Unit 12. Let's eat - Ăn thôi nào! - Tiếng Anh lớp 7
A. What Shall We Eat - Unit 12 trang 114 SGK Tiếng Anh 7
Hoa and her aunt bought some meat, some vegetables and some fruit, too. spinach cucumbers spinach cucumbers 2. ASK AND ANSWER QUESTIONS WITH A PARTNER. TALK ABOUT THE FOOD YOU LIKE. Hỏi và trả lời những câu hỏi với một bạn cùng học. Nói về thực phẩm mà em thích. Example A : I like pineapples. Do y
B. Our Food - Unit 12 trang 119 SGK Tiếng Anh 7
a. Breakfast eggs toast or bread harm or cheese sandwiches beef soya noodles milk, orange juice b. Lunch ❖ Food rice cooked or fried fish / meat vegetables, soya or salad beans / vegetables with stirfried pork / beef. ❖ Drinks and desserts Tea, mineral water, fruit juice Bananas, o
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 12 Tiếng Anh 7
UNIT 12: LET'S EAT! [CHÚNG TA CÙNG ĂN NÀO] add /æd/ v: thêm vào, bổ sung affect /əˈfekt/ v: ảnh hưởng amount /əˈmaʊnt/ n: số lượng, khối lượng balanced /ˈbælənst/ adj: cân đối, cân bằng bowl /boʊl/ n: cái bát chopstick /ˈtʃɒpstɪk/ n: chiếc đũa cucumber /ˈkjuːkʌmbər/ n: quả dưa chuột diet /ˈd
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1. Back to school - Trở lại mái trường
- Unit 2. Personal information - Thông tin cá nhân
- Unit 3. At home - Ở nhà
- Language focus 1
- Unit 4. At school - Ở trường
- Unit 5. Work and play - Làm việc và giải trí
- Unit 6. After school - Sau giờ học
- Language focus 2
- Unit 7. The world of work - Thế giới việc làm
- Unit 8. Places - Nơi chốn