Unit 7: Television - Tiếng Anh lớp 6 Mới
A Closer Look 1 - trang 8 Unit 7 SGK tiếng Anh 6 mới
1. newsreader 2. TV schedule 3. MC 4. viewer 5. remote control 6. weatherman TẠM DỊCH: 1. người đọc tin tức 2. lịch phát truyền hình 3. người dẫn chương trình truyền hình 4. người xem 5. điều khiển từ xa 6. người dự báo thời tiết 2 CHOOSE A WORD FROM THE BOX FOR EACH DESCRIPTION BELOW. Chọn
A Closer Look 2 - trang 9 Unit 7 SGK Tiếng Anh 6 Mới
What are you doing tomorrow? Where is it? How long is it on? TẠM DỊCH: A: Xin chào, Phong. Ngày mai bạn làm gì? Phong: Tôi sẽ tham gia một cuộc triển lãm sách với bố mẹ tôi. A: Nó ở đâu? Phong: Nó ở Trung tâm Triển lãm Giảng Võ. A: Nó dài bao lâu? Phong: Đó là từ ngày 14 đến ngày 17 tháng 1. 2 USE O
Communication - trang 11 Unit 7 SGK tiếng Anh 6 mới
1. Japan 2. Vietnam 3. Iceland 4. the USA 5. Finland 6. Britain TẠM DỊCH: 1. Phim hoạt hình Pokemon được sản xuất ở Nhật Bản. 2. Hài Gặp nhau cuối tuần là chương trình nổi tiếng ở Việt Nam. 3. Ở Iceland, truyền hình không phát sóng vào những ngày thứ Năm. 4. Kênh Discovery thực hiện việc giáo dục mộ
Getting Started - trang 6 Unit 7 SGK tiếng Anh 6 mới
1. Laughing out Loud! 2. It’s on VTV3 channel. 3. No, they aren’t. 4. Because he is awful. 5. He says Tom’s stupid but funny. TẠM DỊCH: 1. Chương trình truyền hinh yêu thích của Hùng là gì? Laughing out Loud! 2. Laughing out Loud chiếu trên kênh nào? Nó chiếu trên kênh VTV3. 3. Laughing out Loud v
Looking back - trang 14 Unit 7 SGK tiếng Anh 6 mới
1. national 2. viewers 3. 7 o’clock news 4. Comedies 5. relax 6. game show 7. educational 8. writers TẠM DỊCH: VTV1 là một kênh truyền hình quốc gia ở Việt Nam. Nó thu hút hàng triệu người xem bởi vì nó đem đến nhiều chương trình thú vị. Bản tin lúc 7 giờ cho mọi người biết nh
Project - trang 15 Unit 7 SGK tiếng Anh 6 mới
TẠM DỊCH: Ti vi quan trọng với em như thế nào? Làm theo nhóm. Phỏng vấn bạn bè, sử dụng câu hỏi bên dưới. Báo cáo kết quả của em với lớp. 1. Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh? a. Đi ra ngoài b. Đọc sách c. Xem truyền hình d. Những
Skills 1 - trang 12 Unit 7 SGK tiếng Anh 6 mới
1. Wheelbarrow Races. 2. The Parrot Instructor. 3. Yes, we can. 4. A documentary about the colorful living world in Pacific. 5. No, it isn’t. TẠM DỊCH: 1. Sự kiện trong chương trình thể thao hôm nay là gì? Cuộc đua xe kút kít. 2. Tên của vở hài kịch là gì? Người huấn luyện Vẹt. 3. Chúng ta có th
Skills 2 - trang 13 Unit 7 SGK tiếng Anh 6 mới
TẠM DỊCH: Âm nhạc: Mùa hè xanh Phim hoạt hình: Con Sóc đốm màu đỏ Phim: Hươu cao cổ cô đơn Nhà và vườn: Cách để làm một ngôi nhà cho chó Thế giới chúng ta: Thành phố cổ Inca 2 LISTEN AGAIN AND TICK √ STATEMENTS 15 WITH T FOR TRUE AND F FOR FALSE. Nghe lại và đánh dấu chọn √ câu 15 với câu đứng ghi
Vocabulary - Từ vựng - Unit 7 SGK Tiếng Anh 6 mới
UNIT 7. TELEVISION TRUYỀN HÌNH cartoon /kɑrˈtun/ n: phim hoạt hình game show /ˈɡeɪm ˌʃoʊ/ n: chương trình trò chơi, buổi truyền hình giải trí film /fɪlm/ n: phim truyện comedy /ˈkɑː.mə.di/ n: hài kịch, phim hài newsreader /ˈnjuːzˌriː.dər/ n: người đọc bản tin trèn đài, truyền hình weatherman /
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!