Đề thi thử THPT Quốc Gia - Môn Vật Lý THPT Sở GD v...
- Câu 1 : Trong giao thoa ánh sáng qua 2 khe Y – âng khoảng vâng giao thoa bằng i. Nếu đặt toàn bộ thiết bị trong chất lỏng có chiết suất n thì khoảng vân giao thoa sẽ bằng
A ni
B
C
D
- Câu 2 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120V. Hệ số công suất của đoạn mạch là:
A 0,6
B 0,9
C 0,7
D 0,8
- Câu 3 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung . Chu kỳ dao động điện từ riêng của mạch này bằng.
A 5.10-6s
B 4.10-6s
C 4.10-6s
D 2.10-6s
- Câu 4 : Âm cơ bản và họa âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau như thế nào?
A Tần số họa âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản
B Họa âm có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản
C Tốc độ âm cơ bản lớn hơn gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2
D Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm bậc 2
- Câu 5 : Một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn AM nối tiếp với MB. Trong đó AM chứa cuộn dây có điện trở và độ tự cảm ; MB gồm tụ điện có điện dung mắc nói tiếp biến trở R. Biết . Thay đổi R đến giá trị R0 thì điện áp hai đầu AM lệch pha với điện áp hai đầu MB. Giá trị của R0 bằng
A 20Ω
B 10Ω
C 70Ω
D 50Ω
- Câu 6 : Một chất điểm dao động theo phương trình: . Biên độ dao động là:
A 2,5cm
B 20cm
C 5cm
D 10cm
- Câu 7 : Một con lắc lò xo lý tưởng nằm ngang đang dao động trên quỹ đạo có chiều dài 16cm. Khi vật m đang chuyển động theo chiều làm dãn lò xo qua vị trí có động băng bằng thế năng người ta chốt cố định điểm chính giữa của lò xo. Sau đó vật m sẽ tiếp tục dao động với biên độ :
A
B
C
D 4cm
- Câu 8 : Ở mặt đất, tại nơi có g = 9,9(m/s2), một con lắc đơn có vật nhỏ nặng 100g mang điện tích q. Khi ở trong điện trường đều có cường độ điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới thì con lắc dao động với chu kỳ giống như nó dao động ở độ cao 6,4km (so với mặt đất) mà không có điện trường. Biết E = 9810 (V/m) ; bán kính Trái Đất R = 6400km. Điện tích q bằng
A 2.10-7C
B 3.10-8C
C -3.10-8C
D -2.10-7C
- Câu 9 : Một vật dao động với phương trình . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian kể từ thời điểm t = 0, số lần vật đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng là
A 5
B 8
C 6
D 4
- Câu 10 : Có hai nguồn dao động kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 8cm có phương trình dao động lần lượt là cm và cm .Tốc độ truyền sóng trên mặt nước cách S1 khoảng S1M = 10cm và S2 khoảng S2M = 6cm. Điểm dao động cực đại trên S2M xa S2 nhất là:
A 6cm
B 3,07cm
C 2,33cm
D 3,57cm
- Câu 11 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần và điện trở thì điện áp giữa hai đầu đoan mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng :
A
B
C
D
- Câu 12 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình cm ; chu kỳ dao động của chất điểm là :
A T = 1s
B T = 2s
C T = 0,5s
D T = 1,5s
- Câu 13 : Chiết suất của thủy tinh tăng dần với các ánh sáng đơn sắc
A tím, lam, vàng, da cam, đỏ
B lam, lục, vàng, da cam, đỏ
C đỏ, vàng, lam, chàm, tím
D tím, lam, chàm, lục, vàng
- Câu 14 : Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 16cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình và . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40(cm/s). Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM bằng.
A 2,14cm
B 1,03cm
C 2,07cm
D 4,28cm
- Câu 15 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể, được mắc với mạch ngoài là một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Khi tốc độ quay của roto là n1 và n2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi tốc độ quay là n0 thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Mối liên hệ giữa n1, n2 và n0 là:
A
B
C
D
- Câu 16 : Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng
A 0,24μm
B 0,28 μm
C 0,42 μm
D 0,30μm
- Câu 17 : Một sóng lan truyền trong một môi trường với vận tốc 110(m/s) và có bước sóng 0,25m. Tần số của sóng là :
A 440Hz
B 50Hz
C 220Hz
D 27,5Hz
- Câu 18 : Ánh sáng có tần số lớn nhất trong các ánh sáng đơn sắc : đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng :
A lam
B đỏ
C chàm
D tím
- Câu 19 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 2mm ; màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ ; khoảng vân là 0,2mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng>λ thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ . Bước sóng có giá trị
A 0,48μm
B 0,52μm
C 0,58μm
D 0,60μm
- Câu 20 : Đặt điện áp (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm ba phần tử mắc nối tiếp theo thứ tự : điện trở thuần R ; cuộn dây có điện trở và tụ điện. Gọi M là điểm nối giữa R và cuộn dây ; N là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Khi f = f1 thì UAM = UMN = 2V ; UNB = 14V. Khi f = f2 trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần gần giá trị nào nhất sau đây ?
A 3,6V
B 7,2V
C 9,9V
D 14,0V
- Câu 21 : Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, nếu giảm tần số của dòng điện trong mạch thì
A dung kháng giảm và cảm kháng tăng
B cảm kháng giảm và dung kháng tăng
C tổng trở của toàn mạch luôn giảm
D điện trở giảm
- Câu 22 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A cường độ dòng điện i luôn ngược pha với điện áp
B Cường độ dòng điện i chậm pha so với điện áp
C Điện áp u chậm pha so với cường độ dòng điện i
D Cường độ dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u
- Câu 23 : Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sán, nguồn sáng điểm phát đồng thời một bức xạ đơn sắc màu đỏ có bước sóng và một bức xạ màu lục. Trên màn quan sát thấy giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có 7 vân sáng của ánh sáng màu lục. Giữa hai vân sáng này, số vân của ánh sáng đỏ là
A 6
B 7
C 8
D 5
- Câu 24 : Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và một cuộn cảm có độ tự cảm L. Mạch dao động có tần số riêng 100kHz và tụ điện có C = 5nF. Lấy . Độ tự cảm L của cuộn cảm là :
A 5.10-4H
B 5.10-3H
C 2.10-4H
D 5.105H
- Câu 25 : Con lắc lò xo có độ cứng 50(N/m) vật có khối lượng m = 0,5kg. Khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng, ta tác dụng lên con lắc một lực (t tính bằng giây). Sau một thời gian vật dao động ổn định với biên độ 4cm. Vật có tốc độ cực đại là :
A 40(cm/s)
B 0,4(cm/s)
C 4(cm/s)
D 40(cm/s)
- Câu 26 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đớn sắc chiếu đến hai khe là 0,55μm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là:
A 1,3mm
B 1,2mm
C 1,1mm
D 1,0mm
- Câu 27 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai đao động điều hòa cùng phương, có các phương trình li độ lần lượt là: và . Biên độ dao động của vật là:
A 8,5cm
B 7cm
C 17cm
D 13cm
- Câu 28 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1,2m. Đặt trong khoảng hai khe và màn một thấu kính hội tụ sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và cách đều hai khe. Di chuyển thấu kính dọc theo trục chính, người ta thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn. Khoảng cách hai ánh sáng này lần lượt là 0,4mm và 1,6mm. Bỏ thấu kính đi và chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc thu được hệ vân giao thoa trên màn có khoảng vân bằng 0,72mm. Bước sóng của ánh sáng đơn ắc này bằng.
A 0,72μm
B 0,46 μm
C 0,68 μm
D 0,48μm
- Câu 29 : Một con lắc đơn khi ở vị trí A có gia tốc trọng trường g1 = 9,7926(m/s2) và nhiệt độ t1, dao động điều hòa với chu kì 2s. Khi ở vị trí B có gia tốc trọng trường g2 = 9,7868(m/s2) và nhiệt độ con lắc đơn này cũng dao động điều hòa với chu kỳ 2s. Cho . So với chiều dài dây treo ở vị trí A, chiều dài dây treo của con lắc ở B
A giảm 0,59mm
B giảm 1,65mm
C tăng 1,65mm
D tăng 0,59mm
- Câu 30 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Nếu giữ nguyên số vòng dây của cuộn sơ cấp, giảm số vòng dây cuộn thứ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 90V. Nếu giữ nguyên số vòng dây của cuộn thứ cấp như ban đầu; giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 112,5V. Bo qua mọi hao phí trong máy biến áp. Giá trị của U bằng:
A 40V
B 90V
C 30V
D 125V
- Câu 31 : Một lò xo có khối lượng không đáng kể, hệ số đàn hồi k = 100N/m được đặt nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm m1 = 0,5kg. Chất điểm m1 được gắn với chất điểm thứ hai m2 = 0,5kg. Bỏ qua sức cản của môi trường. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 2cm rồi buông nhẹ. Cho hai vật chuyển động dọc theo trục lò xo. Gốc thời gian chọn khi buông vật. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 0,5N. Thời điểm mà m2 bị tách khỏi m1 là:
A
B
C
D
- Câu 32 : Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào dưới đây đúng ?
A Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không
B Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại
C Ở vị trí biên, chất điểm có đọ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại
D Ở vị trí cân bàng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không
- Câu 33 : Phản ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua một vòng dây có giá trị là 2mWb và biến thiên điều hòa với tần số 50Hz. Suất điện động do máy phát ra có giá trị hiệu dụng là :
A 88,86V
B 12566V
C 125,66V
D 88858V
- Câu 34 : Công thoát electron ra khỏi một kim loại X là 6,625.10-19J. Giới hạn quang điện của kim loại này là.
A 0,250μm
B 0,375μm
C 0,295μm
D 0,300μm
- Câu 35 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm 1 cuộn dây có độ tự cảm L và 1 bộ tụ điện co mắc song song với tụ xoay tụ xoay có điện dung biến thiên C1 = 10pF đến C2 = 250pF thì góc xoay biến thiên từ 00 đến 1200 nhờ vậy mà mạch thu được bước sóng từ 10m đến 30m. Để bắt được bước sóng thì góc xoay của bản tụ là bao nhiêu?
A 600
B 450
C 300
D 350
- Câu 36 : Trong giờ thực hành về hiện tượng sóng dừng trên dây có hai đầu cố định. Người ta đo lực căng giữa hai đầu sợi dây bằng lực kế (lò xo kế). Máy phát dao động tạo ra sóng truyền trên dây có tần số f thay đổi được. Người ta điều chỉnh lực căng sợi dây đến giá trị F1 rồi thay đổi tần số f và nhận thấy có hai giá trị tần số liên tiếp có hiệu thì trên dây có sóng dừng. Điều chỉnh lực căng sợi dây đến giá trị F2 = 2F1 rồi thay đổi f để trên dây lại có sóng dừng ; khi đó hiệu hai giá trị tần số liên tiếp để trên dây có sóng dừng . Biết tốc độ truyền sóng trên dây tỉ lệ với căn bậc hai giá trị lực căng của sợi dây. Giá trị của bằng :
A 8Hz
B 22,6Hz
C 96Hz
D 45,25Hz
- Câu 37 : Một hợp kim gồm 3 kim loại ; các kim loại có giới hạn quang điện lần lượt là : với > >. Giới hạn quang điệm của hợp kim là :
A
B
C
D
- Câu 38 : Một nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có công suất 1W trong mỗi giây phát ra 2,5.1019 phô tôn. Bức xạ do nguồn sáng này phá ra là bức xạ
A tử ngoại
B màu đỏ
C hồng ngoại
D màu tím
- Câu 39 : Một tụ điện có điện dung C được nạp điện tới điện tích q. Khi nối tụ với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 thì trong mạch có dao động điện từ riêng với cường độ dòng điện cực đại bằng 70mA. Khi nối tụ với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ riêng với cường đọ dòng điện cực dại bằng 35mA. Nếu nối tụ với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thì trong mach có cường độ dòng điện cực đại bằng
A 10mA
B 15mA
C 13mA
D 12mA
- Câu 40 : Công dụng của máy biến áp là
A Thay đổi công suất của nguồn điện xoay chiều
B Thay đổi giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều
C Thay đổi tần số của điện áp xoay chiều
D Biến điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều
- Câu 41 : Ở mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau một khoảng AB = 12cn ; đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6cm. M và N là hai điểm khác nhau thuộc mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm I của AB một khoảng 8cm. Số điểm dao động cùng pha với hai nguồn ở trên đoạn MN bằng
A 6
B 5
C 3
D 7
- Câu 42 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học ?
A Sóng âm truyền được trong chân không
B Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng
C Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
D Sóng dọc là sóng có phương trình dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng
- Câu 43 : Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 50dB và 80dB. So với cường độ âm tại M thì cường độ âm tại N
A lớn hơn 103 lần
B nhỏ hơn 103 lần
C nhỏ hơn 30 lần
D lớn hơn 30 lần
- Câu 44 : Mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là . Điện tích cực đại của tụ điện bằng
A 10-6C
B 7,5. 10-6C
C 5. 10-6C
D 2,5. 10-6C
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4