Unit 11: Our greener world - Tiếng Anh lớp 6 Mới
A Closer Look 1 - trang 50 Unit 11 SGK tiếng Anh 6 mới
1. rubbish 2. plastic bags 3. glass 4. plastic bottle 5. can 6. noise 7. paper 8. bulb 9. water 10. clothes TẠM DỊCH: 1.rác 2. túi nhựa 3. ly 4. chai nhựa 5. lon 6. tiếng ồn 7. giấy 8. đèn tròn 9. nước 10. quần
A Closer Look 2 - trang 51 Unit 11 SGK tiếng Anh 6 mới
1. is; will plant 2. recycle; will help 3. will save; don’t waste 4. will have; use 5. is not; will be TẠM DỊCH: 1. Nếu trời nắng vào tuần tới, chúng tôi sẽ trồng rau. 2. Nếu chúng ta tái chế nhiều hơn, chúng ta sẽ giúp Trái Đất của chúng ta. 3. Chúng ta sẽ cứu đượ
Communication - trang 53 Unit 11 SGK tiếng Anh 6 mới
If someone throw rubbish on the road, you will... A. collect the rubbish. B. do nothing. C. tell someone else about it. TẠM DỊCH: Nếu ai đó vứt rác trên đường, bạn sẽ ... A. thu thập rác. B. không làm gì cả. C. nói với người khác về nó.
Getting Started - trang 48 Unit 11 SGK tiếng Anh 6 mới
1. on a picnic 2. reusable/ natural 3. the checkout 4. a/ a reusable 5. cycling TẠM DỊCH: 1. Nick sẽ đi dã ngoại vào ngày mai. 2. Túi mua sắm xanh là túi tái sử dụng. Nguyên liệu của túi là từ thiên nhiên. 3. Người ta có thể mua túi ở quầy tính tiền. 4. Mi muốn mua 1 túi/ một túi tái sử dụng cho
Looking back - trang 56 Unit 11 SGK tiếng Anh 6 mới
Reduce: water, electricity, paper, gas, rubbish Reuse: envelope, can, plastic bag, bottle, light bulb Recycle: can, plactic box, book, plactic bag, newspaper TẠM DỊCH: Giảm: nước, điện, giấy, khí, rác Tái sử dụng: phong bì, can, túi nhựa, chai, bóng đèn Tái chế: có thể, hộp nhựa, sách, túi nhựa, báo
Ngữ pháp Unit 11 SGK tiếng anh 6 mới
Conditional sentences type 1 Câu điều kiện — loại 1 Loại câu điều kiện này diễn tả điều kiện có thể hoặc không thể thực hiện trong tương lai. Cấu trúc của câu điều kiên loai 1: If clause Mệnh đề if Main clause Mệnh đề chính If + S + V simple present s + will/won’t + V bare infinitive If clause Mệ
Project - trang 57 Unit 11 SGK tiếng Anh 6 mới
LOOK AT THE PICTURES. WHAT CAN YOU SEE IN EACH PICTURE? WHAT DID PEOPLE USE TO MAKE THE THINGS IN THE PICTURES? Nhìn vào những bức tranh. Em có thể thấy gì trong mỗi bức tranh? Người ta sử dụng cái gì để làm những thứ có trong bức tranh? TẠM DỊCH: Bây giờ làm việc theo nhóm hay theo cặp để hoàn thà
Skills 1 - trang 54 Unit 11 SGK tiếng Anh 6 mới
1 E 2 D 3 A 4 B 5 C TẠM DỊCH: 1. sáng tạo độc đáo và thú vị 2. từ thiện đưa mọi thứ cho những người có nhu cầu 3. trao đổi tặng một cái gì đó cho một người và nhận một cái gì đó từ anh ta / cô ấy 4. có thể tái sử dụng có thể được sử dụng lại 5. thùng tái chế thùng chứa cho những thứ có thể
Skills 2 - trang 55 Unit 11 SGK tiếng Anh 6 mới
1 6A 2 recycling 3 saving light 4 old books 5 6B 6 bus 7 gardening 8 uniform TẠM DỊCH: Mi Lớp 6A Ý kiến 1: Đặt một thùng rác tái chế ở mỗi lớp học. Ý kiến 2: Mua bóng đèn tiết kiệm điện Ý kiến 3: Mở những hội chợ sách cũ. Nam Lớp 6B Ý kiến 1: Khuyến khích học sinh sử dụng xe
Vocabulary - Từ vựng - Unit 11 SGK Tiếng Anh 6 mới
UNIT 11. OUR GREENER WORLD THẾ GIỚI XANH HƠN CỦA CHÚNG TA air pollution /eər pəˈlu·ʃən/ n: ô nhiễm không khí soil pollution /sɔɪl pəˈlu·ʃən/ n: ô nhiễm đất deforestation /diːˌfɔːr.əˈsteɪ.ʃən/ n: nạn phá rừng, sự phá rừng noise pollution /nɔɪz pəˈlu·ʃən/ n: ô nhiễm tiếng ồn water pollution /ˈwɔ·
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!