Unit 11. Keep fit, stay healthy - Giữ gìn cơ thể khỏe mạnh - Tiếng Anh lớp 7
A. A Check-up - Unit 11 trang 107 SGK Tiếng Anh 7
5 a : The nurse weighed Hoa. 7 b : Hoa returned to the waiting room. 8 c : Hoa left the waiting room. 2 d : The nurse called Hoa’s name. 4 e : The nurse measured Hoa. I f : Hoa filled in her medical record. 3 g : The nurse took Hoa's temperature. 6 h : The nurse told Hoa to go back to
B. What Was Wrong With You - Unit 11 trang 110 SGK Tiếng Anh 7
a. Because she was sick. b. She had a bad cold and a headache, too. c. He suggested that Lan should stay in class in recess. d. He said Lan had a virus. e. The doctor wrote Lan's sick note. TẠM DỊCH: a Hôm qua tại sao Lan không đi học? > Bởi vì cô ấy bị bệnh. b Có điều gì không ổn với cô ấy thế?
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 11 Tiếng Anh 7
UNIT 11: KEEP FIT, STAY HEALTHY [GIỮ DÁNG ĐẸP VÀ KHỎE MẠNH] checkup /´tʃek¸ʌp/ n: khám tổng thể medical checkup /'medikə tʃek¸ʌp/ n: khám sức khỏe tổng thể record /´rekɔ:d/ n: hồ sơ medical record 'medikə rekɔ:d/ n: hồ sơ bệnh lí follow /'fɔlou/ v: đi theo temperature /´temprətʃə/ n: sốt, nhiệ
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1. Back to school - Trở lại mái trường
- Unit 2. Personal information - Thông tin cá nhân
- Unit 3. At home - Ở nhà
- Language focus 1
- Unit 4. At school - Ở trường
- Unit 5. Work and play - Làm việc và giải trí
- Unit 6. After school - Sau giờ học
- Language focus 2
- Unit 7. The world of work - Thế giới việc làm
- Unit 8. Places - Nơi chốn