Bộ đề trắc nghiệm nguyên lý kế toán có đáp án phần...
- Câu 1 : Ta luôn có quan hệ cân đối sau đây:
A. Tổng số phát sinh nợ trên các TK KT của 1 DN trong kỳ = tổng số phát sinh có của chúng trong kỳ đó
B. Tổng số ghi nợ và tổng số ghi có của các định khoản KT luôn bằng nhau
C. Tổng số phát sinh nợ, tổng số phát sinh có trong kỳ của 1 TK bất kỳ luôn bằng nhau
D. A và B
- Câu 2 : KT tổng hợp đc thể hiện ở
A. Các TK cấp 1 và các sổ KT tổng hợp khác
B. các sổ TK cấp 2
C. các sổ TK cấp 2 và các sổ TK cấp 3
D. A và B
- Câu 3 : TK vốn góp liên doanh thuộc loại
A. TK phản ảnh tài sản
B. TK phản ảnh TSản ngắn hạn
C. TK phản ảnh nguồn vốn
D. A và B
- Câu 4 : Muốn đối chiếu số liệu của sổ chi tiết với tài khoản cần phải lập:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản)
C. Bảng tổng hợp chi tiết
D. Bảng kê
- Câu 5 : Mối quan hệ giữa TK và bảng cân đối kế toán:
A. Số dư ĐK trên các TK là căn cứ để lập bảng CĐKT CK
B. Số phát sinh trong kỳ trên các TK là căn cứ để lập bảng CĐKT CK
C. Số liệu của bảng CĐKT cuối năm này là căn cứ để mở sổ các TK vào năm sau
D. Các câu trên đều đúng
- Câu 6 : Kế toán sẽ ghi nợ vào các TK nguyên vật liệu hàng hoá khi:
A. Doanh nghiệp nhập kho vật tư hàng hoá
B. DN xuất kho vật tư hàng hoá
C. DN mua vật tư hàng hoá
D. Một trong các nghiệp vụ trên
- Câu 7 : Theo chế độ KT Việt Nam:
A. KT phải tuân thủ các quy định của nhà nước về số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép vào TK KT cấp 1
B. KT có quyền chọn số hiệu tên gọi cho các TK cấp 2 và 3
C. Đối với các TK chi tiết mà nhà nc chưa quy định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép thì KT có quyền tự quyết định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép
D. A và C
- Câu 8 : Số dư của các TK:
A. Bất kỳ TK nào lúc cuối kỳ cũng có số dư bên nợ hoặc bên có
B. Các TK phản ảnh TSản và chi phí sx kd có số dư cuối kỳ nằm bên nợ
C. Các TK phản ảnh Nvốn và doanh thu bán hàng có số dư cuối kỳ nằm bên có
D. Cả 3 đều sai
- Câu 9 : Việc đánh giá các đối tượng KT là:
A. Đo lường đối tượng kế toán = thước đo tiền tệ theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành
B. Xác định 1 số tiền ngang giá với đtg KT theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành (TS đc cấp)
C. Xác định 1 số tiền ngang giá với đtg KT theo các ng tắc và quy định tài chính hiện hành (TS đc cấp)
D. Các câu trên đều đúng
- Câu 10 : Trên sổ cái, sổ TK hàng tồn kho đc đánh giá theo (giá gốc = giá mua chưa VAT + chi phí phát sinh) Giá thanh toán với ng bán (có VAT)
A. Giá thanh toán với ng bán (có VAT)
B. Giá thanh toán với ng bán (có VAT)
C. Giá gốc còn gọi là giá thực tế
D. Giá đã có VAT
- Câu 11 : Giá gốc của vật tư hàng hoá mua ngoài được xác định theo công thức
A. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu
B. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu
C. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết khấu thương mại, VAT được khấu trừ
D. Các câu trên đều sai
- Câu 12 : Các phương pháp đánh giá hàng tồn kho:
A. Kê khai thường xuyên hoặc kiểm kê định kỳ (là phương pháp hạch toán hàng TKho, dùng quản lý hàng tồn kho, chứ ko phải là đánh giá hàng tồn kho)
