Đăng ký

Soạn bài: Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ

356 từ Soạn bài

   a. Nghĩa của từ "động vật" rộng hơn nghĩa của từ "thú, chim, cá". Vì nghĩa của từ "động vật" bao hàm nghĩa của từ "thú, chim, cá"

   b. Nghĩa của từ thú rộng hơn nghĩa của các từ voi, hươu. Nghĩa của chim rộng hơn nghĩa của các từ: tu hú, sáo... và nghĩa của từ cá có nghĩa rộng hơn nghĩa của các từ cá rô, cá thu. Vì cá bao gồm các loại cá rô, cá thu.

   c. Nghĩa của từ "chim" rộng hơn nghĩa của từ "sáo, chích chòe, ...", nhưng hẹp hơn nghĩa của từ "động vật"

   Tương tự các em trả lời cho từ "chim, cá".

Câu 1 (trang 10 sgk Ngữ Văn 8 Tập 1):

Soạn văn lớp 8 | Soạn bài lớp 8

Câu 2 (trang 11 sgk Ngữ Văn 8 Tập 1):

   Các từ có nghĩa rộng hơn các từ ngữ ở mỗi nhóm:

   a. Nhiên liệu

   b. Nghệ thuật

   c. Thức ăn

   d. Quan sát

   e. Đánh

Câu 3 (trang 11 sgk Ngữ Văn 8 Tập 1):

   a. Xe cộ: ô tô, xe máy, xe đạp...

   b. Kim loại: nhôm, đồng, sắt, bạc, chì,...

   c. Hoa quả: xoài, mít...

   d. Họ hàng: chú, bác, cô, dì, cậu...

   e. Mang: vác, đội, cắp, xách, khiêng,...

Câu 4 (trang 11 sgk Ngữ Văn 8 Tập 1): Những từ ngữ không thuộc phạm vi đã cho:

   a. Thuốc lào

   b. Thủ quỹ

   c. Bút điện

   d. Hoa tai

Câu 5* (trang 11 sgk Ngữ Văn 8 Tập 1): Các từ cùng một trường nghĩa:

   - Khóc (mang nghĩa rộng bao hàm), nức nở, sụt sùi.

shoppe