Phương trình tích - Toán lớp 8
Bài 21 trang 17 SGK Toán 8 tập 2
các phương trình: a 3x 24x + 5 = 0; b 2,3x 6,90,1x + 2 = 0; c 4x + 2x2 + 1 = 0; d 2x + 7x 55x + 1 = 0;
Bài 22 trang 17 SGK Toán 8 tập 2
Áp dụng: Các phương pháp nhóm, đặt nhân tử chung, hằng đẳng thức để biến đổi vế trái thành nhân tử. Phương pháp giải phương trình tích: Ax.Bx = 0 ⇔ Ax = 0 hoặc Bx = 0.
Bài 23 trang 17 SGK Toán 8 tập 2
các phương trình: a xleft {2x 9} right = 3xleft {x 5} right b 0,5xleft {x 3} right = left {x 3} rightleft {1,5x 1} right c 3x 15 = 2xleft {x 5} right d {3 over 7}x 1 = {1 over 7}xleft {3x 7} right.
Bài 24 trang 17 SGK Toán 8 tập 2
các phương trình: a left {{x^2} 2x + 1} right 4 = 0 b {x^2} x = 2x + 2 c 4{x^2} + 4x + 1 = {x^2} d {x^2} 5x + 6 = 0
Bài 25 trang 17 SGK Toán 8 tập 2
các phương trình: a 2{x^3} + 6{x^2} = {x^2} + 3x; b left {3x 1} rightleft {{x^2} + 2} right = left {3x 1} rightleft {7x 10} right
Bài 26 trang 17 sgk toán 8 tập 2
TRÒ CHƠI chạy tiếp sức Chuẩn bị: Giáo viên chia lớp thành n nhóm, mỗi nhóm gồm 4 em sao cho các nhóm đều có em học sinh giỏi, học khá, học trung bình,… Mỗi nhóm tự đặt cho nhóm mình một cái tên, chẳng hạn, nhóm “Con Nhím”, nhóm “Ốc nhồi”, nhóm “Đoàn Kết”, … Trong mỗi nhóm, học sinh tự đánh số từ 1 đ
Trả lời câu hỏi Bài 4 trang 15 Toán 8 Tập 2
chi tiết eqalign{& Pleft x right = left {{x^2} 1} right + left {x + 1} rightleft {x 2} right cr & Pleft x right = left {x 1} rightleft {x + 1} right + left {x + 1} rightleft {x 2} right cr & Pleft x right = left {x + 1} rightleft {x 1 + x 2} right cr & Pleft x
Trả lời câu hỏi Bài 4 trang 16 Toán 8 Tập 2
phương trình: x – 1x2 + 3x – 2 – x3 – 1 = 0.
Trả lời câu hỏi Bài 4 trang 17: Toán 8 Tập 2
phương trình x3 + x2 + x2 + x = 0.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!