B. Tỷ giá thực tế hoặc tỷ giá hạch toán (chỉ đc tính cho ngoại tệ)
C. FIFO, LIFO, bình quân, thực tế đích danh
D. Các câu trên đều đúng
- Câu 13 : So sánh giữa mức trích khấu hao TSCĐ và giá trị hao mòn thực tế ta luôn có:
A. Mức trích khấu hao = giá trị hao mòn thực tế
B. Mức trích khấu hao > giá trị hao mòn thực tế
C. Mức trích khấu hao
D. 1 trong 3 trường hợp trên
- Câu 14 : Nguyên giá là:
A. Giá trị của TSCĐ tại thời điểm bắt đầu được ghi nhận vào sổ Kế Toán
B. Giá mua tài sản cố định
C. Giá thị trường tại thời điểm ghi tăng TSCĐ
D. Các câu trên đều sai
- Câu 15 : TSCĐ là:
A. Tư liệu lao động
B. Tư liệu lao động
C. Máy móc thiết bị
D. Những tài sản cố định có hình thái vật chất (còn có TSCĐ vô hình)
- Câu 16 : Các tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng của TSCĐ theo chế độ tài chính hiện hành
A. Giá trị >= 5tr và tgian sử dụng >= 5 tháng
B. Giá trị >= 10tr và tgian sử dụng >= 12 tháng (đvới DN SXKD, còn đvị HC sự nghiệp thì >= 5 tr)
C. Giá trị >= 5tr và tgian sử dụng >= 12 tháng
D. Các câu trên đều sai
- Câu 17 : Với giá trị hàng tồn kho đầu kỳ và giá trị hàng nhập kho cho sẵn (Tồn ĐK + Nhập = Xuất + Tồn CK)
A. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp
B. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng cao
C. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng thấp thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp
D. Ko có câu nào đúng
- Câu 18 : Trong điều kiện giá cả biến động tăng, pp tính giá xuất kho nào cho lợi nhuận cao (sẽ là pp có giá XK thấp)
A. Bình quân
B. Thực tế đích danh
C. Nhập trước xuất trước (FIFO)
D. Nhập sau xuất trước
- Câu 19 : Số dư bên nợ của bảng CĐ Tài Khoản gồm có các TK
A. Loại 1, 2
B. Loại 3, 4
C. A và B đúng
D. A và B sai
- Câu 20 : Trên bảng CĐ KT, số dư của TK 214 sẽ được trình bày:
A. Bên phần TS và ghi dương mực thường
B. Bên phần NV và ghi âm mực đỏ
C. Bên phần TS và ghi âm mực đỏ
D. Bên phần NV và ghi dương mực thường
- Câu 21 : Báo cáo nào sau đây không phải là báo cáo tài chính doanh nghiệp:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
D. Các câu trên đều sai
- Câu 22 : Thông tin nào sau đây được cung cấp thông qua báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:
A. Tài sản và nguồn hình thành tài sản tại một thời điểm nhất định
B. Kết quả kinh doanh trong một thời kỳ
C. Tình hình thu chi tiền trong một thời kỳ
D. Các câu trên đều sai
- Câu 23 : Thông tin về các luồng tiền của doanh nghiệp đƣợc trình bày ở báo cáo tài chính nào sau đây:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Thuyết minh báo cáo tài chính
- Câu 24 : Nghiệp vụ rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt sẽ làm:
A. Tổng tài sản giảm
B. Tổng tài sản tăng
C. Tổng tài sản không đổi
D. Các trường hợp trên đều có thể xảy ra
- Câu 25 : Nghiệp vụ bán hàng thu bằng tiền gửi ngân hàng sẽ làm:
A. Tăng luồng tiền thu vào
B. Giảm luồng tiền thu vào
C. Tăng luồng tiền chi ra
D. Giảm luồng tiền chi ra
