinh thái tỉ lệ % chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong quần xã
D Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc đinh dưỡng thường rất lớn
- Câu 40 : Cho các phát biểu phân bố cá thể trong quần thể gồm1. Các cây thông trong rừng thông2. Đàn bò rừng3. Các loài cây gỗ trong rừngCác kiểu phân bó nói trên theo thứ tự là:
A Phân bố theo nhóm, phân bố đồng đều, phân bố ngẫu nhiên
B Phân bố ngẫu nhiên, phân bố theo nhóm, phân bố đồng đều
C Phân bố đồng đều, phân bố theo nhóm, phân bố ngẫu nhiên
D Phân bố đồng đều, phân bố ngẫu nhiên, phân bố theo nhóm
- Câu 41 : Trâu có 2n = 50. Vào kì giữa của lần nguyên phân thứ 4 từ một hợp tử của trâu, trong các tế bào có
A 400 nhiễm sắc thể kép
B 800 nhiễm sắc thể kép
C 400 nhiễm sắc thể đơn
D 800 nhiễm sắc thể đơn
- Câu 42 : Cho các thành tựu ứng dụng di truyền học sau đây:1. Tạo giống bông kháng sâu hại2. Sản xuất các loại thuốc trừ sâu hóa học diệt trừ sâu bọ gây hại3. Giống cà chua có gen sản sinh etilen bất thường4. Chuột nhắt mang gen tăng trưởng của chuột cống5. Cừu Doly6. Dê sản suất ra tơ nhện trong sữa7. Tạo giống cừu có gen protein huyết tương người.Những thành tự của công nghệ gen là
A 1, 4, 5, 7
B 1,3, 4, 5, 6, 7
C 1,4,6, 7
D 1,2, 4, 5, 7
- Câu 43 : Đại Tân sinh là đại phồn thịnh của
A Thực vật hạt kín và thú
B Thực vật hạt kín, chim và thú
C Thực vật hạt kín, sâu bọ, chim và thú
D Thực vật hạt trần, chim và thú
- Câu 44 : Khi nói về di - nhập gen, đặc điểm nào sau đây là không đúng?
A Di – nhập gen làm thay đổi tần số alen ngẫu nhiên
B Di – nhập gen có thể làm nghèo hoặc làm giàu vốn gen của quần thể
C Di – nhập gen xảy ra giữa các quần thể cùng loài
D Di – nhập gen làm giảm tần số alen có hại của quần thể
- Câu 45 : Khi nói về vai trò của cách li địa lý trong quá tình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây là không đúng?(1) Cách li điạ lý là những trở ngại về mặt địa lí như sông, núi, biển…ngăn cản các cá thể của quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau(2) Cách li địa lý trong một thời gian dài sẽ dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài mới(3) Cách li địa lý góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa(4) Cách li địa lý có thể được tạo ra một cách tình cờ và góp phần hình thành nên loài mới(5) Cách li địa lý có thể xảy ra đối với loài có khả năng di cư, phát tán và những loài ít di cư(6) Cách li địa lý là những trở ngại sinh học ngăn cản các cá thể của các quần thể giao phối với nhauSố phương án đúng?
A 2
B 3
C 4
D 1
- Câu 46 : Khi nói về các nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây không đúng?
A CLTN thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản (hay phân hóa về mức độ thành đạt sinh sản) cảu các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể
B Các cá thể nhập cư có thể mang đến những alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể hoặc mang đến các loại alen đã có sẵn trong quần thể và do vậy sẽ làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể
C Đột biến cung cấp nguồn biến dị sơ cấp (các alen đột biến); quá trình giao phối tạo nên nguồn biến dị thứ cấp (biến dị tổ hợp) vô cùng phong phú cho quá trình tiến hóa
D Cứ khoảng một triệu giao tử sẽ có một giao tử mang một alen đột biến. Với tốc độ như vậy, đột biến gen không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
- Câu 47 : Ở một loài côn trùng, gen A qui định cánh dài trội hoàn toàn so với a qui định cánh cụt. Chọn các cá thể đực và cái có 5 kiểu gen khác nhau tự giao phối tự do (số lượng cá thể ở mỗi kiểu gen là như nhau). Tỉ lệ phân ly kiểu hình ở đời con là
A 3 cánh dài: 1 cánh cụt
B 5 cánh dài: 1 cánh cụt
C 1 cánh dài: 1 cánh cụt
D 5 cánh dài: 3 cánh cụt
- Câu 48 : Nếu một gen qui định một tính trạng thì trường hợp nào sau đây đột biến gen lặn khó biểu hiện ra kiểu hình?
A Gen lặn phát sinh do đột biến ở tế bào sinh dưỡng
B Gen nằm trên nhiễm sắc thể X của giới dị giao tử
C Gen tồn tại ở trạng thái đồng hợp tử hoặc dị hợp tử thiếu
D Gen nằm trên nhiễm sắc thể thường hoặc nhiễm sắc thể X của thể một nhiễm
- Câu 49 : Cho các đặc điểm sau:(1) AND mạch vòng kép(2) Có chứa gen đánh dấu(3) Có trình tự nhận biết enzim cắt(4) Có kích thước lớn hơn so với AND vùng nhân(5) AND mạch vòng, đơn(6) Có khả năng nhân đôi độc lập so với AND thể nhânĐặc điểm đúng với plasmit làm thể truyền trong công nghệ gen?
A 1,2,3,6
B 2,3,5,6
C 1,2,3,4,6
D 2,3,4,6
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4