Đề thi thử THPT Quốc Gia- ĐH Môn Vật Lý năm 2015-...
- Câu 1 : Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lò xo có hệ số cứng 40N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ
A
B 4,25cm
C
D
- Câu 2 : Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có m = 0,3 kg, dao động điều hòa theo hàm cosin. Gốc thế năng chọn ở vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là cm/s và - 400 cm/s2. Biên độ dao động của vật là
A 1cm
B 2cm
C 3cm
D 4cm
- Câu 3 : Một lò xo có độ cứng k = 16N/m có một đầu được giữ cố định còn đầu kia gắn vào quả cầu khối lượng M =240 g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi khối lượng m = 10 g bay với vận tốc vo = 10m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đó quả cầu cùng viên bi dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Biên độ dao động của hệ là
A 5cm
B 10cm
C 12,5cm
D 2,5cm
- Câu 4 : Một vật dao động điều hòa với tốc độ ban đầu là 1m/s và gia tốc là . Khi đi qua vị trí cân bằng thì vật có vận tốc là 2m/s. Phương trình dao động của vật là
A
B
C
D
- Câu 5 : Một con lắc đơn mang điện tích dương khi không có điện trường nó dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi có điện trường hướng thẳng đứng xuống thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T1. Khi có điện trường hướng thẳng đứng lên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T2. Chu kỳ T dao động điều hòa của con lắc khi không có điện trường liên hệ với T1. và T2 là:
A
B
C
D
- Câu 6 : Một con lắc đơn dao động bé có chu kỳ T. Đặt con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Khi quả cầu của con lắc tích điện q1 thì chu kỳ của con lắc là T1=5T. Khi quả cầu của con lắc tích điện q2 thì chu kỳ là T2=5/7 T. Tỉ số giữa hai điện tích là
A q1/q2 = -7.
B q1/q2 = -1 .
C q1/q2 = -1/7 .
D q1/q2 = 1.
- Câu 7 : Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc ∆φ= (k + 0,5)π với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz.
A 8,5Hz
B 10Hz
C 12Hz
D 12,5Hz
- Câu 8 : Mũi nhọn S chạm vào mặt nước dao động điều hòa với tần số 20Hz. Thấy rằng 2 điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau 10cm luôn dao động ngược pha. Tính vận tốc truyền sóng biết vận tốc vào cỡ 0,7m/s đến 1m/s
A 0,75m/s
B 0,8m/s .
C 0,9m/s
D 0,95m/
- Câu 9 : Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là:
A 20cm
B 30cm
C 40cm
D 50cm
- Câu 10 : Một khung dây quay đều trong từ trường vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n = 1800 vòng/ phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với một góc 300. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là :
A
B
C
D
- Câu 11 : Đặt vào 2 đầu một hộp kín X (chỉ gồm các phần tử mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều u = 50cos(100pt + π/6)(V) thì cường độ dòng điện qua mạch i = 2cos(100πt + 2π/3)(A). Nếu thay điện áp trên bằng điện áp khác có biểu thức u = 50cos(200πt + 2π/3)(V) thì cường độ dòng điện i = cos(200πt + π/6)(A). Những thông tin trên cho biết X chứa:
A R = 25 (Ω), L = 2,5/π(H), C = 10-4/π(F).
B L = 5/12π(H), C = 1,5.10-4/π(F).
C L = 1,5/π(H), C = 1,5.10-4/π(F).
D R = 25 (Ω), L = 5/12π(H).
- Câu 12 : Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là R, L hoặc C. Cho biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200cos100πt(V) và i = 2cos(100πt -π/6)(A). Cho biết X, Y là những phần tử nào và tính giá trị của các phần tử đó?
A R = 50Ω và L = 1/πH.
B R = 50Ω và C = 100/πF.
C R = 50Ω và L = 1/2πH.
D R = 50Ω và L = 1/πH.
- Câu 13 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R = 100Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần . Đoạn MB là tụ điện có điện dung C. Biểu thức điện áp trên đoạn mạch AM và MB lần lượt là: và . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là:
A
B
C 0,5
D 0,75.
- Câu 14 : Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, R thay đổi được. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch có U=100V, f=50Hz. Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị 30Ω và 20Ω mạch tiêu thụ cùng một công suất P. Xác định P lúc này?
A 4W.
B 100W.
C 400W.
D 200W.