- Câu 26 : Thông tin về tổng tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm đƣợc trình bày ở báo cáo nào sau đây:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
D. Cả 3 báo cáo trên
- Câu 27 : Lãi gộp trong kỳ của công ty ABC là 550. Giá vốn là 300. Doanh thu trong kỳ của ABC là:
A. 250
B. 300
C. 550
D. 850
- Câu 28 : Trên bảng cân đối kế toán tài sản được phân loại thành:
A. Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn
B. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
C. Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn
D. Các câu trên đều sai
- Câu 29 : Báo cáo nào sau đây cung cấp các số liệu tại một thời điểm:
A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Bảng cân đối kế toán
D. Không phải các câu trên
- Câu 30 : Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh đƣợc lập dựa trên sự cân bằng nào sau đây của kế toán:
A. Tài sản = Nguồn vốn
B. Kết quả kinh doanh = Doanh thu, thu nhập – Chi phí
C. Lưu chuyển tiền thuần = Tổng thu – Tổng chi
D. Tất cả các câu trên
- Câu 31 : Bảng cân đối kế toán của công ty XYZ có tổng nợ phải trả là 20.000, vốn chủ sở hữu là 33.000. Điều này có nghĩa là:
A. Tổng tài sản của công ty là 53.000
B. Tổng nguồn vốn của công ty là 53.000
C. Câu A và B đều đúng
D. Câu A và B đều sai
- Câu 32 : Công ty MNQ có tổng tài sản là 180.000, vốn chủ sở hữu là 120.000. Nợ phải trả của công ty là:
A. a. 40.000
B. 50.000
C. 60.000
D. 70.000
- Câu 33 : Trên bảng cân đối kế toán, nguồn vốn được phân loại thành:
A. Nợ ngắn hạn và nợ dài hạn
B. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
C. Nợ đến hạn trả và nợ chưa đến hạn trả
D. Các câu trên đều sai
- Câu 34 : Lợi nhuận gộp trong kỳ của công ty NTA là 120.000, doanh thu thuần là 800.000. Giá vốn hàng bán sẽ là:
A. 600.000
B. 680.000
C. 920.000
D. Không phải các câu trên
- Câu 35 : Nghiệp vụ vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán sẽ làm:
A. Tổng nguồn vốn không đổi
B. Tổng nguồn vốn tăng
C. Tổng nguồn vốn giảm
D. Các câu trên đều sai.
- Câu 36 : Trong kỳ, luồng tiền thu vào là 100, luồng tiền chi ra là 80. Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ là:
A. 20
B. 80
C. 100
D. Không thể xác định
- Câu 37 : Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh thuộc loại báo cáo:
A. Thời kỳ
B. Thời kỳ kết hợp thời điểm
C. Thời điểm
D. Tất cả đều sai
- Câu 38 : Mục đích cơ bản của việc lập các báo cáo tài chính là:
A. Cung cấp thông tin cho các đối tượng có liên quan
B. Đánh giá năng lực của kế toán
C. Xác định số thuế phải nộp
D. Tất cả các câu trên
- Câu 39 : Công ty TNHH NAH có tài liệu sau: Tài sản đầu kỳ: 300.000 Tài sản cuối kỳ: 450.000 Nợ phải trả đầu kỳ: 180.000 Nợ phải trả cuối kỳ: 140.000 Giả sử trong kỳ ngoại trừ lợi nhuận thì các khoản mục khác thuộc vốn chủ sở hữu không thay đổi, lợi nhuận trong kỳ sẽ là:
A. 40.000
B. 80.000
C. 150.000
D. 190.000
- Câu 40 : Trên thực tế biểu hiện của tài khoản là:
A. Các sổ kế toán
B. Các chứng từ kế toán
C. Các tài khoản chữ T
D. Các câu trên đều đúng
- Câu 41 : Tài khoản ngoài bảng áp dụng nguyên tắc nào để ghi chép nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh?
