Đăng ký

Soạn bài Kiểm tra tổng hợp cuối học kì I - Soạn văn lớp 8

1,353 từ Soạn bài

(Một số câu hỏi trắc nghiệm kiêm tra)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Đọc kĩ đoạn văn sau và trà lời các câu hòi bằng cách khoanh tròn chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất.

Hôm sau lão Hạc sang nhà tôi. Vừa thấy tôi, lào báo ngay:

- Cậu Vàng đi đời rồi, ông giáo ạ!

- Cụ bán rồi?

- Bán rồi. Họ vừa bắt xong.

   Lão cố làm ra vẻ vui vè. Nhưng trông lào cười như niêu và đôi măt lão ầng ậng nước, tôi muôn ôm choàng lấy lão mà òa lẽn khóc. Bây giờ thì tôi không xót xa năm quyển sách cùa tôi quá như trước nữa. Tôi chí ái ngại cho lão Hạc. Tôi hỏi cho có chuyện:

- Thế nó cho bắt à?

  Mặt lão dột nhiên co rúm lại. Những vết nhăn xô lại với nhau, ép cho nước mát cháy ra. Cái đầu lào ngoẹo về một bên và cái miệng móm mém của lão mếu như con nít. Lào hu hu khóc...

                                                                                         (Ngữ văn 8, tập 1)

1. Tác giả đoạn văn trên là ai?

A. Nguyên Hồng   B. Thanh Tịnh  C. Ngô Tất Tố    D. Nam Cao

2. T.rong đoạn văn trên, tác giả đã kết hợp các phương thức biểu đạt nào?

A. Miêu tả + biểu cảm       B. Tự sự + miêu tả

c. Biểu cảm + tự sự           D. Nghị luận + biểu cảm

3. Người xưng “tôi” trong đoạn trích là ai?

A. Binh Tư    B. Vợ ông giáo   C. Ông giáo    D. Lão Hạc

4. Dòng nào thế hiện rõ nhất nội dung chính của đoạn vàn?

A. Tái hiện lại tâm trạng đau khố và ân hận của lão Hạc.

B. Lão Hạc kê lại chuyện bán chó.

C. Lòng xót xa thông cảm của ông giáo đối với lão Hạc.

D. Cả ba nội dung trên.

5. Điền vào mục D từ có phạm vi nghĩa bao hàm được nghĩa của các từ ở A, B và C

A. Miệng      B. Mắt   C. Mũi    D.........

6. Từ lão trong đoạn văn trên tương đương với từ lão nào trong các dòng sau:

A- Ông lão                         B. Lão thầy bói

C. Lão nghệ nhân               D. Bệnh lão hóa

7. Tư nào thay thế dược từ đi đời trong câu “Cậu Vàng đi đời rồi, ông giáo ạ " ?

A- Bỏ mạng      B. Hi sinh        C. Chết        D. Hết đời

8.  Trong các từ sau đây, từ nào là từ tượng thanh?

A. Vui vẻ       B. Hu hu         c. Ầng ậng              D. Móm mém

9. Trong các từ sau đây, từ nào là từ tượng hình?

A. Xót xa    B. Ái ngại     C. Móm mém      D. Vui vẻ

Trong đoạn văn trên, có mây tình thái từ?

A. Một         B. Ba           c. Hai            D. Bốn

11. Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?

A. Những vết nhăn xô lại với nhau, ép cho nước mắt chảy ra.

B. Bây giờ thì tôi không xót xa năm quyển sách của tôi quá như trước nữa.

C. Cái đầu lão ngoẹo về một bên và cái miệng móm mém của lão mếu như con nít.

D. Mặt lão đột nhiên co rúm lại.

12. Trong các văn bản sau, văn bán nào là văn bản nhật dụng?

A. Lào Hạc                           B. Chiếc lá cuối cùng

c. Muốn làm thằng Cuội          D. Ôn dịch, thuôc lá

♦ PHẦN II: TỰ LUẬN (7.0 điểm)

Học sinh chọn một trong hai đề sau:

Đề 1: Câu chuyện về một con vật nuôi có nghĩa, có tình.

Đề 2: Thuyết minh về một loài hoa mà em yêu thích.

GIẢI ĐÁP PHẦN TRẮC NGHIỆM

1. D

2. C

3. C

4. D

5. Mặt

6. A

7. D

8. B

9. C

10. C

11. C

12. D

 

shoppe