- Phố pho và hợp chất
- Câu 1 : Photpho có số dạng thù hình quan trọng là
A
1
B
2
C
3
D
4
- Câu 2 : Có những tính chất : (1) mạng tinh thể phân tử ; (2) khó nóng chảy, khó bay hơi ; (3) phát quang màu lục nhạt trong bóng tối ở nhiệt độ thường ; (4) chỉ bốc cháy ở trên 250oC. Những tính chất của photpho trắng là:
A
(1), (2), (3)
B
(1), (3) , (4)
C
(2), (3)
D
(1), (3)
- Câu 3 : Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng trong đó photpho thể hiện tính khử là:
A
(1), (2), (4)
B
(1), (3)
C
(2), (3), (4)
D
(1), (2), (3)
- Câu 4 : Trong công nghiệp, nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc khoảng 1200oC trong lò điện để điều chế:
A
Photpho trắng
B
Photpho đỏ
C
Photpho trắng và đỏ
D
Tất cả các dạng thù hình của photpho
- Câu 5 : Kẽm photphua được ứng dụng dùng để
A
làm thuốc chuột
B
thuốc trừ sâu
C
thuốc diệt cỏ dại
D
thuốc nhuộm
- Câu 6 : Dung dịch axit H3PO4 có chứa các ion nào ? ( không kể H+ và OH- của nước ):
A
H+, PO43-
B
H+, H2PO4-, PO43-
C
H+, HPO42-, PO43-
D
H+, H2PO4-,HPO42-,PO43-
- Câu 7 : Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch :
A
Axit nitric và đồng (II) oxit
B
Đồng (II) nitrat và amoniac
C
Amoniac và bari hiđroxit
D
Bari hiđroxit và Axít photphoric
- Câu 8 : Cho phản ứng: P + KClO3 → P2O5 + KCl. Hệ số cân bằng của phản ứng từ trái qua phải lần lượt là:
A
2, 1, 1, 1
B
4, 3, 2, 3
C
8, 1, 4, 1
D
6, 5, 3, 5
- Câu 9 : Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần tuân theo điều chú ý nào dưới đây?
A
Cầm P trắng bằng tay có đeo găng cao su.
B
Ngâm P trắng vào chậu nước khi chưa dùng đến .
C
Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước .
D
Có thể để P trắng ngoài không khí .
- Câu 10 : Photpho trắng và photpho đỏ là:
A
2 chất khác nhau.
B
2 chất giống nhau.
C
2 dạng đồng phân của nhau.
D
2 dạng thù hình của nhau.
- Câu 11 : Chỉ ra nội dung dung sai :
A
Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử
B
Trong photpho trắng các phân tử P4 liên kết với nhau bằng lực Van de Van yếu.
C
Photpho trắng rất độc , gây bỏng nặng khi rơi vào da.
D
Dưới tác dụng của ánh sáng, photpho đỏ chuyển dần thành photpho trắng.
- Câu 12 : Ở điều kiện thường, P hoạt động hóa học mạnh hơn N là do:
A
Độ âm điện của P mạnh hơn N.
B
Ái lực với electron của P lớn hơn N
C
liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nito
D
Tính phi kim của nguyên tố photpho mạnh hơn N
- Câu 13 : Phần lớn photpho sản xuất ra để sản xuất:
A
diêm.
B
đạn cháy.
C
axit photphoric.
D
phân lân.
- Câu 14 : Trong diêm , photpho đỏ có ở đâu ?
A
Thuốc gắn đầu que diêm .
B
Thuốc quẹt ở vỏ bao diêm.
C
Thuốc gắn đầu que diêm và thuốc quẹt ở vỏ bao diêm
D
Trong diêm an toàn không sử dụng photpho do độc.
- Câu 15 : Phản ứng xảy ra khi quẹt que diêm vào vỏ bao diêm là:
A
4P + 3O2 2P2O3
B
4P + 5O2 2P2O5
C
6P + 5KClO3 3P2O5 + 5KCl
D
2P + 3S P2S3
- Câu 16 : Hai khoáng vất chính của photpho là :
A
Apatit và photphorit.
B
Photphorit và cacnalit.
C
Apatit và Đolomit.
D
Photphorit và Đolomit.
- Câu 17 : Trong phòng thí nghiệm ; axit photphoric được điều chế bằng phản ứng sau :
A P + 5HNO3 H3PO4 + H2O + 5NO2
B Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 2H3PO4 + 3CaSO4
C 4P + 5O2 P2O5 và P2O5 + 3H2O 2H3PO4
D 2P + 5Cl2 2PCl5 và PCl5 + 4H2O H3PO4 + 5HCl
- Câu 18 : Độ dinh dưỡng của phân Kali được đánh giá bởi hàm lượng % của :
A
K
B
K+
C
K2O
D
KCl
- Câu 19 : Tro thực vật cũng là phân Kali vì có chứa:
A
KNO3
B
KCl
C
K2CO3
D
K2SO4
- Câu 20 : Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của
A
P
B
P2O5
C
PO43-
D
H3PO4
- Câu 21 : Chọn công thức đúng của apatit
A
Ca3(PO4)2
B
Ca(PO3)2
C
3Ca3(PO4)2.CaF2
D
CaP2O7
- Câu 22 : Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , đem cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu
A
Na3PO4 và 50,0g
B
Na2HPO4 và 15,0g
C
NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g
D
Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g
- Câu 23 : Chất nào bị oxi hóa chậm trong không khí và phát quang màu lục nhạt trong bóng tối ?
A
P trắng
B
P đỏ
C
PH3
D
P2H4
- Câu 24 : Phương trình điện li tổng cộng của H3PO4 trong dung dịch là: H3PO4 3H+ + PO43-Khi thêm HCl vào dung dịch :
A
cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận.
B
cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.
C
cân bằng trên không bị chuyển dịch.
D
nồng độ PO43- tăng lên.
- Câu 25 : Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối:
A
KH2PO4 và K2HPO4
B
KH2PO4 và K3PO4
C
K2HPO4 và K3PO4
D
KH2PO4 ; K2HPO4 và K3PO4
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein