Bài 4 trang 129 - Sách giáo khoa Hóa 9
a. Các phương trình hóa học.
\(CH_4 + 2O_2 \rightarrow CO_2 \uparrow + 2H_2O\) (1)
\(CO_2 + Ca(OH)_2 \rightarrow CaCO_3 \downarrow + H_2O\) (2)
b. Tính V (đktc)
Số mol \(CaCO_3 : n_{CaCO_3}= \dfrac{4,9}{100} = 0,049\) (mol) = số mol \(CO_2\)
Theo (1) số mol \(CH_4\) và số mol \(CO_2\) sinh ra bằng nhau do đó thể tích của chúng cũng như nhau chiếm 96%.
Tổng % thể tích \(CO_2\) là :
96% + 2% = 98%
98% V = 0,049 x 22,4 \(\Rightarrow\) V= \(\dfrac{0,049}{98}\) x 22,4 x 100 = 1,12 (l)