Unit 14. Free time fun - Giải trí khi nhàn rỗi - Tiếng Anh lớp 7
A. Time for TV - Unit 14 trang 139 SGK Tiếng Anh 7
a C b A c B d C e D TẠM DỊCH: a Lan mời Hoa đến ... A. chơi cờ. B. đọc sách ở nhà. C. ăn tối với gia đình. D. đi đến một nhà hàng. b Lan muốn Hoa xem TV ... ăn tối. A. trước B. trong
B. What's On? - Unit 14 trang 144 SGK Tiếng Anh 7
a. Not often. Because there aren’t many good programs for teenagers. b. He likes to watch sports shows, cartoons and movies. c. Nga likes to watch programs about teenagers in other countries. d. Because they don’t play the kind of music she likes. e. She’s going to listen to the radio or maybe read
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 14 Tiếng Anh 7
UNIT 14: FREE TIME FUN [THÚ VUI LÚC RẢNH RỖI] adventure /ədˈventʃər̩/ n: cuộc phiêu lưu band /bænd/ n: ban nhạc cartoon /kɑrˈtun/ n: phim hoạt hình character /ˈkærɪktər/ n: nhân vật complete /kəmˈpli:t/ v: hoàn thành contest /ˈkɒntest/ n: cuộc thi + contestant /kənˈtestənt/ n: người dự thi cr
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1. Back to school - Trở lại mái trường
- Unit 2. Personal information - Thông tin cá nhân
- Unit 3. At home - Ở nhà
- Language focus 1
- Unit 4. At school - Ở trường
- Unit 5. Work and play - Làm việc và giải trí
- Unit 6. After school - Sau giờ học
- Language focus 2
- Unit 7. The world of work - Thế giới việc làm
- Unit 8. Places - Nơi chốn