A. Nguyên tắc thận trọng
B. Nguyên tắc ghi sổ kép
C. Nguyên tắc ghi đơn
D. Tất cả đều sai
- Câu 42 : Nghiệp vụ “Vay ngắn hạn ngân hàng 100.000.000đ nhập quỹ tiền mặt” sẽ làm cho:
A. Tổng tài sản cao hơn tổng nguồn vốn 100.000.000đ
B. Một khoản mục tài sản tăng, một khoản mục vốn chủ sở hữu giảm
C. Một khoản mục tài sản giảm, một khoản mục nợ phải trả tăng
D. Tổng tài sản tăng 100.000.000đ, tổng nguồn vốn tăng 100.000.000đ
- Câu 43 : Nghiệp vụ “Chi tiền mặt trợ cấp cho nhân viên 20.000.000đ do quỹ phúc lợi đài thọ” làm cho:
A. Tài sản giảm 20.000.000đ, nợ phải trả giảm 20.000.000đ
B. Tài sản giảm 20.000.000đ, nợ phải trả tăng 20.000.000đ
C. Tài sản tăng 20.000.000đ, vốn chủ sở hữu giảm 20.000.000đ
D. Tất cả đều sai
- Câu 44 : Điểm giống nhau giữa bảng cân đối kế toán và tài khoản:
A. Cùng sử dụng đơn vị tính: hiện vật, thời gian lao động, tiền tệ
B. Cùng phản ánh tài sản và nguồn vốn
C. Cùng phản ánh doanh thu và chi phí
D. Cùng phản ánh tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ nhất định
- Câu 45 : Tài khoản “Hao mòn tài sản cố định” có số dƣ cuối kỳ:
A. Bên Nợ
B. Bên Có
C. Cả hai câu trên đều sai
D. Cả hai câu trên đều đúng
- Câu 46 : Các tài khoản điều chỉnh giảm (nhƣ tài khoản 139, 159, 229, 214…) có nguyên tắc ghi chép:
A. Giống nhóm tài khoản mà nó điều chỉnh
B. Ngược lại với nhóm tài khoản mà nó điều chỉnh
C. Cả hai câu trên đều sai
D. Cả hai câu trên đều đúng
- Câu 47 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về kết cấu của TK 131 – Phải thu khách hàng:
A. Số phát sinh tăng bên Có
B. Số dư bên Nợ
C. Số dư bên Có
D. Có thể có số dư bên Nợ và số dư bên Có
- Câu 48 : Để lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ, kế toán căn cứ vào:
A. Số phát sinh tăng của tất cả các tài khoản
B. Số phát sinh giảm của tất cả các tài khoản
C. Số dư đầu kỳ của tất cả các tài khoản
D. Số dư cuối kỳ của tất cả các tài khoản và các sổ chi tiết
- Câu 49 : Bảng cân đối tài khoản được xem là cân đối khi:
A. Tổng số dư đầu kỳ bên Nợ = Tổng số dư đầu kỳ bên Có
B. Tổng số phát sinh bên Nợ = Tổng số phát sinh bên Có
C. Tổng số dư cuối kỳ bên Nợ = Tổng số dư đầy kỳ bên Có
D. Tất cả đều sai
- Câu 50 : Tài khoản dùng để phản ánh:
A. Sự biến động của từng đối tượng kế toán dưới thước đo hiện vật
B. Sự biến động của từng loại tài sản dưới thước đo hiện vật
C. Sự biến động của từng loại nguồn vốn dưới thước đo bằng tiền
D. Sự biến động của từng đối tượng kế toán dưới thước đo bằng tiền.
- Câu 51 : Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản tài sản:
A. Số dư đầu kỳ bên Có
B. Số phát sinh tăng bên Nợ
C. Số phát sinh giảm bên Nợ
D. Số dư cuối kỳ bên Có
- Câu 52 : Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản nguồn vốn:
A. Số dư đầu kỳ bên Có
B. Số phát sinh tăng bên Nợ
C. Số phát sinh giảm bên Có
D. Số dư cuối kỳ bên Nợ
- Câu 53 : Định khoản giản đơn là định khoản:
A. Có liên quan đến 1 tài khoản
B. Có liên quan đến 2 tài khoản
C. Ghi Nợ một tài khoản đối ứng với ghi Có nhiều tài khoản
D. Ghi Nợ nhiều tài khoản đối ứng với ghi Có một tài khoản
- Câu 54 : Định khoản phức tạp là định khoản:
