Unit 12: Robots - Tiếng Anh lớp 6 Mới

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Unit 12: Robots được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

A Closer Look 1 - trang 60 Unit 12 SGK tiếng Anh 6 mới

1  c 2  a 3  b 4  e 5  d TẠM DỊCH: 1. nhận ra mặt chúng ta 2. pha cà phê 3. hiểu được ai đó nói gì 4. nâng vật nặng 5. canh gác nhà cửa 2 WRITE ANOTHER WORD/PHRASE FOR EACH VERB.  Viết một từ hoặc cụm từ khác cho mỗi động từ. HƯỚNG DẪN GIẢI: guard the factory  make the cake  understand the mea

A Closer Look 2 - trang 61 Unit 12 SGK tiếng Anh 6 mới

1. In 2030, robots will be able to do many things like humans. 2. Will robots be able to talk to us then? 3. Robots won’t be able to play football. 4. Will robots be able to recognize our faces? TẠM DỊCH: 1. Vào năm 2030, người máy sẽ có thể làm được nhiều thứ như con người. 2. Người máy sẽ có thể n

Communication - trang 63 Unit 12 SGK tiếng Anh 6 mới

1: words     2: shoes                 3: first            4: school 5: water TẠM DỊCH: Chào  mừng bạn đến với chương trình “Công nghệ và bạn”. Hôm nay chúng hỏi bạn bè chúng tôi trên khắp thế giới nói cho chúng tôi nghe về người máy của họ. Đầu tiên, Tommy đến từ Sydney, Úc: Người máy của tôi có thể

Getting Started - trang 58 Unit 12 SGK Tiếng Anh 6 mới

1. They could do very simple things.  2. Yes, they can.  3. They will be able to do many things like humans. 4. No, they won’t.  TẠM DỊCH: 1. Người máy có thể làm gì trong quá khứ? Chúng chỉ có thể làm những việc đơn giản. 2. Người máy có thể dạy học không? Vâng, chúng có thể. 3. Người máy sẽ có thể

Looking back - trang 66 Unit 12 SGK tiếng Anh 6 mới

1. cut the grass          2. lift weights  3. make tea    4. do the laundry  5. wash/do the dishes  TẠM DỊCH: 1. cắt cỏ     2. nâng tạ 3. pha trà 4. giặt quần áo 5. rửa chén 2  FILL THE GAPS WITH THE VERBS FROM THE BOX. Điền vào chỗ trống với những từ trong khung. HƯỚNG DẪN GIẢI: 1. guard 2. make 3

Project - trang 67 Unit 12 SGK tiếng Anh 6 mới

My own robot is named Shiro. It is small like a cat. It can play music, dance to the melody of a song and recognize the name of the song it heard. It also can wake me up every morning. In the future it will be able to broadcast the weather and understand some questions from me.  TẠM DỊCH: Người máy

Skills 1 - trang 64 Unit 12 SGK tiếng Anh 6 mới

1. International robot show.  2. Young people. 3. The children like to see them.  4. There are worker robot, doctor robot, and space robot. TẠM DỊCH: Hôm nay có một buổi trình diễn người máy quô'c tế đang diễn ra ở Hà Nội. Có nhiều người đến xem buổi trình diễn. Họ có thể xem nhiều loại người máy ở

Skills 2 - trang 65 Unit 12 SGK tiếng Anh 6 mới

1. F 2. T 3. T 4. F TẠM DỊCH: 1. Vy không đồng ý với ý kiến rằng trong tương lai gần người máy sẽ có thể làm tất cả các công việc của chúng ta.  2. Duy đồng ý với ý kiến chúng ta sẽ sống thoải mái hơn trong tương lai gần. 3. Mi không đồng ý với quan điểm của Duy và Vy. 4. Mi không nghĩ rằng chúng ta

Vocabulary - Từ vựng - Unit 12 SGK Tiếng Anh 6 mới

UNIT 12. ROBOT NGƯỜI MÁY play football /pleɪ ˈfʊtˌbɔl/ : chơi bóng đá sing a song /sɪŋ eɪ /sɔŋ/: hát một bài hát teaching robot /ˈtiː.tʃɪŋ ˈroʊ.bɑːt/: người máy dạy học worker robot /ˈwɜr·kər ˈroʊ.bɑːt/: người máy công nhân doctor robot /ˈdɑk·tər/: người máy bác sĩ home robot /hoʊm ˈroʊ.bɑːt/:

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Unit 12: Robots - Tiếng Anh lớp 6 Mới đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!