Trắc nghiệm Giải phẫu đại cương - Đề số 17
- Câu 1 : Lỗ gian đốt sống được tạo nên bởi:
A. Mỏm ngang của 2 đốt kế tiếp
B. Mỏm gai của 2 đốt kế tiếp
C. Khuyết sống dưới và trên của 2 đốt kế tiếp
D. Mỏm khớp của 2 đốt kế tiếp
- Câu 2 : Bờ bên của xương ức có các khuyết sườn để sụn sườn gắn vào. Số khuyết sườn là:
A. 6 khuyết
B. 7 khuyết
C. 8 khuyết
D. 10 khuyết
- Câu 3 : Chọn câu SAI: Niệu quản
A. Dân nước tiểu từ bể thận xuống bàng quang
B. Gồm hai đoạn là đoạn bụng và đoạn chậu hông
C. Ở đoạn bụng, niệu quản bắt chéo với ĐM chậu ngoài (bên phải) hoặc động mạch chậu chung (bên trái)
D. Niệu quản ở nam dài gấp 4 lần niệu quản ở nữ
- Câu 4 : Từ ngoài vào trong thận sẽ bao gồm các lớp:
A. Bao mỡ, mạc thận, bao xơ
B. Bao xơ, bao mỡ, mạc thận
C. Bao xơ, mạc thận, bao mỡ
D. Mạc thận, bao mỡ, bao xơ
- Câu 5 : Chọn câu sai: Động mạch tinh hoàn
A. Nằm trong thừng tinh khi đi trong ống bẹn
B. Là nhánh của ĐM chủ bụng
C. Xuất phát trên ĐM mạc treo tràng dưới
D. Tương ứng với ĐM tử cung ở nữ
- Câu 6 : Não thất III thông với não thất bên bởi:
A. Cống não
B. Lỗ giữa
C. Lỗ bên
D. Tất cả đều sai
- Câu 7 : Khi gãy thân xương cánh tay, thần kinh dễ bị tổn thương là:
A. Thần kinh giữa
B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh nách
D. Thần kinh cơ bì
- Câu 8 : Chi tiết nào sau đây thuộc xương quay?
A. Mỏm khuỷu
B. Mỏm vẹt
C. Ròng rọc
D. Khuyết trụ
- Câu 9 : Chi tiết nào sau đây ở bờ sau xương chậu?
A. Mào chậu
B. Khuyết ngồi lớn
C. Đường mông sau
D. Đường cung
- Câu 10 : Ở xương đùi, chi tiết nào sau đây có thể sờ và nhận biết được dưới da?
A. Đường ráp
B. Mào gian mâu
C. Đường gian mấu
D. Mâu chuyển lớn
- Câu 11 : Trong trường hợp té từ trên cao, hai bàn chân chạm đất trước, xương dễ bị tổn thương nhất là:
A. Xương sên
B. Xương ghe
C. Xương gót
D. Xương hộp
- Câu 12 : Tiêu chuẩn chủ yếu để nhận biết một đốt sống đoạn cổ là:
A. Thân to và rộng chiều ngang
B. Lỗ đốt sống tròn
C. Có lỗ ngang
D. Có hố sườn
- Câu 13 : Dấu hiệu “bàn tay rũ” (không duỗi được cổ tay) có thể do tổn thương:
A. Thần kinh quay
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh trụ
D. Thần kinh cơ bì
- Câu 14 : Các cơ sau đây thuộc nhóm cơ vùng cẳng tay sau, NGOẠI TRỪ:
A. Cơ sấp vuông
B. Cơ dạng ngón cái dài
C. Cơ duỗi ngón cái dài
D. Cơ ngửa
- Câu 15 : Ở vùng mông, lớp nông gồm cơ mông lớn và:
A. cơ hình lê
B. cơ mông nhỡ
C. cơ vuông đùi
D. cơ căng mạc đùi
- Câu 16 : Cơ nào sau đây thuộc vùng đùi sau:
A. Cơ thẳng đùi
B. Cơ nhị đầu đùi
C. Cơ thon
D. Cơ khép dài
- Câu 17 : Lớp cơ vòng của dạ dày dày nhất ở:
A. Bờ cong lớn
B. Môn vị
C. Đáy vị
D. Tâm vị
- Câu 18 : Động mạch gan chung cho hai nhánh là động mạch gan riêng và
A. Động mạch vị phải
B. Động mạch vị tá tràng
C. Động mạch túi mật
D. Động mạch tá tụy trước trên
- Câu 19 : Ở cẳng tay, động mạch gian cốt chung là nhánh của
A. Động mạch cánh tay
B. Động mạch trụ
C. Động mạch quay
D. Động mạch bên trụ trên
- Câu 20 : Một trong hai nhánh cùng của động mạch cảnh ngoài là:
A. Động mạch hàm
B. Động mạch mặt
C. Động mạch hầu lên
D. Động mạch giáp trên
- Câu 21 : Thân động mạch cánh tay đầu cho hai động mạch là:
A. động mạch cảnh chung trái, động mạch cảnh chung phải
B. động mạch dưới đòn trái, động mạch dưới đòn phải
C. động mạch cảnh chung trái, động mạch dưới đòn trái
D. động mạch cảnh chung phải, động mạch dưới đòn phải
- Câu 22 : Các động mạch cung cấp máu cho vùng mông xuất phát từ :
A. động mạch chậu chung
B. động mạch chậu trong
C. động mạch chậu ngoài
D. động mạch thẹn trong
- Câu 23 : Thân tĩnh mạch cánh tay đầu được hình thành do sự hợp lưu giữa:
A. hai tĩnh mạch cảnh trong
B. hai tĩnh mạch dưới đòn
C. tĩnh mạch cảnh trong và tĩnh mạch cảnh ngoài cùng bên
D. tĩnh mạch cảnh trong và tĩnh mạch dưới đòn cùng bên
- Câu 24 : Động mạch thân tạng cho ba nhánh là động mạch gan chung, động mạch lách và
A. động mạch vị trái
B. động mạch phổi
C. động mạch dưới đòn
D. động mạch phế quản
- Câu 25 : Thông thường, động mạch túi mật xuất phát từ
A. động mạch gan riêng
B. động mạch gan phải
C. động mạch vị phải
D. động mạch vị tá tràng
- Câu 26 : Thành phần nào sau đây không có ở mặt tạng của gan?
A. Cửa gan
B. Dây chằng liềm
C. Khuyết dây chằng tròn
D. Khe dây chằng tĩnh mạch
- Câu 27 : Động mạch ruột thừa xuất phát từ
A. động mạch kết tràng phải
B. động mạch kết tràng giữa
C. động mạch kết tràng trái
D. động mạch hồi manh tràng
- Câu 28 : Tĩnh mạch cửa được hình thành từ
A. tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch mạch treo tràng dưới
B. tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh mạch lách
C. tĩnh mạch mạc treo tràng dưới và tĩnh mạch lách
D. tĩnh mạch gan và tĩnh mạch lách
- Câu 29 : Lớp trong cùng của ống tiêu hóa là:
A. Cơ dọc
B. Cơ vòng
C. Dưới niêm mạc
D. Niêm mạc
- Câu 30 : Động mạch buồng trứng xuât phát từ:
A. động mạch chậu ngoài
B. động mạch chậu trong
C. động mạch chủ bụng
D. động mạch tử cung
- Câu 31 : Thành phần nào sau đây đi phía trước (hoặc bắt chéo phía trước) niệu quản?
A. Động mạch chủ bụng
B. Động mạch chậu chung
C. Động mạch chậu ngoài
D. Động mạch sinh dục
- Câu 32 : Niệu đạo đoạn màng là:
A. đoạn niệu đạo ở cổ bàng quang
B. đoạn niệu đạo đi qua hoành chậu
C. đoạn niệu đạo đi qua hoành niệu dục
D. đoạn niệu đạo ngay dưới hoành niệu dục
- Câu 33 : Hòm nhĩ và chuỗi xương con của tai nằm trong:
A. xương bướm
B. xương sàng
C. xương khẩu cái
D. xương thái dương
- Câu 34 : Đổ vào ngách mũi trên có:
A. xoang trán và xoang sàng trước
B. xoang trán và xoang bướm
C. xoang bướm và xoang sàng sau
D. xoang sàng sau và xoang hàm
- Câu 35 : Đám rối thần kinh cánh tay gồm các nhánh trước của các dây:
A. từ thần kinh cổ 2 đến ngực 1
B. từ thần kinh cổ 4 đến ngực 1
C. từ thần kinh cổ 6 đến ngực 2
D. từ thần kinh cổ 8 đến ngực 6
- Câu 36 : Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc mép dính gian bán cầu
A. thể tùng
B. thể chai
C. thể chai
D. mép trước
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4