Đăng ký

Soạn bài Kiểm tra tổng hợp cuối học kì I - Ngữ văn 12 tập 1 - Soạn văn lớp 12

2,546 từ Soạn bài

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

1. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của văn học Việt Nam giai đoạn 1945 - 1975?

A. Nền ván học phục vụ cách mạng, cổ vũ cho cuộc chiến dấu chống thực dân Pháp và đế quốc Mĩ.

B. Nền văn học luôn hướng về đại chúng.

C. Nền văn học có nhịp độ phát triển hết sức mau lẹ.

D. Nền văn học có xu hướng sử thi và cảm hứng lãng mạn.

2. Nhận định nào dưới đây khái quát được đúng và đầy đủ giá trị bản Tuyên ngôn Độc lập của Chủ tịch Hồ Chí Minh?

A. Tuyên ngôn Độc lập là một vốn kiện lịch sử vô giá, một áng văn chính luận xuất sắc.

B. Tuyên ngôn Độc lập là một văn kiện lịch sử vô giá, một bản án chế độ thực dân Pháp.

C. Tuyên ngôn Độc lộp là một mầu mực về nghệ thuật lập luận, một bản án chế độ thực dân Pháp.

D. Tuyên ngôn Độc lập là một áng văn chính luận xuất sắc, một mầu mực về nghệ thuật lập luận.

3. Chủ đề bài Tây Tiến của Quang Dũng là gì?

A. Cảm hứng lãng mạn về người lính Tây Tiến hào hùng và hào hoa.

B. Cảnh thiên nhiên Tây Bắc hùng vĩ, dữ dội mà mĩ lệ.

C. Cuộc chiến đấu đầy cam go, gian khổ và vô cùng anh dũng của các chiến sĩ Tây Tiến.

D. Tình yêu thiên nhiên, quan hệ gắn bó giừa người lính Tây Tiên với nhân dân.

4. Chủ đề bài Việt Bắc của Tố Hữu là gì?

A. Thiên nhiên hùng vĩ, tươi đẹp của núi rừng Việt Bắc.

B. Khúc tình ca về cách mạng và con người kháng chiến.

C. Khúc hùng ca và tình ca về cách mạng, về cuộc kháng chiến và con người kháng chiến.

D. Tình cảm gắn bó keo sơn giữa các chiến sĩ cách mạng với đồng bào Việt Bắc, giữa quần chúng với lãnh tụ.

5. "Hồ Chí Minh coi văn chương trước hết là vũ khí chiến đấu, là một hành vi chính trị, có đối tượng và mục đích rõ ràng. Khi viết, nhà văn phải tự hỏi viết về ai, viết để làm gì, sau đó mới quyết định viết cái gì và viết như thế nào".

Đoạn văn trên đây nói về [...] của Hồ Chí Minh.

Chọn cụm từ phù hợp dưới đây điền vào chỗ trống trong câu in nghiêng trên.

A. Mục đích sáng tác.

B. Quan điểm sáng tác.

C. Phương pháp sáng tác.

D. Nội dung sáng tác.

6. Nhận định dưới đây nói vể nhà thơ nào?

"Mọi sự kiện, vấn đề lớn của đời sống cách mạng, lí tưởng chính trị, những tình cảm chính trị thông qua trái tim nhạy cảm của nhà thơ đều trở thành đề tài và cảm hứng nghệ thuật thực sự. Ông là nhà thơ của lẽ sống lớn, của tình cảm lớn, niềm vui lớn của cách mạng và con người cách mạng".

A. Hồ Chí Minh.                 B. Nguyễn Đình Thi.

C. Tố Hữu.                          D. Chế Lan Viên.

7. Đoạn văn sau đây có những thuật ngữ khoa học nào?

  "Nói một cách tổng quát, ngữ nghĩa học hiện đại nghiên cứu không chỉ những ý nghĩa hiển ngôn mà cả những ý nghĩa hàm ẩn, nghiên cứu ý nghĩa không chỉ của các đơn vị có đoạn tính, mà cả của các yếu tô" không có đoạn tính, nghiên cứu ý nghĩa không chỉ của các dơn vị lập thành hệ thông mà cả của các hành vi sử dụng chúng, của những quan hệ giữa các dơn vị hệ thông với hoàn cảnh giao tiếp". (Đỗ Hữu Châu,

Cơ sở ngữ nghĩa học từ vựng>

A. Tổng quát, ngữ nghĩa học, hiện-đại, hiển ngôn, hàm ẩn, đơn vị có đoạn tính, ý nghĩa, hoàn cảnh giao tiếp.

B. Ngữ nghĩa học, hiển ngôn, hàm ẩn, đơn vị có đoạn tính, yếu tố không có đoạn tính, đơn vị lập thành hệ thống, hoàn cảnh giao tiếp.