- Câu 15 : Đặt điện áp xoay chiều có gía tri hieu dụng 200V , tần số không đổi vào 2 đầu A, B, của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi . gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện . các gía tri R, L, C hữu hạn và khác 0. với C= thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu biên trở R có giá trị không đổi và khác 0. khi thay đổi gía tri R biến trở. với C=/2 thì điện áp hiệu dung giữa A và N bằng
A 200V
B 100
C 100V
D 200
- Câu 16 : Một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi. Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C=C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị và bằng U, cường độ dòng điện trong mạch khi đó có biểu thức . Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C=C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó có biểu thức là
A
B
C
D
- Câu 17 : Cuộn sơ cấp của máy biến áp mắc qua ampe kế vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì ampe kế chỉ 0.0125A. Biết cuộn thứ cấp mắc vào mạch gồm một nam châm điện có r= 1 ôm và một điện trở R=9 ôm. Tỉ số giữa vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp bằng 20. Bỏ qua hao phí. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở cuộn thứ cấp là?
A π/4.
B -π/4.
C π/2.
D π/3.
- Câu 18 : Người ta cần truyền một công suất 5MW từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ cách nhau 5km. Hiệu điện thế hiệu dụng cuộn thứ cấp của máy tăng áp là U =100kV. Muốn độ giảm thế trên đường dây không quá 1%U thì tiết diện của đường dây dẫn phải thỏa điều kiện nào? Biết điện trở suất của dây tải điện là 1,7.10-8Wm.
A 5,8(mm2) S
B 5,8(mm2) S 8,5 (mm2)
C 8,5(mm2) S
D 8,5(mm2) S
- Câu 19 : Một động cơ 200W- 50V, có hệ số công suất 0,8 được mắc vào hai đầu thứ cấp của một máy hạ áp có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng k = 5. Mất mát năng lượng trong máy biến thế là không đáng kể. Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn dây sơ cấp là
A 0,8A.
B 1A.
C 1,25A.
D 2A
- Câu 20 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị điện trở R, độ tự cảm L và điện dung C thỏa điều kiện . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, có tần số của dòng điện thay đổi được. Khi tần số góc của dòng điện là hoặc =4 thì mạch điện có cùng hệ số công suất. Hệ số công suất của đoạn mạch đó bằng
A
B
C
D
- Câu 21 : Một mạch điện xoay chiều gồm AM nồi tiếp MB. Biết AM gồm điện trở thuần R1, tụ điện C1, cuộn dây thuần cảm L1 mắc nối tiếp. Đoạn MB có hộp X, biết trong hộp X cũng có các phần tử là điện trở thuần, cuộn cảm, tụ điện mắc nối tiếp nhau. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch AB có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng là 200V thì thấy dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 2A. Biết R1 = 20Ω và nếu ở thời điểm t (s), uAB = 200 V thì ở thời điểm (t+1/600)s dòng điện iAB = 0(A ) và đang giảm. Công suất của đoạn mạch MB là:
A 266,4W
B 120W
C 320W
D 400W
- Câu 22 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = mH và một tụ điện có điện dung C = μF. Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây?
A 50Hz.
B 50kHz.
C 50MHz.
D 5000Hz.
- Câu 23 : Con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng m = 1kg, một lò xo có khối lượng không đáng kể và độ cứng k = 100N/m thực hiện dao động điều hòa. Tại thời điểm t, li độ và vận tốc của vật lần lượt bằng x = 6cm, và v = 80 cm/s. biên độ dao động của vật là?
A 10cm
B 8 cm
C 6 cm
D 7cm
- Câu 24 : Chiếu một chùm tia sáng trắng song song có bề rộng 5cm từ không khí đén mặt khối thủy tinh nằm ngang dưới góc tới 600. Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ ần lượt là và thì tỉ số giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh là:
A 1,58.
B 0,91
C 1,73.
D 1,10
- Câu 25 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng trong không khí, hai khe cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60μm, màn cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu?
A i‘= 0,4m.
B i' = 0,3m.
C i’ = 0,4mm.
D i‘= 0,3mm.
- Câu 26 : Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là
A 0,60μm
B 0,50μm
C 0,70μm
D 0,64μm
- Câu 27 : Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,64μm; λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là:
A 0,4μm.
B 0,45μm
C 0,72μm
D 0,54μm
- Câu 28 : Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe I-âng cách nhau 2mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 3m, ánh sáng dùng có bước sóng λ = 0,5μm. Bề rộng của giao thoa trường là 0,75cm. Số vân sáng, vân tối có được là....
A N1 = 11, N2 = 10
B N1 = 11, N2 = 12
C N1 = 9, N2 = 8
D N1 = 13, N2 = 12
- Câu 29 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 1mm, hai khe cách màn quan sát 1 khoảng D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4mm và λ2 = 0,56mm . Hỏi trên đoạn MN với xM = 10mm và xN = 30mm có bao nhiêu vạch đen của 2 bức xạ trùng nhau?
A 2.
B 5.
C 3.
D 4.
