Đăng ký

Chương trình địa phương( phần tiếng việt)- soạn văn 9

461 từ Văn mẫu

 

 

                                    CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG (phần tiếng việt)

Đoạn trích (a)

Đoan trích (b)

Đoan trích (c)

Địa phuơng

Toàn dân

Địa phương

Toàn dân

Địa phương

Toàn dân

Thẹo

Sẹo

Me

Lui cui

Lúi hủi

Lập bập

Lắp bắp

Kêu

Gọi

Nhắm

Cho là

Ba

BỐ. cha

Đâm

Trứ thành

 

 

 

Đùa bếp

ĐQa cả

 

(nói)

trổng

(nói) trống không

 

Vào

 

2.   a) kêu:  từ toàn dân; có thể thay bằng nôi to.

      b) kêu:    từ địa phương; tương dương từ toàn dân gọi.

3. Các từ địa phương trong hai câu dô là:

  • trái: quả
  • chi:   gì
  • kêu: gọi
  • trống hồng trống hảng: trống rỗng trống rễnh

4. GV tổ chức HS thực hiện bài tập này theo hướng dổn.

5*. Đối với (a); Không. Vì bé Thu chưa có dịp giao tiếp rộng rãi ra bên ngoài địa phương của mình.

    Đối với (b): Trong lời kể tác giả vẫn dùng một số từ ngữ địa phương dễ hiểu để nêu sắc thái của vùng đất nơi việc được kể diễn ra. Tuy nhiên tác giá có chủ định không dùng quá nhiều từ ngữ địa phương để khỏi gẫy khó hiểu cho người độc không phải là người địa phương đó. (Xem thêm)