C. Ngữ nghĩa học, nghiên cứu, ý nghĩa, hệ thống, đơn vị, quan hệ, sử dụng, hoàn cảnh giao tiếp.

D. Tổng quát, hiện đại, nghiên cứu, hệ thông, hiển ngôn, hàm ngôn, hoàn cảnh giao tiếp.

8. Đặc điểm nào sau đây không đặc trưng cho phong cách ngôn ngữ khoa học?

A. Tính khái quát, trừu tượng. B. Tính truyền cảm, thuyết phục,

C. Tính lí trí, lô-gic.                 D. Tính khách quan, phi cá thể.

9. Khổ thơ sau đây không sử dụng phép tu từ ngữ âm nào?

Dốc lên khúc khuỷu dốc thăm thẳm

Heo hút cồn mây súng ngửi trời

Ngàn thước lên cao, ngàn thước xuống

Nhà ai Pha Luông mưa xa khơi.

                                 (QUANG DỮNG, Tây Tiến)

A. Thay đổi nhịp điệu các dòng thơ.     B. Phối ứng thanh điệu,

C. Điệp khúc.                                      D. Điệp phụ âm đầu và vần.

10. Đối tượng nghị luận ở Trung học phổ thông thường là những vấn đề nào?

A. Một hiện tượng đời sống, một vấn đề văn học, một bài thơ, một khổ thơ.

B. Một tư tưởng, đạo lí, một hiện tượng đời sống, một bài thơ hoặc đoạn thơ, một tác phẩm ván xuôi hoặc đoạn trích, một ý kiến bàn về vàn học.

C. Một câu thành ngữ, tục ngừ, một cách ngôn, một bài thơ, một tác phẩm văn xuôi.

D. Một ý kiến bàn về văn học. một tác phẩm vãn xuôi, một đoạn trích trong tác phẩm văn xuôi hoặc đoạn thơ.

11. Nêu những thao tác lập luận được sử dụng trong đoạn văn sau.

'Tiếng suối trong như tiếng hát xa...". Nguyễn Du, Bạch Cư Dị so tiếng đàn với tiếng suối. Thế Lữ lại so sánh tiếng hát trong với nước ngọc tuyền. Những người này không miêu tả trực tiếp tiếng suối. Chi có Nguyễn Trãi cho tiếng suối là tiếng đàn cầm. Có lẽ đó là hình ảnh gần nhất với hình ảnh trong câu thơ này. Có thể chẳng phải ngẫu nhiên. Nguyễn Trãi sành âm nhạc. Bác Hồ cũng thích âm nhạc. Tiếng hát của một danh ca Pháp từng thích nghe thời trẻ, đến tuổi bảy mươi Bác còn nhờ chị Ma-đơ-len Ríp-phô tìm lại hộ. Tiếng suôi ngàn của đất nước hay đó là tiếng hát của trái tim người nghệ sĩ yêu đời ?

(Lê Trí Viễn)

A. Bác bỏ và bình luận.

B. Phân tích và bác bỏ.

C. So sánh kết hợp với phân tích và bác bỏ.

D. So sánh kết hợp với bình luận.

12. Lập luận dưới đây mắc lỗi nào ?

Sách [...] thiệt là vừa hay lại vừa lành: hay vì nó không đến nỗi vô vị vô duyên, lành vì nó không có ảnh hưởng xấu đến tinh thần người đọc.

A. Không đủ lí do.          B. Mâu thuẫn,

C. Không nhât quán.      D. Không có luận cứ.

Phần tự luận (7điểm- Chọn một trong hai dề)

Đề 1.

1. Giới thiệu hoàn cảnh sáng tác bài Tuyên ngôn Độc lập của Chủ tịch Hồ Chí Minh. (2 điểm).

2. Phân tích nghệ thuật lập luận trong tác phẩm Tuyên ngôn Độc lập của Chủ tịch Hồ Chí Minh. (5 điểm).

Đề 2

1.Giới thiệu bài thơ Tây Tiến của Quang Dũng. (2 điểm).

2. Đồng cảm và sẻ chia trong xã hội ta ngày nay. (5 điểm).

ĐÁP ÁN PHẨN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

1.C      2. A          3. A             4. C           5. B        6. B

7.B      8.B           9. C            10. B         11. D        12.A