Bài 1 trang 48 - Sách giáo khoa Hóa 9
| Tính chất vật lí | Các ứng dụng của kim loại |
| Tính dẻo | Kim loại được rèn , dát mỏng , kéo sợi để chế tạo nhiều đồ vật khác nhau : dao , kéo , xoong , nồi , ô tô , xe máy... |
| Dẫn điện | Chế tạo dây dẫn điện; Al , Cu , Ag , Au ,... |
| Dẫn nhiệt | Dụng cụ nấu ăn : hợp kim không gỉ (inox) của sắt. |
| Ánh kim | Chế tạo đồ trang sức và các vật dụng trang trí : Au , Ag , Pt,... |
| Độ cứng | Kim loại có độ cứng cao được dùng để chế tạo mũi khoan , vỏ và xích xe tăng,... |
| Nhiệt độ nóng chảy | Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao như W (vonfram) được dùng để chế tạo dây tóc bóng đèn,... |
| Khối lượng riêng | Các kim loại nhẹ và bền được dùng trong công nghiệp hàng không, chế tạo máy bay , tàu vũ trụ : Ag , Mg , Ti ,... |
| Độ giãn nở nhiệt | Độ dãn nở nhiệt của thép ( hợp kim của Fe ) xấp xỉ độ giãn nở nhiệt của bê tông. Đó là lí do người ta xây dựng các công trình bê tông cốt thép . |
