Quan sát cá chép trong bể kính và hình 31, đọc bảng 1, giữ lại câu trả lời đúng nhất dưới đây theo từng cặp ở cột 2 của bảng.
Đề bài
Quan sát cá chép trong bể kính và hình 31, đọc bảng 1, giữ lại câu trả lời đúng nhất dưới đây theo từng cặp ở cột 2 của bảng.
Những câu lựa chọn
A - Giúp cho thân cá cử động nhẹ nhành theo chiều ngang; B - giảm sức cản của nước; C - màng mắt không bị khô; D - dễ dàng phát hiện con mồi và kẻ thù; E - giảm sự ma sát giữa da cá với môi trường nước; G - có vai trò như bơi chèo.
Đặc điểm cấu tạo ngoài
Sự thích nghi
1. Thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân
A, B
2. Mắt cá không có mi, màng mắt tiếp xúc trực tiếp với môi trường nước
C, D
3. Vảy cá có da bao bọc; trong da có nhiều tuyến tiết chất nhầy
E, B
4. Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như hình ngói lợp
A, E
5. Vây cá có các tia vây được căng bởi da mỏng, khớp động với thân
A, G
Đặc điểm cấu tạo ngoài
Sự thích nghi
1. Thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân
A, B
2. Mắt cá không có mi, màng mắt tiếp xúc trực tiếp với môi trường nước
C, D
3. Vảy cá có da bao bọc; trong da có nhiều tuyến tiết chất nhầy
E, B
4. Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như hình ngói lợp
A, E
5. Vây cá có các tia vây được căng bởi da mỏng, khớp động với thân
A, G
Hướng dẫn giải
Đặc điểm cấu tạo ngoài
Sự thích nghi
1. Thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân
B
2. Mắt cá không có mi, màng mắt tiếp xúc trực tiếp với môi trường nước
C
3. Vảy cá có da bao bọc; trong da có nhiều tuyến tiết chất nhầy
E
4. Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như hình ngói lợp
A
5. Vây cá có các tia vây được căng bởi da mỏng, khớp động với thân
G
Đặc điểm cấu tạo ngoài
Sự thích nghi
1. Thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân
B
2. Mắt cá không có mi, màng mắt tiếp xúc trực tiếp với môi trường nước
C
3. Vảy cá có da bao bọc; trong da có nhiều tuyến tiết chất nhầy
E
4. Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như hình ngói lợp
A
5. Vây cá có các tia vây được căng bởi da mỏng, khớp động với thân
G