A. Có liên quan đến 1 tài khoản
B. Có liên quan đến 2 tài khoản
C. Ghi Nợ một tài khoản đối ứng với ghi Có một tài khoản
D. Có liên quan từ 3 tài khoản trở lên.
- Câu 55 : Kế toán tổng hợp là kế toán:
A. Phản ánh chi tiết từng đối tượng kế toán
B. Ghi chép số tiền của nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào tài khoản cấp 1
C. Sử dụng thước đo hiện vật, thời gian lao động, tiền
D. Các nội dung trên
- Câu 56 : Kế toán chi tiết là:
A. Ghi chép tỉ mỉ, chi tiết từng đối tượng kế toán
B. Phản ánh trên tài khoản cấp 2 và sổ chi tiết
C. Sử dụng thước đo hiện vật, thời gian lao động, tiền
D. Các nội dung trên
- Câu 57 : Để phục vụ công tác kiểm tra số liệu ghi chép trên các tài khoản tổng hợp, kế toán lập:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng cân đối tài khoản
C. Bảng tổng hợp chi tiết
D. Các nội dung trên
- Câu 58 : Để phục vụ công tác kiểm tra số liệu ghi chép trên tài khoản với các sổ chi tiết liên quan, kế toán lập:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng cân đối tài khoản
C. Bảng tổng hợp chi tiết
D. Các nội dung trên
- Câu 59 : Nguyên tắc ghi sổ kép không áp dụng đối với các tài khoản nào sau đây:
A. Các tài khoản tài sản, nguồn vốn
B. Các tài khoản doanh thu, chi phí
C. Các tài khoản ngoài bảng
D. Câu a và b
- Câu 60 : Chứng từ kế toán là:
A. Những giấy tờ và vật mang tin phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh và thực hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán
B. Những giấy tờ phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh và thực hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán
C. Vật mang tin phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh và thực hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán
D. Những giấy tờ và vật mang tin phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh, làm căn cứ ghi sổ kế toán
- Câu 61 : Căn cứ địa điểm lập chứng từ thì chứng từ đƣợc chia thành:
A. Chứng từ bắt buộc và chứng từ hướng dẫn
B. Chứng từ bên trong và chứng từ bên ngoài
C. Chứng từ bằng giấy tờ và chứng từ điện tử
D. Các câu trên đều sai
- Câu 62 : Nội dung nào sau đây là yếu tố bổ sung của một chứng từ:
A. Tên của chứng từ
B. Ngày tháng năm lập chứng từ
C. Phương thức thanh toán
D. Chữ ký của những người có liên quan
- Câu 63 : Chứng từ đƣợc phân loại thành chứng từ bắt buộc và chứng từ hƣớng dẫn là căn cứ vào:
A. Nội dung kinh tế
B. Yêu cầu quản lý của Nhà nước
C. Địa điểm lập chứng từ
D. Hình thức chứng từ
- Câu 64 : Tác dụng của chứng từ kế toán:
A. Chứng từ kế toán là cơ sở để kiểm tra tính hợp lý, hợp pháp của nghiệp vụ kinh tế phát sinh
B. Chứng từ kế toán là cơ sở pháp lý để ghi sổ kế toán
C. Chứng từ kế toán là bằng chứng để giải quyết các vụ tranh chấp, kiện tụng
D. Tất cả các câu trên
- Câu 65 : Ngoài các yếu tố cơ bản, chứng từ kế toán có thể có thêm những nội dung nào sau đây:
A. Thời hạn thanh toán
B. Thời hạn bảo hành
C. Số tài khoản
D. Tất cả các câu trên
- Câu 66 : Điều nào sau đây là sai:
A. Chữ ký trên chứng từ kế toán phải do người có thẩm quyền hoặc người được uỷ quyền ký
B. Có thể ký chứng từ kế toán khi chưa ghi đủ nội dung chứng từ thuộc trách nhiệm của người ký
C. Người lập, người ký duyệt và những người khác ký tên trên chứng từ kế toán phải chịu trách nhiệm về nội dung của chứng từ kế toán
D. Tất cả các câu trên
- Câu 67 : Thời hạn lưu trữ tối thiểu đối với tài liệu kế toán sử dụng trực tiếp ghi sổ và lập báo cáo tài chính là:
A. 3 năm
B. 5 năm
C. 10 năm
D. Vĩnh viễn
- Câu 68 : Thời hạn lƣu trữ tối thiểu đối với tài liệu kế toán dùng cho quản lý, bao gồm cả chứng từ kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi sổ và lập báo cáo tài chính:
A. 3 năm
B. 5 năm
C. 10 năm
D. Vĩnh viễn
- Câu 69 : Căn cứ phạm vi kiểm kê thì có các loại kiểm kê sau:
