Ôn tập cuối học kì 1- tiết 3- soạn tiếng việt 5
Câu 1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng
Câu 2. Điền những từ mà em biết vào bảng.
Sinh quyển (môi trường động, thực vật) | Thủy quyển (môi trường nước) | Khí quyển (môi trường không khí) | |
Các sự vật trong môi trường | M. rừng, ..... | M. sông, ..... | M. bầu trời, ...... |
Những hành động bảo vệ môi trường | M. trồng rừng, ... | M. giữ sạch nguồn nước,.... | M. lọc khói công nghiệp, .... |
TỔNG KẾT VỐN TỪ VỀ MÔI TRƯỜNG
| Sinh quyển (Môi trường động thực vật) | Thủy quyển (Môi trường nước) | Khí quyển (Môi trường không khí) |
Các sự vật trong môi trường | con người, thú vật (trâu, bò, gà, vịt, hươu, nai,...); cây cối (cây trên rừng, cây trồng...) | sông, suối, ao hồ, biển cả... | bầu trời, vù trụ, mây, không khí ánh sáng... |
Những hành động bảo vệ môi trường | Trồng rừng, phủ xanh đồi trọc, trồng rừng ngập mặn, chống săn bắn thú rừng, chim chốc. | Giừ sạch nguồn nước, xây dựng các nhà máy nước sạch... | Lọc khói công nghiệp, xử lí rác thải, chống ô nhiễm bầu không khí. |