- Câu 30 : Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sang , khoảng cách giữa 2 khe I âng là a =1 mm,khoảng cách từ 2 khe đến màn D = 2 m. chùm sáng chiếu vào khe S có 2 bước sóng trong do λ1 = 0, 4 (μm) . trên màn xét khoảng MN = 4.8 mm đếm được 9 vân sáng với 3 vạch là kết quả trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M,N. Bước sóng λ2 =?
A 0.48μm
B 0.6μm
C 0.64μm
D 0.72 μm
- Câu 31 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường , đầu trên của lò xo gắn cố định, đầu dưới của lò xo gắn vật nặng khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là . lTại thời điểm vật qua vị trí lò xo không bị biến dạng thì tốc độ của vật là . Lấy . Chu kì dao động của con lắc
A 0,4s
B 0,2s
C 0,5s
D 0,6s
- Câu 32 : Một quan sát viên đứng ở bờ biển nhận thấy rằng khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp là 12m. Bước sóng là:
A 1,2m.
B 2,4 m
C 3m
D 4m
- Câu 33 : Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0.6μm vào catot của 1 tế bào quang điện có công thoát A= 1.8eV. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào một điện trường từ A đến B sao cho UAB = -10V. Vận tốc nhỏ nhất và lớn nhất của electron khi tới B lần lượt là:
A 18,75.105 m/s và 18,87.105 m/s
B 18,87.105m/s và 18,75.105m/s
C 16,75.105m/s và 18.87.105m/s
D 18,75.105m/s và 19,00.105m/s
- Câu 34 : Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nguồn sáng thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng μm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn thứ nhất phát ra so với số photon mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ số P1 và P2 là:
A 4.
B 9/4
C 4/3.
D 3.
- Câu 35 : Phương trình sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có dạng , trong đó x tính bằng mét , t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A 4m/s
B 2cm/s
C 4cm/s
D 200cm/s
- Câu 36 : Hạt nhân urani U234 đứng yên, phân rã a và biến thành hạt nhân Thori (Th230). Động năng của hạt a bay ra chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm năng lượng phân rã? Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối.
A 1,68%
B 98,3%
C 16,8%
D 96,7%
- Câu 37 : Katốt của tế bào quang điện có công thoát 1,5eV, được chiếu bởi bức xạ đơn sắc λ. Lần lượt đặt vào tế bào, điện áp UAK = 3V và U’AK = 15V, thì thấy vận tốc cực đại của elêctrôn khi đập vào anốt tăng gấp đôi. Giá trị của λl là:
A 0,259 μm.
B 0,795μm.
C 0,497μm.
D 0,211μm
- Câu 38 : Cho phản ứng hạt nhân : . Biết động năng của các hạt D, Li, n, X tương ứng là: 4MeV; 0; 12MeV; và 6MeV. Đây là phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng
A Phản ứng thu năng lượng là 13MeV
B Phản ứng toả năng lượng 14MeV.
C Phản ứng thu năng lượng 14MeV.
D Phản ứng toả năng lượng 13MeV.
- Câu 39 : Người ta dùng hạt protôn bắn vào hạt nhân đứng yên để gây ra phản ứng . Biết động năng của các hạt p, X và lần lượt là 5,45 MeV ; 4 MeV và 3,575 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng khối số của chúng. Góc lập bởi hướng chuyển động của các hạt p và X là:
A 450
B 600
C 900
D 1200
- Câu 40 : Hạt nhân phóng xạ anpha thành hạt nhân chì bền. Ban đầu trong mẫu Po chứa một lượng mo (g). Bỏ qua năng lượng hạt của photon gama. Khối lượng hạt nhân con tạo thành tính theo m0 sau bốn chu kì bán rã là?
A 0,92m0
B 0,06m0
C 0,98m0
D 0,12m0
- Câu 41 : Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm so với vị trí cân bằng. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn bằng μ = 0,2. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không biến dạng là:
A
B
C
D
- Câu 42 : Một vật dao động điều hòa với tốc độ ban đầu là 1m/s và gia tốc là . Khi đi qua vị trí cân bằng thì vật có vận tốc là 2m/s. Phương trình dao động của vật là
A
B
C
D
- Câu 43 : Cho hai dao động điều hoà cùng phương : x1 = 2 cos (4t +)cm và x2 = 2 cos( 4t + )cm. Với . Biết phương trình dao động tổng hợp x = 2 cos ( 4t +)cm. Pha ban đầu là :
A
B
C
D -
- Câu 44 : Một khung dây quay đều trong từ trường vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n = 1800 vòng/ phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với một góc 300. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là :
A
B
C
D
- Câu 45 : Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là R, L hoặc C. Cho biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200cos100πt(V) và i = 2cos(100πt -π/6)(A). Cho biết X, Y là những phần tử nào và tính giá trị của các phần tử đó?
