Unit 3: My friends - Tiếng Anh lớp 6 Mới
A Closer Look 1 - trang 28 Unit 3 SGK tiếng Anh 6 mới
3. LISTEN AND REPEAT. Nghe và lặp lại CLICK TẠI ĐÂY ĐỂ NGHE: TẠM DỊCH: 1. dã ngoại bánh quy vàng hoe tóc 2. đen to, lớn kiên nhẫn 4. LISTEN AND CIRCLE THE WORDS YOU HEAR. Nghe và khoanh tròn những từ mà em nghe được. CLICK TẠI ĐÂY ĐỂ NGHE:
A Closer Look 2 - trang 29 Unit 3 SGK tiếng Anh 6 mới
1. She is taking a test. 2. She isn’t going to her cooking class. 3. She is visiting a museum. 4. She is having a barbecue with her friends. TẠM DỊCH: 1. Cô ấy đang làm kiểm tra. 2. Cô ấy không đi đến lớp học nấu ăn. 3. Cô ấy đang tham quan một bảo tàng. 4. Cô ấy đang ăn thịt nướng với
Communication - trang 30 Unit 3 SGK tiếng Anh 6 mới
A: When’s your birthday? B: It’s on 12 May. TẠM DỊCH: A: Sinh nhật của bạn là khi nào? B: Nó vào ngày 12 tháng năm.
Getting Started - trang 26 Unit 3 SGK tiếng Anh 6 mới
1. picnic 2. likes/ loves 3. friendly 4. Mai and Chau 5. glasses; a long black hair 6. working on a school project TẠM DỊCH: 1. Phúc và Dương đang đi dã ngoại 2. Lucas thích dã ngoại. 3. Lucas là một con chó thân thiện. 4. Phong và Dương nhìn thấy Mai và Châu. 5. Châu đeo kính và có mái tóc đen
Looking back - trang 34 Unit 3 SGK tiếng Anh 6 mới
Smile face: creative, funny, confident, hardworking, kind, clever, talkative, sporty, patient Sad face: boring, shy, serious TẠM DỊCH: Mặt cười: sáng tạo, hài hước, tự tin, chăm chỉ, tốt bụng, thông minh, nói nhiều, thể thao, kiên nhẫn Khuôn mặt buồn bã: nhàm chán, nhút nhát, nghiêm túc 2. MAKE Y
Project - trang 35 Unit 3 SGK tiếng Anh 6 mới
MY CLASS YEARBOOK Kỷ yếu của lớp tôi LET'S MAKE A CLASS YEARBOOK! Hãy cùng làm một cuốn kỷ yếu! TẠM DỊCH: Dán một bức hình/ hình vẽ một người bạn ngồi cạnh em trên một trang giấy lớn. Viết một bài miêu tả ngắn về bạn của em. Nghĩ về việc bạn ấy đặc biệt như thế nào ngoại hình, tính cách. Hãy phỏng
Skills 1 - trang 32 Unit 3 SGK tiếng Anh 6 mới
1. B 2. C 3. A TẠM DỊCH: Trại hè tuyệt vời Một món quà hoàn hảo cho trẻ từ 10 đến 15 tuổi Trò chơi, thể thao, các hoạt động với nhiều thể loại Trò chơi thực tế Nghệ thuật và âm nhạc Sáng tạo Lãnh đạo Kỹ năng sống Chuyến đi thực tế Tất cả chuyên đi đều dùng tiếng Anh! ở đâ
Skills 2 - trang 33 Unit 3 SGK tiếng Anh 6 mới
a. hiking b. taking part in a cooking competition c. skiing d. visiting a milk farm e. taking part in an art workshop f. riding a bike g. taking a public speaking class h. playing beach volleyball i. playing traditional games TẠM DỊCH: a. đi bộ đường dài b. tham gia một cuộc thi nấu ăn c.
Vocabulary - Từ vựng - Unit 3 SGK Tiếng Anh 6 mới
UNIT 3. MY FRIENDS NHỮNG NGƯỜI BẠN CỦA TÔI arm /ɑːrm/ n: cánh tay ear /ɪər/ n: tai eye /ɑɪ/ n: mắt leg /leɡ/ n: chân nose /noʊz/ n: mũi finger /ˈfɪŋ·ɡər/ n: ngón tay tall /tɔl/ a: cao short /ʃɔrt/ a ùn, thấp big /bɪg/ a: to small /smɔl/ a: nhỏ active /ˈæk tɪv/ adj: hăng hái, năng động a
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!