A. Kiểm kê từng phần và kiểm kê toàn phần
B. Kiểm kê định kỳ và kiểm kê bất thường
C. Kiểm kê hàng tháng và kiểm kê hàng năm
D. Các câu trên đều đúng.
- Câu 70 : Chứng từ kế toán do đơn vị lập để giao dịch với tổ chức, cá nhân bên ngoài đơn vị kế toán thì liên gởi cho bên ngoài:
A. Phải có dấu của đơn vị kế toán
B. Không nhât thiết phải có dấu của đơn vị kế toán
C. Tuỳ thuộc vào tổ chức, cá nhân bên ngoài đơn vị kê toán
D. Các câu trên đều sai
- Câu 71 : Nguyên tắc lập chứng từ kế toán:
A. Chứng từ kế toán được lập nhiều lần cho mỗi nghiệp vụ kinh tế, tài chính
B. Chứng từ kế toán được lập hai lần cho mỗi nghiệp vụ kinh tế, tài chính
C. Chứng từ kế toán chỉ được lập một lần cho mỗi nghiệp vụ kinh tế, tài chính
D. Tất cả đều sai
- Câu 72 : Trình tự xử lý chứng từ kế toán đúng nhất là:
A. Kiểm tra chứng từ => Hoàn chỉnh chứng từ =>Tổ chức luân chuyển chứng từ => Bảo quản và lưu trữ chứng từ
B. Hoàn chỉnh chứng từ => Kiểm tra chứng từ =>Tổ chức luân chuyển chứng từ => Bảo quản và lưu trữ chứng từ
C. Tổ chức luân chuyển chứng từ => Bảo quản và lưu trữ chứng từ => Kiểm tra chứng từ => Hoàn chỉnh chứng từ
D. Hoàn chỉnh chứng từ => Tổ chức luân chuyển chứng từ => Kiểm tra chứng từ => Bảo quản và lưu trữ chứng từ
- Câu 73 : Tác dụng của kiểm kê:
A. Giúp bảo vệ tài sản, ngăn ngừa tham ô, thất thoát tài sản
B. Đảm bảo tính xác thực của thông tin kế toán
C. Phát hiện hàng ứ đọng, kém phẩm chất
D. Tất cả các câu trên
- Câu 74 : Thời điểm nào sau đây doanh nghiệp phải tiến hành kiểm kê:
A. Cuối kỳ kế toán năm
B. Đánh giá lại tài sản theo quyết định của Nhà nước
C. Chia tách, hợp nhất, giải thể doanh nghiệp
D. Tất cả các câu trên
- Câu 75 : Kế toán tham gia vào giai đoạn nào trong quá trình kiểm kê:
A. Giai đoạn trước kiểm kê
B. Giai đoạn kiểm kê
C. Giai đoạn sau kiểm kê
D. Cả 3 câu trên.
- Câu 76 : Phƣơng pháp kiểm kê nào sẽ thích hợp đối với khoản mục “Tiền gửi ngân hàng”:
A. Đếm
B. Cân, đong kết hợp đo đếm
C. Đối chiếu số liệu
D. Tất cả các phương pháp trên
- Câu 77 : Kiểm kê toàn phần là:
A. Kiểm kê những tài sản chủ yếu của doanh nghiệp
B. Kiểm kê tất cả tài sản ở doanh nghiệp
C. Kiểm kê tất cả tài sản có giá trị lớn ở doanh nghiệp
D. Các câu trên đều sai
- Câu 78 : Trƣởng ban kiểm kê là:
A. Kế toán trưởng
B. Trưởng phòng nhân sự
C. Trưởng phòng hành chính
D. Một thành viên trong Ban Giám đốc
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4