A R = 50Ω và L = 1/πH.
B R = 50Ω và C = 100/πF.
C R = 50Ω và L = 1/2πH.
D R = 50Ω và L = 1/πH.
- Câu 46 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R = 100Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần . Đoạn MB là tụ điện có điện dung C. Biểu thức điện áp trên đoạn mạch AM và MB lần lượt là: và . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là:
A
B
C 0,5
D 0,75.
- Câu 47 : Đặt điện áp xoay chiều có gía tri hieu dụng 200V , tần số không đổi vào 2 đầu A, B, của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi . gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện . các gía tri R, L, C hữu hạn và khác 0. với C= thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu biên trở R có giá trị không đổi và khác 0. khi thay đổi gía tri R biến trở. với C=/2 thì điện áp hiệu dung giữa A và N bằng
A 200V
B 100
C 100V
D 200
- Câu 48 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị điện trở R, độ tự cảm L và điện dung C thỏa điều kiện . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, có tần số của dòng điện thay đổi được. Khi tần số góc của dòng điện là hoặc =4 thì mạch điện có cùng hệ số công suất. Hệ số công suất của đoạn mạch đó bằng
A
B
C
D
- Câu 49 : Một mạch điện xoay chiều gồm AM nồi tiếp MB. Biết AM gồm điện trở thuần R1, tụ điện C1, cuộn dây thuần cảm L1 mắc nối tiếp. Đoạn MB có hộp X, biết trong hộp X cũng có các phần tử là điện trở thuần, cuộn cảm, tụ điện mắc nối tiếp nhau. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch AB có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng là 200V thì thấy dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 2A. Biết R1 = 20Ω và nếu ở thời điểm t (s), uAB = 200 V thì ở thời điểm (t+1/600)s dòng điện iAB = 0(A ) và đang giảm. Công suất của đoạn mạch MB là:
A 266,4W
B 120W
C 320W
D 400W
- Câu 50 : Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = mH và một tụ điện có điện dung C = μF. Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây?
A 50Hz.
B 50kHz.
C 50MHz.
D 5000Hz.
- Câu 51 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường , đầu trên của lò xo gắn cố định, đầu dưới của lò xo gắn vật nặng khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là . lTại thời điểm vật qua vị trí lò xo không bị biến dạng thì tốc độ của vật là . Lấy . Chu kì dao động của con lắclà
A 0,4s
B 0,2s
C 0,5s
D 0,6s
- Câu 52 : Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nguồn sáng thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng μm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn thứ nhất phát ra so với số photon mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ số P1 và P2 là:
A 4.
B 9/4
C 4/3.
D 3.
- Câu 53 : Phương trình sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có dạng , trong đó x tính bằng mét , t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A 4m/s
B 2cm/s
C 4cm/s
D 200cm/s
- Câu 54 : Cho phản ứng hạt nhân : . Biết động năng của các hạt D, Li, n, X tương ứng là: 4MeV; 0; 12MeV; và 6MeV. Đây là phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng
A Phản ứng thu năng lượng là 13MeV
B Phản ứng toả năng lượng 14MeV.
C Phản ứng thu năng lượng 14MeV.
D Phản ứng toả năng lượng 13MeV.
- Câu 55 : Khi hiệu điện thế hai cực ống Cu-lít -giơ giảm đi 2000V thì tốc độ các êlectron tới anốt giảm 6000km/s. Tốc độ êlectron tới anốt ban đầu là
A 5,86.107m/s.
B 3,06.107m/s.
C 4,5.107m/s.
D 6,16.107m/s.
- Câu 56 : Người ta dùng hạt protôn bắn vào hạt nhân đứng yên để gây ra phản ứng . Biết động năng của các hạt p, X và lần lượt là 5,45 MeV ; 4 MeV và 3,575 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng khối số của chúng. Góc lập bởi hướng chuyển động của các hạt p và X là:
A 450
B 600
C 900
D 1200
- Câu 57 : Hạt nhân phóng xạ anpha thành hạt nhân chì bền. Ban đầu trong mẫu Po chứa một lượng mo (g). Bỏ qua năng lượng hạt của photon gama. Khối lượng hạt nhân con tạo thành tính theo m0 sau bốn chu kì bán rã là?
A 0,92m0
B 0,06m0
C 0,98m0
D 0,12m0
- Câu 58 : Để xác định chu kỳ bán rã T của một đồng vị phóng xạ, người ta thường đo khối lượng đồng vị phóng xạ đó trong mẫu chất khác nhau 8 ngày được các thông số đo là 8µg và 2µg.Tìm chu kỳ bán rã T của đồng vị đó?
A 4 ngày.
B 2 ngày.
C 1 ngày.
D 8 ngày.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất