Unit 10: Our houses in the future - Tiếng Anh lớp 6 Mới
A Closer Look 1 - trang 40 Unit 10 SGK tiếng Anh 6 mới
1 c 2 d 3 b 4 e 5 a TẠM DỊCH: 1. TV không dây giúp chúng ta xem các chương trình truyền hình từ không gian 2. máy rửa chén tự động rửa và sấy khô bát đĩa 3 . tủ lạnh hiện đại nấu các bữa ăn 4. máy giặt tự động quần áo giặt và sấy khô 5. một robot công nghệ cao chăm sóc trẻ em 3
A Closer Look 2 - trang 41 Unit 10 SGK tiếng Anh 6 mới
1 will 2 won’t 3 will 4 will 5 will 6 will 7 will 8 won’t 9 will 10 won’t TẠM DỊCH: Tom: Giáo sư Lin, em có thể hỏi một câu hỏi không? Xe hơi trong tương lai sẽ chạy bằng điện phải không ạ? Giáo sư Lin: Không. Có thể nó sẽ sử dụng nước để chạy. Tom: Nghe thú vị thật! Xe hơi trong tương
Communication - trang 43 Unit 10 SGK tiếng Anh 6 mới
1 GAME: THINGS WE MIGHT DO IN THE FUTURE Trò chơi Những điều mà chúng ta có thể làm trong tương lai. A WRITE THE FOLLOWING PHRASES ON SIX SMALL PIECES OF PAPER. Viết những cụm từ sau vào 6 mảnh giấy nhỏ. TẠM DỊCH: đi đến trường chụp hình với máy ảnh của bạn có điện thoại ở nhà đi nghỉ mát ở biển xem
Getting Started - trang 38 Unit 10 SGK tiếng Anh 6 mới
Type of house : UFO Location : in the mountain Surroundings : many tall old trees Number of rooms : 20 Appliances in the room : a wireless TV/ a friendly robot TẠM DỊCH: Loại nhà: đĩa bay Địa điểm: trên núi Xung quanh: nhiều cấy cổ thụ cao lớn Số phòng: 20 Thiết bị trong phòng: ti vi có kết nối
Looking back - trang 46 Unit 10 SGK tiếng Anh 6 mới
a robot b automatic dishwasher c wireless TV d automatic washing machine e hitech fridge f. smart lock TẠM DỊCH: a. người máy b. máy rửa chén tự động c. ti vi có kết nối không dây d. máy giặt tự động e. tủ lạnh công nghệ cao f. đồng hồ thông minh 2 THINK ABOUT WHAT THE APPLIANCES WILL DO
Project - trang 47 Unit 10 SGK tiếng Anh 6 mới
Hitech fridge: keep food cool and cook your meal Robot: clean house, take care children, feed dogs and cats TẠM DỊCH: Hitech fridge: giữ lạnh thức ăn và nấu ăn cho bạn Robot: lau nhà, chăm sóc trẻ em, cho chó và mèo ăn
Skills 1 - trang 44 Unit 10 SGK tiếng Anh 6 mới
1. It’s a villa./ It’s a hitoch house. 2. On the ocean. 3. A helicopter, garden, trees, swimming pool,... 4. Robots in the kitchen, a TV, a computer, a hifi stereo,... in the living room. TẠM DỊCH: 1. Bạn nghĩ nó là loại nhà nào? Nó là biệt thự. / Nó là nhà công nghệ cao. 2. Bạn nghĩ là nhà nằm ở đ
Skills 2 - trang 45 Unit 10 SGK tiếng Anh 6 mới
Linda: Picture 3 villa by the sea, with a swimming pool and a garden Nick: Picture 2 apartment in the city TẠM DỊCH: Linda: Hình 3 biệt thự bên bờ biển, với hồ bơi và khu vườn Nick: Hình 2 căn hộ trong thành phố AUDIO SCRIPT: Nick: Can you tell me about your dream house, Linda? Linda: Well, my dream
Vocabulary - Từ vựng - Unit 10 SGK Tiếng Anh 6 mới
UNIT 10. OUR HOUSES IN THE FUTURE NHỮNG NGÔI NHÀ TRONG TƯƠNG LAI CỦA CHÚNG TA apartment /əˈpɑrt·mənt/ và flat /flæt/ n: căn hộ Hai từ này thường được sử dụng với cùng một nghĩa là “căn hộ”. Tuy nhiên, theo thói quen, có nơi thì những căn hộ nhỏ được gọi là apartment và những căn hộ lớn hơn, có thế
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!