Đăng ký

Ôn tập giữa học kì 1- tiết 4- soạn tiếng việt 5

Câu 1. Trao đổi trong nhóm để lập bảng từ ngữ về các chủ điểm đã được học theo mẫu sau:

 

Việt Nam - Tổ quốc em

Cánh chim hòa bình

Con người với thiên nhiên

Danh từ

M: đất nước

 

M: hòa bình

M: bầu trời

Động từ, tính từ

M: tươi đẹp

M: hợp tác

M: chinh phục

 

Thành ngữ, tục ngữ

M: yêu nước thương nòi

M: bốn biển một nhà

M: nắng tốt dưa, mưa tốt lúa

 

Chủ

đỉểm

Loại từ

Việt Nam — Tổ quốc em

Cánh chim hòa bình

Con người với thiên nhiên

Danh từ

Tổ quốc, giang sơn, quê hương, quê mẹ, đồng bào...

hòa bình, mặt đất, tương lai, niềm vui, mơ ước...

bầu trời, sông ngòi, biểri cả, kênh rạch...

Động từ, Tính từ

Bảo vệ, giữ gìn, xây dựng, vẻ vang, giàu đẹp, anh dũng, kiên cường...

hợp tác, binh yên, thanh bình, thái bình, vui ^vầy sum họp

bao la, vời vợi, . mênh mông, cuồn cuộn, hùng vĩ...

Thành

ngữ

Tực ngữ

Quê cha đất tổ

Chôn nhau cắt rốn

Non xanh nước biếc

Chịu thương chịu khó

Đất lành chim đậu

Lá rụng về cội

Muôn người như một...

Bôn biển một nhà

Kề vai sát cánh

Chia ngọt sẻ bùi

Chung lưng đâ"u cật...

Lên thác xuống ghềnh

Cày sâu cuốc bẫm

Bão táp mưa sa

Mưa thuận gió hòa...

 

Câu 2. Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:

 

Bảo vệ

Bình yên

Đoàn kết

Bạn bè

Mênh mông

Từ đồng nghĩa

 

 

 

 

 

Từ trái nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảo vệ

Bình yên

Đoàn kế

Bạn bè

Từ đồng nghĩa

Bảo quản, giữ gìn,…

Thanh bình, yên lành, yên ổn,…

Kết hợp, liên kết, liên hiệp,…

Bạn hữu, bầu bạn,…

Bao la, bát ngát, thênh thang,…

Từ trái nghĩa

Tàn phá, hủy hoại, hủy diệt,…

Bất ổn, náo loạn, náo động,…

Chia rẽ, phân tán,...

Kẻ thù, kẻ địch,…

Chật chội, chật hẹp, eo hẹp,…