Unit 6: Our Tet Holiday - Tiếng Anh lớp 6 Mới
A Closer Look 1 - trang 60 Unit 6 SGK tiếng Anh 6 mới
1 b. fireworks 2 i. pagoda 3 d. present 4 j. calendar 5 f. tree 6 g. flower 7 h. relative 8 e. shopping 9 k. special food 10 c. furniture 11 a. wish 3. MATCH THE VERBS WITH THE SUITABLE
A Closer Look 2 - trang 61 Unit 6 SGK tiếng Anh 6 mới
1. shouldn’t 2. should 3. shouldn’t 4. should TẠM DỊCH: 1. Trẻ con không nên leo cây. 2. Chúng ta nên giúp người lớn tuổi. 3. Học sinh không nên gian lận trong thi cử. 4. Chúng ta nên lau dọn nhà cửa trước Tết. 2. AT THE TV STUDIO, PHONG SEES THESE SIGNS. COMPLETE THE SENTENCES WITH SHOULD OR SHOULD
Communication - trang 63 Unit 6 SGK tiếng Anh 6 mới
1. Holland — Dutch 2. Japan — Japanese 3. The USA — American 4. Australia — Australian 5. Thailand Thai 6. Vietnam Vietnamese 7. Scotland — Scottish 8. Korea — Korean TẠM DỊCH: 1. Hà Lan 2. Nhật Bản 3. Hoa Kỳ 4. Úc 5. Thái Lan 6. Việt Nam 7. Xcốtlen 8. Hàn Quốc 2. GAME Trò chơi PREPARE
Getting Started - trang 58 Unit 6 SGK tiếng Anh 6 mới
1. False 2. False 3. False 4. True 5. True TẠM DỊCH: 1. Phong là người đầu tiên trong chương trình. 2. Năm nay Tết là vào tháng 2. 3. Người ta có nhiều pháo hoa vào dịp Tết. 4. Phong thích ăn thức ăn ngon vào dịp Tết. 5. Kế tiếp, người phỏng vấn sẽ nói chuyện với một người đến từ Nhật Bản. 3 FI
Looking back - trang 66 Unit 6 SGK tiếng Anh 6 mới
1 J. go to a pagoda 2 E. buy a present 3 D. give lucky money 4 C. cook special food 5 I. visit relatives 6 F. clean the furniture 7 H. grow flowers 8 G. plant trees 9 A. make a wish 10 K. hang a calendar 11 B. watch fireworks 12 L. break things TẠM DỊCH: 1. đi chùa 2. mua quà
Project - trang 67 Unit 6 SGK tiếng Anh 6 mới
Hi Nam, How are you? I’m very well. Long time no see you and I miss you so much Tet holiday is coming soon and I really look forward to it. This New Year, I will study better to get the goods marks in the final exam. I also will travel a lot. I will try to manage the weekend time tc travel to many i
Skills 1 - trang 64 Unit 6 SGK tiếng Anh 6 mới
A. Russ B.Wu C.Mai Statements Ai 1. Một con chó là một món quà hay C 2. Trẻ con đón năm mới ở Quảng trường Thời đai A 3 Tre con nhân tiền lì xì B 4. Cho gạo là chúc cho đầy đủ thức ăn C 5. Trẻ con ăn mặc đẹp. B 6. Mọi người không nên ăn tôm vào ngàv đầu năm mớĩ C A. Russ
Skills 2 - trang 65 Unit 6 SGK tiếng Anh 6 mới
Dear John, I feel very happy. Our Tet holiday is coming. This year I will clean and decorate our house. I will go for shopping to buy new things: clothes, furniture, sweets, fruit, apricot blossoms. I won’t buy banh chung because we will do it ourselves. And we also won’t buy fireworks because we wi
Vocabulary - Từ vựng - Unit 6 SGK Tiếng Anh 6 mới
UNIT 6. OUR TET HOLIDAY KÌ NGHỈ TẾT CỦA CHÚNG TÔI flower /ˈflɑʊ·ər/ n: hoa firework /ˈfaɪr.wɝːk/ n: pháo hoa lucky money /ˈlʌk i ˈmʌn i/ n: tiền lì xì apricot blossom /ˈeɪ.prɪ.kɑːt ˈblɑs·əm/ n: hoa mai peach blossom /pitʃ ˈblɑs·əm/ n hoa đào make a wish: ước một điều ước cook special food: nấ
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!