Luyện từ và câu: Từ chỉ sự vật. Mở rộng vốn từ: ngày, tháng, năm trang 35 SGK Tiếng Việt 2 tập 1
1. Tìm các từ theo mẫu trong bảng (mỗi cột ba từ)
Trả lời :
Chỉ người
Chỉ đồ vật
Chỉ con vật
Chỉ cây cối
anh trai, chị gái, công nhân, nông dân, cô giáo, thầy giáo, …
ấm chén, bát đĩa, máy tính, bàn, tủ, kính, gương, hộp, thùng, …
tê giác, báo, sư tử, khỉ, chó, mèo, gà, hổ, voi, công, vẹt, họa mi, …
phượng, dẻ, mít, chuối, lê, táo, thông, ổi, nhãn, bàng, …
Chỉ người
Chỉ đồ vật
Chỉ con vật
Chỉ cây cối
anh trai, chị gái, công nhân, nông dân, cô giáo, thầy giáo, …
ấm chén, bát đĩa, máy tính, bàn, tủ, kính, gương, hộp, thùng, …
tê giác, báo, sư tử, khỉ, chó, mèo, gà, hổ, voi, công, vẹt, họa mi, …
phượng, dẻ, mít, chuối, lê, táo, thông, ổi, nhãn, bàng, …
2. Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về:
a) Ngày, tháng, năm
b) Tuần, ngày trong tuần (thứ ...)
Trả lời :
a) ngày, tháng, năm.
- Hôm nay là ngày bao nhiêu?
-Tháng này là tháng mấy?
- Năm nay là năm bao nhiêu?
b) Tuần, ngày trong tuần (thứ…).
- Hôm nay là thứ mấy?
3. Ngắt đoạn sau thành 4 câu rồi viết lại cho đúng chính tả.
Trời mưa to Hòa quên mang áo mưa Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình đôi bạn vui vẻ ra về.
Trả lời :
Trời mưa to. Hòa quên mang áo mưa. Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình. Đôi bạn vui vẻ ra về.