Trả lời câu hỏi Sinh 6 Bài 12 trang 40
Đề bài
Trả lời câu hỏi Sinh 6 Bài 12 trang 40: Từng nhóm quan sát mẫu vật của mình và hoàn thành bảng sau
Hướng dẫn giải
STT | Tên rễ biến dạng | Tên cây | Đặc điểm của rễ biến dạng | Chức năng đối với cây |
---|---|---|---|---|
1 | Rễ củ | - Cây cải củ - Cây cà rốt - Cây khoai lang | Rễ phình to | Chứa chất dự trữ cho cây khi ra hoa, tạo quả |
2 | Rễ móc | Cây trầu không | Rễ phụ mọc từ thân và cành trên mặt đất, móc vào trụ bám . | Giúp cây bám trụ và leo lên cao |
3 | Rễ thở | Cây bụt mọc | Sống trong điều kiện thiếu không khí. Rễ mọc ngược lên trên mặt đất. | Tăng khả năng hô hấp cho cấy |
4 | Giác mút | Tầm gửi | Rễ biến đổi thành giác mút đâm vào thân hoặc cành của cây khác. | Lấy thức ăn từ cây chủ |
- Cây cải củ
- Cây cà rốt
- Cây khoai lang
- Cây cải củ
- Cây cà rốt
- Cây khoai lang