Câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh - Đề số 22
- Câu 1 : Trong ung thư gan nguyên phát, các tế bào ung thư thường gặp nhất là:
A. Tế bào gan
B. Các tế bào của mô liên kết gan
C. Tế bào biểu mô ống mật
D. Các tế bào ung thư từ nơi khác đến
- Câu 2 : Xơ gan là một bệnh tiến triển cấp tính, nặng, có thể hồi phục
A. Đúng
B. Sai
- Câu 3 : Xơ gan có các đặc điểm:
A. Cấu trúc bình thường của gan đảo lộn, tổn thương toàn gan
B. Tăng sinh xơ lan tỏa tạo thành các vách xơ
C. Các tế bào gan bị tổn thương, thoái hóa, hoại tử và tái tạo thành các nốt gan tân tạo.
D. Cả 3 đều đúng
- Câu 4 : Hình thái bệnh lý của xơ gan không do nguyên nhân quyết định
A. Đúng
B. Sai
- Câu 5 : Trong xơ gan các yếu tố gây bệnh khác nhau có thể tạo nên hình thái tổn thương như nhau. Trái lại cùng một yếu tố gây bệnh có thể phát triển những hình thái tổn thương theo chiều hướng khác nhau
A. Đúng
B. Sai
- Câu 6 : Căn cứ vào kích thước các nốt gan tân tạo người ta gọi là xơ gan cục lớn khi: đa số các nốt gan tân tạo có đường kính trên 3 mm
A. Đúng
B. Sai
- Câu 7 : Chọn nguyên nhân gây xơ gan hay gặp nhất trong các nguyên nhân dưới đây:
A. Bệnh nhiễm sắc tố sắt tiên phát
B. Viêm gan do virus
C. Rượu
D. Bệnh Willson
- Câu 8 : Trong tế bào gan, rượu có tác dụng:
A. Tăng tổng hợp acid béo
B. Giảm oxy hóa các acid béo trong ty lạp thể
C. .Giảm tổng hợp các tryglyceride
D. Cả 3 đều sai
- Câu 9 : Trong giai đoạn đầu của xơ gan: gan lớn, thường trên 2 kg, màu nâu vàng, dính mỡ
A. Đúng
B. Sai
- Câu 10 : Trong các đặc điểm vi thể dưới đây, đặc điểm nào có ý nghĩa quyết định gây rối loạn chức năng trong xơ gan:
A. Cấu trúc bình thường của gan bị đảo lộn
B. Tổ chức xơ phát triển mạnh và lan tỏa, tạo thành các vách xơ chia cắt các tiểu thùy gan
C. Các tế bào gan thoái hóa, hoại tử và tái tạo hình thành các nốt gan tân tạo
D. Xâm nhiễm nhiều tế bào lymphocyte tăng sinh nhiều ống mật tân tạo
- Câu 11 : Sự thành lập các phức hợp miễn dịch tại chỗ gây tổn thương cầu thận trong bệnh:
A. Viêm thận Masugi
B. Hội chứng Goodpasture
C. Viêm cầu thận màng
D. Tất cả các bệnh cầu thận trên
- Câu 12 : Trong các bệnh cầu thận sau, bệnh nào có cầu thận bị tổn thương do hoạt hóa bổ thể bằng con đường thay thế:
A. viêm cầu thận màng
B. viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu
C. viêm cầu thận màng tăng sinh type II
D. viêm cầu thận trong luput ban đỏ hệ thống
- Câu 13 : Sự lắng đọng các phức hợp miễn dịch lưu hành trong máu tại các cầu thận là cơ chế gây tổn thương cầu thận trong bệnh:
A. viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu
B. viêm cầu thận trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
C. viêm cầu thận trong luput ban đỏ hệ thống
D. Tất cả các bệnh cầu thận nói trên
- Câu 14 : Cơ chế các phức hợp miễn dịch lưu hành trong máu gây ra khoảng ........các trường hợp bệnh cầu thận tiên phát
A. 50%
B. 70%
C. 60%
D. 80%
- Câu 15 : Thận hư nhiễm mỡ gặp nhiều nhất ở lứa tuổi:
A. 2 đến 6 tuổi
B. 6 đến 10 tuổi
C. 10 đến 15 tuổi
D. người lớn
- Câu 16 : Sự tăng sinh của các tế bào nội mô và tế bào gian mạch, sự xâm nhiễm của các BCĐN trung tính và bạch cầu đơn nhân là đặc điểm vi thể của bệnh:
A. thận hư nhiễm mỡ
B. viêm cầu thận màng
C. viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
D. viêm cầu thận trong luput ban đỏ hệ thống
- Câu 17 : Trong bệnh cầu thận nào màng đáy cầu thận dày đều khắp:
A. thận hư nhiễm mỡ
B. viêm cầu thận màng
C. viêm cầu thận màng tăng sinh
D. viêm cầu thận tăng sinh lan tỏa
- Câu 18 : Trong bệnh cầu thận nào có sự hiện diện của các phức hợp miễn dịch ở mặt ngoài màng đáy bên dưới các tế bào có chân
A. viêm cầu thận màng
B. viêm cầu thận màng tăng sinh type II
C. viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu
D. B và D đúng
- Câu 19 : Trong bệnh cầu thận nào có các tế bào có chân mất chân và lớp tế bào chất áp sát vào mặt ngoài màng đáy:
A. thận hư nhiễm mỡ
B. viêm cầu thận màng
C. viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu
D. Câu A và B
- Câu 20 : Trong bệnh cầu thận nào đa số các cầu thận bị xơ hóa và thoái hóa kính:
A. viêm cầu thận màng
B. viêm cầu thận màng tăng sinh
C. viêm cầu thận tiến triển nhanh
D. viêm cầu thận mạn
- Câu 21 : Trong bệnh cầu thận nào các cầu thận bình thường dưới kính hiển vi quang học:
A. thận hư nhiễm mỡ
B. viêm cầu thận màng
C. viêm cầu thận màng tăng sinh
D. viêm cầu thận trong luput ban đỏ hệ thống
- Câu 22 : Nguyên nhân phổ biến gây viêm thận bể thận cấp là:
A. Sự lắng đọng các phức hợp MD ở mặt ngoài màng đáy tiểu cầu thận
B. Do nhiễm trùng ngược dòng
C. Do bệnh đái tháo đường
D. Viêm cầu thận cấp
- Câu 23 : Yếu tố thuận lợi dẩn đến viêm thận bể thận cấp là:
A. Dùng các dụng cụ thông tiểu
B. U xơ tuyến tiền liệt D - Tất cả đều sai E - Tất cả đều đúng
C. Sỏi đường tiết niệu
D. Tất cả đều đúng
- Câu 24 : Viêm thận bể thận cấp có các đặc điểm sau:
A. Phần lớn các cầu thận bị xơ hóa,thoái hóa,dấu xi
B. Mô kẽ thận tăng sinh xơ và xâm nhập lympho
C. Các ống thận teo nhỏ, lòng ống chứa các trụ Hyalin
D. Tất cả đều sai
- Câu 25 : Viêm thận bể thận cấp có các đặc điểm:
A. Phần lớn cầu thận bình thường
B. Lòng các ống thận phù nề, xâm nhập BCĐN
C. Mô kẽ thận rải rác có các ổ áp xe
D. Tất cả đều đúng
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4