Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh trường THPT Chuy...
- Câu 1 : Hệ sinh thái nào sau đây thường có lưới thức ăn có nhiều mắt xích nhất?
A Hệ sinh thái rừng nguyên sinh.
B Hệ sinh thái nông nghiệp
C Hệ sinh thái dưới nước.
D Hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới.
- Câu 2 : Kết quả cuối cùng của tiến hóa hóa học là
A Hình thành các chất hữu cơ đơn giản.
B Hình thành lớp màng lipit bao lấy các hệ đại phân tử.
C Hình thành các đại phân tử hữu cơ.
D Hình thành các chất vô cơ.
- Câu 3 : Câu nào dưới đây nói về nhân tố tiến hóa là đúng?
A Yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn 1 gen lặn có hại ra khỏi quần thể.
B Đột biến gen là nhân tố làm thay đổi nhanh chóng tần số alen trong quần thể.
C CLTN kéo dài, cuối cùng cũng sẽ loại bỏ hoàn toàn 1 gen lặn có hại ra khỏi quần thể.
D Giao phối không ngẫu nhiên có thể làm thay đổi tần số alen có hại của quần thể.
- Câu 4 : Ruồi giấm tính trạng màu mắt do một gen quy định. Lai cái mắt đỏ với đực mắt trắng F1 được toàn ruồi mắt đỏ, F1 lai với nhau F2 được tỷ lệ 3 mắt đỏ: 1 mắt trắng ( toàn đực). F2 ngẫu phối F3 ruồi mắt đỏ chiếm tỉ lệ:
A
B
C
D
- Câu 5 : Nguyên tố nào sau đây không bao giờ thiếu hụt trong quần xã sinh vật?
A Canxi
B Nito
C Cacbon
D Phốt pho.
- Câu 6 : Giả sử một quần thể côn trùng với 1000 cá thể. Kiểu gen BB hoặc Bb qui định màu đỏ, kiểu gen bb qui định màu đen. Quần thể đang ở trạng thái cân bằng và tần số alen B = 0,5; b = 0,5. Nếu 1000 cá thể màu đen di cư vào quần thể này thì tần số alen B và b ở quần thể này lần lượt là:
A 0,75; 0,25
B 0,4; 0,6
C 0,5; 0,5
D 0,25; 0,75
- Câu 7 : ở đậu hà lan, cho 2 cây hoa đỏ lưỡng bội lai với nhau F1 xuất hiện cả cây hoa đỏ và cây hoa trắng. Cho biết tính trạng màu hoa do một gen quy định, trội hoàn toàn và không gây ra đột biến, nếu cho các cây hoa đỏ F1 tự thụ phấn thì ở F2 tỷ lệ kiểu hình thu được là:
A 5 đỏ : 3 trắng.
B 3 đỏ : 1 trắng.
C 5 đỏ : 1 trắng.
D 9 đỏ : 7 trắng.
- Câu 8 : Một loài thực vật B: hoa đỏ trội hoàn toàn so với b: hoa trắng. Phép lai giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa đỏ có kiểu gen Bb, đời con thu được phần lớn các cây hoa đỏ và 1 cây hoa trắng. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi giải thích về sự xuất hiện của cây hoa trắng ở đời con?
A Do đột biến cấu trúc NST ( mất đoạn)
B Do đột biến số lượng NST ( xuất hiện thể 1)
C Do đột biến gen (ở giao tử A → a)
D Do đột biến số lượng NST (xuất hiện thể không).
- Câu 9 : Các phương pháp tạo giống mới1.Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp2.Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến.3.Tạo giống bằng công nghệ tế bào4.Tạo giống bằng công nghệ gen.Các phương pháp tạo giống mới gồm có nguồn gen của hai loài là
A 2,3
B 1,2
C 3,4
D chỉ 4.
- Câu 10 : Cho các cặp quan hệ giữa các loài như sau:1.Cây phong lan – cây gỗ2.Cây tầm gửi – cây bàng3.Lươn biển – cá nhỏ.4.Kiến – cây kiến5.Sâu ăn lá – cây cam6.Táo giáp nở hoa – cá.Có mấy cặp quan hệ phản ánh quan hệ đôi kháng giữa các loài?
A 5
B 2
C 4
D 3
- Câu 11 : Một số bà con nông dân mua hạt ngô lai có năng suất cao về trồng, cây sinh trưởng phát triển mạnh nhưng không cho hạt. Giả sử công ty giống đã cung cấp hạt giống đúng chất lượng. Nguyên nhân cây không có hạt là do:
A Môi trường không phù hợp hoặc không tuân theo chỉ dẫn đúng về kỹ thuật.
B Đột biến giao tử làm hạt phấn hoặc noãn thoái hóa.
C Biến dị tổ hợp phát sinh cây không tạo được hạt.
D Môi trường gieo trồng không phù hợp làm phát sinh đột biến gen hoặc đột biến NST.
- Câu 12 : Lai 2 thứ đậu thuần chủng quả đỏ, tròn với vàng, bầu dục, F1 thu được toàn quả tròn đỏ. Lai F1 với cây đồng hợp lặn về kiểu gen thu được: 269 quả vàng, bầu dục: 92 quả đỏ, bầu dục: 87 quả vàng, tròn: 31 quả đỏ, tròn.Các tính trạng màu quả và hình dạng quả di truyền theo quy luật:
A Tương tác gen
B Phân li
C Liên kết gen – hoán vị gen.
D Phân li độc lập.
- Câu 13 : Bệnh mù màu do gen lặn trên NST X quy định. Giả sử một quần thể người cân bằng có 10.000 người thấy có 32 phụ nữa bị mù màu. Nếu quá trình giao phối là ngẫu nhiên thì số nam giới mắc bệnh được tìm thấy trong quần thể này là bao nhiêu? (tỷ lệ giới tính là 1:1)
A 800
B 64
C 640
D 400
- Câu 14 : Bệnh mù màu do gen lặn a trên NST X ( không có alen trên Y) qui định. A qui định mắt bình thường. Một quần thể người khảo sát có tỉ lệ người bị bệnh là 4,32%. Xác suất để 2 người bình thường trong quần thể lấy nhau sinh con bị bệnh bằng bao nhiêu? Cho biết quần thể là cân bằng, tỷ lệ giới tính là 1 : 1
A 0,5%
B 3,7%
C 2,2%
D 0,9%
- Câu 15 : Giao phối không ngẫu nhiên được xem là một nhân tố tiến hóa vì giao phối không ngẫu nhiên
A Làm giảm sự đa dạng di truyền làm nghéo vốn gen của quần thể.
B Làm thay đổi tần số alen của quần thể
C Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
D Làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
- Câu 16 : Tế bào lưỡng bội của ruồi giấm 2n = 8, có khoảng 283 × 104 cặp nucleotit. Nếu chiều dài tế bào của nhiễm sắc thể ruồi giấm ở kì giữa là 2 micromet thì nó cuộn chặt lại và làm ngắn đi bao nhiêu lần so với chiều dài kéo thẳng của phân tử AND?
A 6000 lần
B 2000 lần
C 12000 lần
D 4000 lần.
- Câu 17 : Bệnh mù màu và bệnh máu khó đông do 2 gen lặn trên nhiễm sắc thể X qui định, cách nhau 12cM. Cho phả hệ:Trong các người con ở thế hệ thứ III, người nào chắc chắn là kết quả của hoán vị gen?Xác suất để người phụ nữ II -1 sinh con bị 2 bệnh là bao nhiêu? Câu trả lời đúng lần lượt là:
A 1; 11%
B 2; 19%
C 3; 6%
D 4; 22%
- Câu 18 : Trong quá trình phát sinh giao tử ở người mẹ cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân I, khả năng sinh một đứa con bị Tocno (OX) chiếm:
A 66,6%
B 100%
C 25%
D 33,3%
- Câu 19 : Nhân tố nào dưới đây phân biệt sự giải thích quá trình hình thành loài mới với quá trình hình thành đặc điểm thích nghi?
A Đột biến
B CLTN
C Giao phối
D cách li.
- Câu 20 : Nhận xét nào sau đây là không đúng khi nói về tháp sinh thái sinh khối ngược ở thủy vực?
A Tháp sinh thái này tồn tại được là do sinh vật sản xuất có kích thước lớn giàu năng lượng.
B Tháp sinh thái này tồn tại được là do SV sản xuất kích thước nhỏ, sinh trưởng và sinh sản nhanh.
C Tháp sinh thái này chỉ có tính chất nhất thời trong một năm.
D Tháp sinh thái này vẫn tuân theo dạng chuẩn về mặt năng lượng.
- Câu 21 : Lý do nào sau đây mà đột biến gen được coi là nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa?Đáp án đúng là:
A 2,3
B 1,2
C 1,3
D 3,4
- Câu 22 : Nguyên tắc bổ sung A – T, G – X và ngược lại gặp ở cấu trúc, cơ chế nào sau đây?1.AND mạch kép 2.tARN 3.ADN mạch đơn 4.Nhân đôi AND. 5.Phiên mã 6.Dịch mã.
A 2,4
B 1,4
C 1,5,6
D 1,3
- Câu 23 : Các alen trội A, B và D phân li độc lập qui định sắc tố làm cho hoa có màu đỏ. Các alen lặn a, b và d không có chức năng (enzim mất hoạt tính). Sơ đồ hóa sinh tạo màu hoa như sau:Hoa trắngLai cây hoa đỏ thuần chủng (AABBDD) với cây hoa trắng (aabbdd) được F1 toàn cây hoa có màu đỏ.Tiếp tục cho cây F1 giao phấn với nhau tỷ lệ hoa đỏ/hoa trắng ở F2 là:
A
B
C
D
- Câu 24 : Nguy cơ nào là nguy cơ lớn nhất do con người gây ra làm giảm đa dạng sinh học?
A Thải nhiều CO2 gây hiệu ứng nhà kính.
B Phá hủy nơi ở của các loài sinh vật.
C Nhập về các loài ngoại lai gây hại cho các loài sở tại.
D Khai thác quá mức các loài sinh vật.
- Câu 25 : Trong hệ sinh thái, chuỗi thức ăn nào trong các chuỗi thức ăn sau cung cấp năng lượng cao nhất cho con người (cho biết sinh khối của thực vật ở các chuỗi là bằng nhau)
A Thực vật → Động vật phù du → Cá → Người.
B Thực vật → Dê→Người.
C Thực vật → Người.
D Thực vật → Cá → Chim → Người.
- Câu 26 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quan hệ giữa các loài trong quần xã.
A Quan hệ giữa vật ăn thịt – con mồi và kí sinh – vật chủ chỉ mang lại lợi ích cho 1 bên.
B Các loài trùng nhau về ổ sinh thái không thể chung sống trong cùng 1 sinh cảnh.
C Quan hệ cạnh tranh giữa các loài được xem là động lực của tiến hóa.
D Các loài trùng nhau về ổ sinh thái thì cạnh tranh với nhau gay gắt.
- Câu 27 : Bộ gen của một loài động vật có tỷ lệ A + T/G + X = 1,5 và chứa 3. 109 cặp nucleotit . Số liên kết hidro có trong bộ gen của loài đó là bao nhiêu?
A 3,6.109
B 7,2.109
C 3,9.109
D 7,8.109
- Câu 28 : 1- Nuôi cấy mô, tế bào2- Tạo ra nguồn nguyên liệu cho chọn giống.3- Tạo ra quần thể cây trồng đồng loạt giống nhau về kiểu gen.4- Nhân nhanh giống cây trồng trong một thời gian ngắn.5- Góp phần bảo tồn các giống cây quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về nuôi cấy mô – tế bào?
A 4
B 1
C 2
D 3
- Câu 29 : Lai ruồi giấm cái lông ngắn với ruồi đực lông dài. F1 giao phối với nhau F2 được tỷ lệ 3 ruồi lông dài: 1 ruồi lông ngắn, ruồi lông ngắn toàn cái. Kết luận nào rút ra sau đây là đúng?
A Gen quy định tính trạng nằm trên vùng tương đồng của X và Y.
B Gen quy định tính trạng nằm trên Y không có trên X.
C Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường.
D Gen quy định tính trạng nằm trên X không có alen trên Y.
- Câu 30 : Các loài cá có nhu cầu oxi cao thường sống ở:
A Trong các ao hồ có bề mặt thoáng rộng, nước đứng.
B Thượng nguồn các dòng sông nơi nước lạnh và nước chảy.
C Nơi cửa các con sông đổ ra biển
D Trong các ao tù có nhiều mùn bã hữu cơ lắng đọng.
- Câu 31 : Hợp tử được tạo ra do sự kết hợp của 2 giao tử n – 1 có thể phát triển thành:
A Thể một kép.
B Thể không.
C Thể một hoặc thể một kép.
D Thể 1 kép hoặc thể không.
- Câu 32 : Một quần thể sinh vật ngẫu phối xét 3 locut liên kết trên NST thường mỗi locut đều có 2 alen khác nhau. Tỷ lệ kiểu gen dị hợp cả 3 cặp gen trên tổng số kiểu gen có thể có trong quần thể là bao nhiêu? (không xét đến thứ tự các gen)
A
B
C
D
- Câu 33 : Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 8, một tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân liên tiếp 4 lần đã tạo ra số tế bào có tổng cộng 144 NST. Khi cơ thể này giảm phân hình thành giao tử có bao nhiêu loại giao tử không bình thường về số lượng NST?
A 4
B 5
C 2
D 8
- Câu 34 : Xét về mặt lý thuyết, quần xã nào sau đây để có khả năng hình thành loài mới hơn?
A Quần xã có nhiều loài thực vật sinh sản vô tính.
B Quần xã có nhiều loài động vật có họ hàng gần gũi.
C Quần xã có thành phần loài đa dạng.
D Quần xã có nhiều loài thực vật có họ hàng gần gũi.
- Câu 35 : Nguyên nhân tỉa cành tự nhiên ở thực vật là do:
A Cạnh tranh cùng loài
B Nhiệt độ.
C Ánh sáng.
D Cạnh tranh khác loài.
- Câu 36 : Các cơ quan tương tự được hình thành ở các loài khác nhau là do:
A Các loài sống trong điều kiện môi trường giống nhau nên được chọn lọc theo cùng một hướng.
B Đột biến đã tạo ra các gen giống nhau từ đó hình thành các đặc điểm giống nhau.
C CLTN đã duy trì các gen giống nhau ở các loài khác nhau.
D Các loài được hưởng cùng một gen từ loài tổ tiên.
- Câu 37 : Một gen trên nhiễm sắc thể thường với các alen của nó tạo ra được 10 kiểu gen khác nhau số alen và số phép lai liên quan đến gen này có thể có trong quần thể là:
A 5; 110
B 4; 55
C 5; 120
D 4; 110
- Câu 38 : Các gen di truyền liên kết với giới tính có thể đạt được trạng thái cân bằng Hacđi Vanbec hay không nếu tần số alen ở 2 giới là khác nhau? Câu trả lời đúng là?
A Đạt trạng thái cân bằng sau rất nhiều thế hệ ngẫu phối.
B Đạt trạng thái cân bằng sau 2 thế hệ ngẫu phối.
C Đạt trạng thái cân bằng sau 1 thế hệ ngẫu phối.
D Không bao giờ đạt trạng thái cân bằng.
- Câu 39 : Từ kết quả lai phân tích giữa ruồi giấm cái thân xám, cánh dài (F1) với đực thân đen, cánh cụt, một học sinh rút ra công thức để tính tần số hoán vị gen (f) như sau:F = (số cá thể có kiểu hình khác bố mẹ/ tổng số cá thể thu được) x 100%Kết luận nào sau đây đúng?
A Công thức tính tần số hoán vị gen trên chỉ đúng nếu F1 có kiểu gen AB/ab
B Công thức tính tần số hoán vị gen trên chỉ đúng nếu F1 có kiểu gen Ab/aB
C Công thức tính tần số hoán vị gen trên là đúng
D Công thức tính tần số hoán vị gen trên là sai.
- Câu 40 : Quá trình hình thành quần thể thích nghi nhanh hay chậm không phụ thuộc vào
A Tốc độ sinh sản của loài.
B Kiểu phân bố các cá thể trong quần thể.
C Quá trình phát sinh và tích lũy đột biến của loài.
D Áp lực của chọn lọc tự nhiên.
- Câu 41 : Vi khuẩn giữ vai trò quan trọng trong việc tạo ra nguồn dinh dưỡng nào sau đây cần cho thực vật:
A Nước
B cacbon
C phốt pho
D Ni tơ.
- Câu 42 : Trong tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm chứa khoảng 3,4.108 cặp nucleotit, cho rằng tất cả AND trong nhân đều tạo thành nucleoxom và đoạn AND nối giữa các nucleoxom kế cận có 60 cặp nucleotit. Có bao nhiêu nucleoxom trong nhân tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm?
A 3,3.108
B 1,65.108
C 1,65.106
D 3,3.106
- Câu 43 : vai trò của yếu tố ngẫu nhiên trong tiến hóa nhỏ là:
A Làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi nhanh chóng.
B Tạo ra loài mới một cách nhanh chóng.
C Làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi theo 1 hướng xác định.
D Làm cho sự cách li sinh sản nhanh chóng xảy ra để hình thành loài mới.
- Câu 44 : Gen A có 5 gen, gen D có 2 alen, gen A và D nằm ở vùng không tương đồng trên X. Gen B nằm ở vùng không tương đồng trên Y có 7 alen. Số kiểu gen tối đa có thể có trong quần thể là:
A 570
B 445
C 72
D 125
- Câu 45 : Một loài thực vật chiều cao cây do 2 gen A và B tương tác quy định, màu quả do 1 gen qui định D: đỏ; d: vàng. Lai phân tích cây F1 dị hợp 3 cặp gen với cây đồng hợp lặn. Kết quả thu được 84 cây cao, vàng: 216 cây cao, đỏ: 516 cây thấp vàng: 384 cây thấp đỏ. Phép lai nào sau đây phù hợp với kết quả trên?
A Ad/aDBb x ad/adbb hoán vị gen với f = 28%.
B Ad/aDBb x ad/adbb liên kết hoàn toàn.
C AD/adBb x ad/adbb hoán vị gen với f = 14%
D AD/adBb x ad/adbb hoán vị gen với f = 28%.
- Câu 46 : Một quần thể thực vật giao phấn , A hạt tròn, a hạt dài; B hạt đỏ, b hạt trắng. Các gen phân li độc lập. Khi thu hoạch ở một quần thể cân bằng di truyền người ta thu được kết quả:14,25% hạt tròn, đỏ: 4,75% hạt tròn, trắng: 60,75% hạt dài, đỏ: 20,255 hạt dài, trắng.Nếu lấy tất cả các hạt có kiểu hình dài, đỏ ra trồng thì tỉ lệ kiểu hình ở đời sau là:
A 3 dài, đỏ: 1 dài trắng
B 3 dài trắng : 1 dài đỏ
C 8 dài đỏ: 1 dài trắng
D 5 dài đỏ: 1 dài trắng.
- Câu 47 : Bệnh ở phả hệ dưới đây do môt gen đột biến qui định:Gen qui định là:
A Gen trội trên NST thường hoặc trên X
B Gen trội trên X
C Gen lặn trên X
D Gen trội trên NST thường.
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4