Unit 8: Sports and Games - Tiếng Anh lớp 6 Mới
A Closer Look 1 - trang 18 Unit 8 SGK tiếng Anh 6 mới
1. bicycle 2. ball 3. sport shoes 4. skis 5. a boat 6. a racket 7. a skateboard 8. goggles 3. WHAT SPORTS ARE THESE THINGS FOR? MATCH THE THINGS IN COLUMN A WITH A SPORT/GAME IN COLUMN B. Những vật dụng này của môn thể thao nào? Nối những đồ vật
A Closer Look 2 - trang 19 Unit 8 SGK tiếng Anh 6 mới
1. were 2. was 3. was did was 4. Did were did was TẠM DỊCH: 1. Thế vận hội Olympic 2012 đã được tổ chức ở London. 2. Ai là người đàn ông đầu tiên đặt chân lên Mặt trăng? Neil Amstrong 3. Tôi đã ở phòng tập vào Chủ nhật rồi, nhưng tôi đã không thấy bạn. Không, mình dã đến nhà cô mình.
Communication - trang 21 Unit 8 SGK tiếng Anh 6 mới
1. There are usually 22 players 11 on each side. 2. It normally lasts 90 minutes divided into two halves. 3. The Olympic Games are held every four years. 4. No, there weren’t Olympic Games in 2011. 5. A marathon is 42.195kms 6. The first Olympic Games were held in Ancient Greece in 776 BC. 7. Boxing
Getting Started - trang 16 Unit 8 SGK tiếng Anh 6 mới
1. Duong can play table tennis and do karate. 2. Mai is going to learn karate. 3. Because the equipment is modem and the people are friendly. 4. Duong played with Duy and won for the first time. 5. They will meet at the karate club. TẠM DỊCH: 1. Dương có thể chơi môn thể thao nào? Dương có thể chơ
Looking back - trang 24 Unit 8 SGK tiếng Anh 6 mới
1. C 2. A 3. D 4. C 5. B TẠM DỊCH: 1. A. bóng chuyền B. cầu lông C. xe đạp D. quần vợt 2. A. sân chơi B. gậy C. vợt D. bóng 3. A. chạy B. đạp xe C. bơi D. lái xe 4. A. hoạt hình B. tin tức thể thao C. thể thao mùa đông D. dự báo thời tiết 5. A. cường tráng B. thông minh C. cân đối D. khỏe mạnh 2. RE
Project - trang 25 Unit 8 SGK tiếng Anh 6 mới
1. READ THE PASSAGE ABOUT THE GAME 'BLIND MAN'S BLUFF'. Đọc đoạn văn vễ trò chơi “Bịt mắt bắt dê”. TẠM DỊCH: Bạn cần: một dây bịt mắt, không gian mở, 5 người chơi hoặc hơn. Luật chơi 1. Đứng trong vòng tròn, chọn một người là người tìm kiếm. Người đó bị bịt mắt hoặc nhắm mắt và đứng ở giữa. 2. Anh
Skills 1 - trang 22 Unit 8 SGK tiếng Anh 6 mới
1. Yes, I do. He scored many goals when he was young. 2. He comes from Brazil. 3. He won his first World Cup when he was 17 years old. TẠM DỊCH: 1. Bạn có biết Pele, vua bóng đá không? Điều đặc biệt về ông ấy là gì? Có, tôi biết. Ông ấy ghi được nhiều bàn thắng khi ông ấy còn trẻ. 2. Ông ấy đến từ
Skills 2 - trang 23 Unit 8 SGK tiếng Anh 6 mới
1. F 2. T 3. T 4. F 5. T TẠM DỊCH: 1. Hải chơi cờ vào mỗi thứ Bảy. 2. Trò chơi “Angry Bird” là trò chơi yêu thích của Bill. 3. Alice không thích chơi thể thao nhiều. 4. Trung chơi bóng đá giỏi. 5. Ước mơ của Bill là tạo ra một trò chơi mới. 3. LISTEN TO THE PASSAGES AGAIN. FILL IN EACH BLANK TO
Vocabulary - Từ vựng - Unit 8 SGK Tiếng Anh 6 mới
UNIT 8. SPORTS AND GAMES THỂ THAO VÀ TRÒ CHƠI badminton /ˈbædˌmɪn·tən/ n: cầu lông volleyball /ˈvɑl·iˌbɔl/ n: bóng chuyền football /ˈfʊtˌbɔl/ n: bóng đá judo /ˈdʒud·oʊ/ n: võ nhu đạo horse race /hɔːrs ˈreɪs/ n: đua ngựa basketball /ˈbæs·kɪtˌbɔl/ n: bóng rổ baseball /ˈbeɪsˌbɔl/ n: bóng chày t
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!